Nhà có việc tiếng Trung là gì
tiếng trung giao tiếp trong công việc sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng trung tốt hơn Show
Trong bài viết này, bạn sẽ học về Tự học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng hoặc có thể làTiếng Trung giao tiếp trong công việc hoặc có thể hiểu làMột số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công việc Nội dung
Khi bạn muốn nhờ ai đó pha cho mình một tách cà phê, trà, mua cơm+ 麻烦你帮我泡一杯咖啡/热茶! + 能不能帮我泡一杯茶? + 给我冲杯咖啡, 好吗? + 你可以帮我买午餐吗? Khi bạn muốn in, photo một số tài liệu+ 我要复印一些东西, 请问复印机在哪里? + 你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来? + 材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。 + 复印机卡纸了你帮我看一下 Tình huống liên quan đến tài liệu, máy tính+ 你存在哪个文件夹里了? + 我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下? + 文件打不开, 你过来看看怎么回事。 + 你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面。 + 糟糕!刚才不小心把会议的资料全删掉了! + 大家作完报告就发到我的邮箱。 Khi có người đến văn phòng tìm gặp sếp của bạn+ 经理今天不在。 + 您要不要给他留言呢? + 您是有提前约过吗? + 经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。 + 请问你是。。。吗?总经理正在等你, 请这边走。 + 经理的办公室在二楼最左边。 Hỏi/ đáp về công việc, công ty+ 你是做什么工作的呢? Xem thêm: Chữ Tâm trong tiếng Trung 心 xīn + 你在哪儿工作呢? + 你最近工作顺利吗? + 你在哪个部门工作? + 我在一家电脑公司工作。 + 我是国家公务员。 + 这个工作你做了多长时间了? + 你的公司在哪儿? + 上下班路上要花多长时间? + 我正在找工作。 + 我正在调工作。 + 我现在失业了。 + 我被开除了。 + 最近总是加班, 累死我了! Khi bạn muốn giúp đỡ ai đó+ 我可以帮你什么吗? + 我可以为你做什么吗? +你需要帮忙吗? +要我帮你吗? Trong các cuộc họp+ 会议几点开始? + 会议几点结束? + 下午几点开会? + 人到齐了吗? + 还有谁还没来? + 会议马上就要开始了, 请大家安静! + 既然人齐了,那么会议开始吧! + 资料准备好了吗? + 今天我们要讨论 + 我们接着讨论第二个问题。 + 对不起打断一下。 + 我可以插句话吗? + 你有什么要说吗? + 有谁对这项规定持异议吗? + 大家都同意吗? +反对的请举手。 Xin lỗi, cảm ơn, xin phép+ 对不起, 我迟到了! + 我没有及早给你写信, 真对不起! + 感谢您的帮助。 + 感谢各位领导和同事们一直以来的关照。 + 是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。 + 下周五我想请假, 可以吗? Xem thêm: Cấu trúc 假(jiǎ) 使(shǐ) 便(biàn) + 我可以请几天假吗? + 不知道我明天可不可以稍微晚一点来? 1.英俊还没来呢。 2.明勇说他会晚点儿来。 3.他最近总是迟到。 4.他到分公司一趟再来上班。 5.社长经常10点上班。 6.我们公司打卡上班。 7.迟到1分钟也会罚款。 8.我明天出差。 9.我到海外出差一个月。 10.我去北京出差。 11.我经常出差。 12.我和老板一起去日本出差。 13.老板叫我到美国出差。 A. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến công xưởng 1. 工厂 /gōngchǎng/: Công xưởng, xưởng, nhà máy B. Một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong công xưởng1. Chào hỏi cấp trên ,您好!/ , nín hǎo! ,早上/中午/下午好!/ , zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo! (Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều) 2. Xin nghỉ phép ,我今天想请假 /, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià (Tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay) ,我想请两天/三天家 / , wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān/sān tiān jiā (Tôi muốn xin nghỉ phép 2/3 ngày) 向请假 / xiàngqǐngjià (Xin ai cho nghỉ phép) ,我想请病假/婚假/产假 /, wǒ xiǎng qǐng bìngjià/hūnjiǎ/chǎnjià (Tôi muốn xin nghỉ bệnh/ nghỉ kết hôn/ nghỉ đẻ/) 3. Giao việc cho cấp dưới 你帮我 4. Xin đến muộn Xem thêm: Thanh điệu Tiếng Trung Quốc 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ) 5. Xin về sớm 我在家里有一件急事。我早点走可以吗?/ Wǒ zài jiā li yǒuyī jiàn jíshì. Wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma? (Nhà tôi xảy ra việc đột xuất nên tôi có thể về sớm một chút được không?) 6. Xin thôi việc 我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能再在这里工作了 / Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn, wǒ bùnéng zài zài zhèlǐ gōngzuòle (Tôi rất thích làm việc với ngài. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc ở đây được nữa.) 我一直在努力,但我觉得我做不到这份工作 / Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juédé wǒ zuò bù dào zhè fèn gōngzuò (Tôi vẫn luôn cố găng, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng làm công việc này) 我辞职是因为我想尝试一些不同的东西 / Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bùtóng de dōngxī (Tôi xin nghỉ việc vì tôi muốn thử một công việc khác.) 7. Một số mẫu câu khác thưởng dùng tại công xưởng 生产线是全自动的 / Shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng de (Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động) Xem thêm: các địa điểm du lịch tại Trung Quốc không thể bỏ qua Xem thêm nội dung Chia sẻ:Print Related
|