Tiếng Anh chuyên ngành kế toán song ngữ
Aroma tiếp tục gửi tới độc giả các từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ phần 3. Hi vọng những kiến thức hữu ích này có thể làm dày cho vốn từ vựng của các kế toán viên. Show
efficiency [ifiənsi] : hiệu quả encode [inkoud] : mã hoá EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng entry [entri] : bút toán equivalent units [ikwivələnt ju:nit]: đơn vị tương đương exceed [iksi:d] : vượt trội expiry date [ikspaiəri deit]: ngày hết hạn excess amount [ikses əmaunt]: tiền thừa Expense mandate [ikspens mændeit]: - ủy nghiệm chi errors [erə] : sai sót Extraordinary expenses [ikstrɔ:dnri ikspens] - Chi phí bất thường Extraordinary income [ ikstrɔ:dnri iηkʌm] - Thu nhập bất thường expenses prepaid [ikspens pri:pei] : chi phí trả trước Extraordinary profit [ ikstrɔ:dnri prɔfit] - Lợi nhuận bất thường 2. Từ vựng bắt đầu bằng chữ cái Ffair [feə] : hợp lý facility [fəsiliti] : phương tiện FIFO (First In First Out) : phương pháp nhập trước xuất trước Financial ratios [fainænl; reiiou] - Chỉ số tài chính final accounts [fainl əkaunt] : báo cáo quyết toán Figures in [figə in] : millions VND - Đơn vị tính: triệu đồng Financials [fainænl] : Tài chính Finished goods [finit gud] - Thành phẩm tồn kho free banking [fri: bæηkiη] : không tính phí dịch vụ ngân hàng Fixed asset costs [fiks æset cost] : Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 3. Từ vựng tiếng anh kế toán bắt đầu bằng chữ cái Ggateway [geitwei] : cổng máy tính general reserve [dʒenərəl rizə:v] : quỹ dự trữ chung General and administrative expenses [dʒenərəl ænd ədministrətiv ikspens] : Chi phí quản lý doanh nghiệp generous term [dʒenərəs tə:m] : điều kiện hào phóng general ledger [dʒenərəl ledʒə] : sổ cái Gross revenue [grous revənju:]: : Doanh thu tổng GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng goodwill [gudwil] : uy tín goods stolen [gudz sti:l]: hàng bị đánh cắp give credit / giv kredit/ : cấp tín dụng grant : /ɡrɑːnt/, chất thuận gross profit [grous prɔfit]: : lãi gộp gross loss [grous lɔs]: lỗ gộp Trong tuần tiếp theo, aroma sẽ tiếp tục gửi tới đọc giả phần 4 của cuốn từ điển tieng anh chuyen nganh ke toan song ngữ. Các bạn hãy chú ý theo dõi thường xuyên nhé! Nội dung khác liên quan: >>TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN HAY- PHẦN 1>>GIÁO TRÌNH KẾ TOÁN TIẾNG ANH CHUẨN ENGLISH FOR ACCOUNTING
Pin It
|