Nghĩa của từ bảo tồn là gì

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Bảo tồn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Bảo tồn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bảo tồn mình

1

21

Nghĩa của từ bảo tồn là gì
6
Nghĩa của từ bảo tồn là gì

Là gìn giữ , không để mất mát tổn thất

Trâm - Ngày 16 tháng 11 năm 2017

2

6

Nghĩa của từ bảo tồn là gì
2
Nghĩa của từ bảo tồn là gì

Bảo tồn

Ý nghĩa bảo tồn là giữ gìn một đồ vật liên quan đến lịch sử

3

14

Nghĩa của từ bảo tồn là gì
12
Nghĩa của từ bảo tồn là gì

Bảo tồn

Bảo tồn có thể nói đến trong các lĩnh vực sau: Chính trị và chính sách Vận động bảo tồn (Conservation movement), cuộc vận động để bảo vệ các loài động thực vật cũng như nơi sống của chúng Đạo đức bảo [..]

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảo tồn có thể nói đến trong các lĩnh vực sau:

Chính trị và chính sách

  • Vận động bảo tồn (Conservation movement), cuộc vận động để bảo vệ các loài động thực vật cũng như nơi sống của chúng
  • Đạo đức bảo tồn, liên quan đến việc bảo tồn các hệ sinh thái
  • Bảo tồn năng lượng, giảm việc sử dụng các dạng năng lượng không phục hồi
  • Bảo tồn nước
  • Bảo tồn loài hoang dã
  • Luật bảo tồn

Văn hóa

  • Bảo tồn nghệ thuật
  • Bảo tồn di sản văn hóa
  • Bảo tồn kiến trúc, bảo tồn các kiến trúc cố định
  • Bảo tồn khu khảo cổ

Khoa học

  • Sinh học bảo tồn, môn khoa học về bảo vệ và quản lý đa dạng sinh học
  • Bảo tồn gen
  • Bảo tồn (Tâm lý học), học cách phát triển suy luận logic (theo Jean Piaget) đgt. Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi: bảo tồn di tích lịch sử o bảo tồn nền văn hoá các dân tộc. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việtbảo tồn đgt (H. bảo: giữ; tồn: còn): Giữ lại, không để mất đi: Di tích kháng chiến cũng cần được bảo tồn (PhVĐồng).Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lânbảo tồn Giữ-gìn.Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghịbảo tồn đg. Giữ lại. Bảo tồn các di tích lịch sử.Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tânbảo tồn Giữ-gìn cho khỏi mất đi: Bảo-tồn cổ-học (giữ-gìn nền học cũ cho khỏi mất).Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bảo tồn bảo tàng

bảo trì

bảo trọng

bảo trợ

bảo vật

* Tham khảo ngữ cảnh

Còn cô bạn gái Jessica người Mỹ của Nhiên thì trở lại với khu bảo tồn xuyên biên giới Kavango Zambezi ở châu Phi nơi ba mẹ cô đã dành cả cuộc đời để sống , làm việc và nghiên cứu về động vật hoang dã.

Khi dịch Covid 19 bùng lên , Jessica rủ Nhiên sang khu bảo tồn Kavango Zambezi cùng cô.

Jessica nói về khu bảo tồn , hy vọng mọi thứ sẽ trong lành hơn , hy vọng Covid 19 sẽ không có cơ hội lây lan trong môi trường hoang dã.

Ý nghĩa của bảo vệ là gì?

Động từ Giữ gìn cho khỏi hư hỏng. Giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật. Bênh vực bằng lí lẽ xác đáng.

Bảo tồn là loại từ gì?

Động từ Gìn giữ (cái có ý nghĩa lịch sử thuộc tài sản chung), không để bị mất mát, tổn thất.

Bảo trợ có nghĩa là gì?

Trợ giúp, đỡ đầu.

Phát huy có nghĩa là gì?

Phát huy là hành động nhằm đưa văn hóa vào trong thực tiễn xã hội, coi đó như nguồn nội lực, các tiềm năng góp phần thúc đẩy sự phát triển xã hội, mang lại những lợi ích vật chất và tinh thần cho con người, thể hiện mục tiêu của văn hóa đối với phát triển xã hội.