Nội sởi đại tràng tiếng Trung là gì

BỆNH TẬT TRONG TIẾNG TRUNG: III. Bệnh tật: 疾病 jíbìng 1. Bệnh cấp tính: 急性病 jíxìngbìng 2. Bệnh mãn tính: 慢性病 mànxìngbìng 3. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc: 接触传染病 jiēchù chuánrǎn bìng 4. Bệnh nghề nghiệp: 职业病 zhíyèbìng 5. Bệnh tâm thần: 精神病 jīngshénbìng 6. Bệnh bội nhiễm: 并发症 bìngfā zhèng 7. Di chứng: 后遗症 hòuyízhèng 8. Bệnh tái phát: 复发性疾病 fùfā xìng jíbìng 9. Nhiều bệnh, tạp bệnh: 多发病 duō fābìng 10. Bệnh thường gặp: 常见病 chángjiàn bìng 11. Bệnh bẩm sinh: 先天病 xiāntiān bìng 12. Bệnh lây lan: 流行病 liúxíng bìng 13. Bệnh về máu: 血液病 xiěyè bìng 14. Bệnh da, ngoài da: 皮肤病 pífū bìng 15. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng 16. Bệnh truyền nhiễm qua không khí: 空气传染病 kōngqì chuánrǎn bìng 17. Bệnh phụ nữ: 妇女病 fùnǚbìng 18. Đau dạ dày: 胃病 wèibìng 19. Bệnh tim: 心脏病 xīnzàng bìng 20. Bệnh gan: 肝病 gānbìng 21. Bệnh thận: 肾脏病 shènzàng bìng 22. Bệnh phổi: 肺病 fèibìng 23. Bệnh nặng: 重病 zhòngbìng 24. Ốm vặt: 小病 xiǎo bìng 25. Cảm cúm: 流行感胃 liúxíng gǎn wèi 26. Bệnh sốt rét: 疟疾 nüèjí 27. Bệnh kiết lị: 痢疾 lìjí 28. Lị nhiễm khuẩn: 菌痢 jùn lì 29. Bệnh thương hàn: 伤寒 shānghán 30. Bệnh bạch hầu: 白喉 báihóu 31. Bệnh sởi: 麻疹 mázhěn 32. Bệnh viêm não b: 乙型脑炎 yǐ xíng nǎo yán 33. Viêm mũi: 鼻炎 bíyán 34. Viêm khí quản: 气管炎 qìguǎn yán 35. Viêm phế quản (cuống phổi): 支气管炎 zhīqìguǎn yán 36. Viêm phổi: 肺炎 fèiyán 37. Viêm màng phổi: 胸膜炎 xiōngmóyán 38. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên: 食道炎 shídào yán 39. Viêm dạ dày: 胃炎 wèiyán 40. Viêm ruột: 肠炎 chángyán 41. Viêm ruột kết: 结肠炎 jiécháng yán 42. Viêm ruột thừa: 阑尾炎 lánwěiyán 43. Viêm phúc mạt: 腹膜炎 fùmóyán 44. Viêm tuyến tụy: 胰腺炎 yíxiàn yán 45. Viêm khớp: 关节炎 guānjié yán 46. Thấp khớp: 风湿性关节炎 fēngshī xìng guānjié yán 47. Viêm đường tiết niệu: 尿道炎 niàodào yán 48. Viêm bàng quang: 膀胱炎 pángguāng yán 49. Viêm hố chậu: 盆腔炎 pénqiāng yán 50. Viêm âm đạo: 阴道炎 yīndào yán 51. Viêm tuyến vú: 乳腺炎 rǔxiàn yán 52. Viêm màng não: 脑膜炎 nǎomó yán 53. Viêm màng tủy, não: 脑脊髓膜炎 nǎo jǐsuǐ mó yán 54. Quai bị: 腮腺炎 sāixiàn yán 55. Viêm tai giữa: 中耳炎 zhōngěryán 56. Viêm lỗ tai: 耳窦炎 ěr dòu yán 57. Viêm khoang miệng: 口腔炎 kǒuqiāng yán 58. Viêm amiđan: 扁桃体炎 biǎntáotǐ yán 59. Viêm thanh quản: 喉炎 hóu yán 60. Viêm hầu: 咽炎 yānyán 61. Viêm họng: 咽峡炎 yān xiá yán 62. Viêm kết mạc: 结膜炎 jiémó yán 63. Viêm túi mật: 胆囊炎 dǎnnáng yán 64. Bệnh hen suyễn: 哮喘 xiāochuǎn 65. Bệnh tràn dịch màng phổi: 肺水肿 fèi shuǐzhǒng 66. Bệnh dãn phế quản: 肺气肿 fèi qì zhǒng 67. Sưng phổi có mủ: 肺脓肿 fèi nóngzhǒng 68. Tức ngực khó thở: 气胸 qìxiōng 69. Bệnh nhiễm bụi phổi: 矽肺 xìfèi 70. Viêm dạ dày và ruột: 胃肠炎 wèi cháng yán 71. Viêm loét dạ dày: 胃溃炎 wèi kuì yán 72. Viêm loét, thủng dạ dày: 溃疡穿孔 kuìyáng chuānkǒng 73. Sa dạ dày: 胃下垂 wèixiàchuí 74. Dãn nở dạ dày: 胃扩张 wèi kuòzhāng 75. Xuất huyết đường tiêu hóa: 消化道出血 xiāohuà dào chūxiě 76. Sỏi mật: 胆囊结石 dǎnnáng jiéshí 77. Sơ gan: 肝硬变 gān yìng biàn 78. Tắc ruột: 肠梗阻 cháng gěngzǔ 79. Sỏi thận: 肾石 shèn shí 80. Sỏi bàng quang: 膀胱结石 pángguāng jiéshí 81. Xuất huyết đường tiết niệu: 尿道出血 niàodào chūxiě 82. Bí đái: 尿闭 niào bì 83. Đái són: 遗尿 yíniào 84. Bệnh urê huyết: 尿毒症 niàodú zhèng 85. Sa dạ con: 子宫脱落 zǐgōng tuōluò 86. Kinh nguyệt không đều: 月经不调 yuèjīng bù tiáo 87. Hành kinh đau bụng: 痛经 tòngjīng 88. Đẻ non: 早产 zǎochǎn 89. Sẩy thai: 流产 liúchǎn 90. Đẻ ra thai nhi bị chết: 死产 sǐ chǎn 91. Thai ngược: 胎位不正 tāiwèi bùzhèng 92. U lành: 良性肿瘤 liángxìng zhǒngliú 93. U ác: 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú 94. Ung thư phổi: 肺癌 fèiái 95. Ung thư hạch bạch huyết: 淋巴流 línbā liú 96. U não: 脑肿瘤 nǎo zhǒngliú 97. Ung thư xương: 骨肿瘤 gǔ zhǒngliú 98. Ung thư dạ dày: 胃癌 wèiái 99. Ung thư thực quản: 食道癌 shídào ái 100. Ung thư gan: 肝癌 gānái 101. Ung thư vú: 乳癌 rǔái 102. Ung thư tử cung: 子宫癌 zǐgōng ái 103. Ung thư cơ: 肉瘤 ròuliú 104. Ung thư huyết quản: 血管瘤 xiěguǎn liú 105. Ung thư các tuyến (mồ hôi): 腺瘤 xiàn liú 106. U xơ: 纤维瘤 xiānwéi liú 107. Tiền ung thư: 早期癌 zǎoqí ái 108. Ung thư lan tỏa: 癌扩散 ái kuòsàn 109. Ung thư di căn: 转移性癌 zhuǎnyí xìng ái 110. Bệnh sa bìu dái, sa đì: 疝气 shànqì 111. Thoát vị bẹn: 腹股沟疝 fùgǔgōu shàn 112. Suy nhược thần kinh: 神经衰弱 shénjīng shuāiruò 113. Chứng rối loạn thần kinh chức năng: 神经官能症 shénjīng guānnéng zhèng 114. Chứng đau nửa đầu: 偏头痛 piān tóutòng 115. Đau đôi thần kinh não thứ 5: 三叉神经痛 sānchā shénjīng tòng 116. Đau thần kinh tọa: 坐骨神经痛 zuògǔshénjīng tòng 117. Huyết áp cao: 高血压 gāo xiěyā 118. Huyết áp thấp: 低血压 dī xiěyā 119. Xơ vữa động mạch: 动脉硬化 dòngmài yìnghuà 120. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt: 心绞痛 xīnjiǎotòng 121. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt: 心力衰竭 xīnlì shuāijié 122. Cơ tim tắc nghẽn: 心肌梗塞 xīnjī gěngsè 123. Bệnh tim bẩm sinh: 先天性心脏病 xiāntiān xìng xīnzàng bìng 124. Bệnh thấp tim: 风湿性心脏病 fēngshī xìng xīnzàng bìng 125. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành: 冠心病 guàn xīnbìng 126. Bệnh máu chậm đông: 血友病 xiě yǒu bìng 127. Bệnh nhiễm trùng máu: 败血病 bài xiě bìng 128. Ung thư máu: 白血病 báixiěbìng 129. Thiếu máu: 贫血 pínxiě 130. Thiếu máu ác tính: 恶性贫血 èxìng pínxiě 131. Trúng gió, trúng phong: 中风 zhòngfēng 132. Say nắng: 中暑 zhòngshǔ 133. Bán thân bất toại: 半身不遂 bànshēnbùsuí 134. Xuất huyết não: 脑出血 nǎo chūxiě 135. Bệnh ký sinh trùng: 寄生虫病 jìshēng chóng bìng 136. Bệnh giun móc: 钩虫病 gōu chóng bìng 137. Bệnh giun đũa: 锥虫病 zhuī chóng bìng 138. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người: 血吸虫病 xuèxīchóng bìng 139. Bệnh giun kim: 丝虫病 sī chóng bìng 140. Bệnh giun đũa: 蛔虫病 huíchóng bìng 141. Bệnh dịch hạch: 鼠疫 shǔyì 142. Bệnh nổi đơn (nổi mề đay): 丹毒 dāndú 143. Bệnh dại: 狂犬病 kuángquǎnbìng 144. Bệnh dịch tả: 霍乱 huòluàn 145. Bệnh uốn ván: 破伤风 pò shāngfēng 146. Bệnh sinh dục: 性病 xìngbìng 147. Bệnh giang mai: 梅毒 méidú 148. Bệnh lậu: 淋病 lìnbìng 149. Bệnh phù chân: 脚气病 jiǎoqì bìng 150. Bệnh than: 黑热病 hēirèbìng 151. Bệnh béo phì: 肥胖病 féipàng bìng 152. Bệnh gù: 佝偻病 gōulóubìng 153. Bệnh vòng kiềng: 罗圈腿 luóquāntuǐ 154. Bệnh nấm ngoài da: 癣 xuǎn 155. Bệnh nấm da trâu: 牛皮癣 niúpíxuǎn 156. Mụn ghẻ: 疥疮 jièchuāng 157. Bệnh nẻ do lạnh: 冻疮 dòngchuāng 158. Bệnh trĩ: 痔疮 zhìchuāng 159. Trĩ nội: 内痔 nèizhì 160. Trĩ ngoại: 外痔 wàizhì 161. Mụn cơm: 疣 yóu 162. Bệnh chai chân: 鸡眼 jīyǎn 163. Bệnh ngứa: 湿疹 shīzhěn 164. Hói đầu: 秃头 tūtóu 165. Bệnh chốc đầu: 瘌痢头 là lì tóu 166. Bệnh mề đay: 风疹快 fēngzhěn kuài 167. Ghẻ: 疖 jiē 168. Vết bỏng: 烫伤 tàngshāng 169. Bong gân: 扭伤 niǔshāng 170. Trật khớp: 脱臼 tuōjiù 171. Gãy xương: 骨折 gǔzhé 172. Bỏng: 烧伤 shāoshāng 173. Vết thương do súng đạn gây ra: 枪伤 qiāng shāng 174. Vết thương do dao chém: 刀伤 dāo shāng 175. Bị thương: 受伤 shòushāng 176. Bầm tím (do bị đè, bị đập): 挫伤 cuòshāng 177. Chấn thương: 创伤 chuāngshāng 178. Ngộ độc thức ăn: 食物中毒 shíwù zhòngdú 179. Cận thị: 近视眼 jìnshì yǎn 180. Viễn thị: 远视眼 yuǎnshì yǎn 181. Mù màu: 色盲 sèmáng 182. Quáng gà: 夜盲 yèmáng 183. Mắt loạn thị: 散光 sànguāng 184. Bệnh tăng nhãn áp: 青光眼 qīngguāngyǎn 185. Bệnh đau mắt hột: 沙眼 shāyǎn 186. Bệnh đục thủy tinh thể: 白内障 báinèizhàng 187. Sứt môi: 兔唇 tùchún 188. Sâu răng: 蛀牙 zhùyá 189. Viêm lợi, nha chu viêm: 牙周炎 yá zhōu yán 190. Chảy máu chân răng: 牙龈出血 yáyín chū xiě TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ:Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email:[email protected] Hotline:097.5158.419( Cô Thoan)