Ngành giao thông vận tải học khối nào

Mã trường: GHA

Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội

Điện thoại: 024.37606352; 0979389372; 0396666831

Website: ts.utc.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/

Thông tin tuyển sinh ĐH Giao thông vận tải 2022:

Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (Mã xét tuyển GHA): 4.150 chỉ tiêu cho các chương trình đại trà và các chương trình tiên tiến, chất lượng cao; 60 chỉ tiêu cho các chương trình liên kết quốc tế.

Ngành giao thông vận tải học khối nào

Ngành giao thông vận tải học khối nào

Ngành giao thông vận tải học khối nào

Ngành giao thông vận tải học khối nào

Ngành giao thông vận tải học khối nào

Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2022 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

- Phương thức 2:

Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã GHA): Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT, không xét học bạ GDTX) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.

- Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12.0 điểm trở lên (môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Trường Đại học Giao thông Vận tải chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
  • Email: –
  • Website: http://utc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 như sau:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý đô thị và công trình
  • Mã ngành: 7580106
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Hệ thống giao thông thông minh
  • Mã ngành: 7520219
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580205QT
  • Chuyên ngành:
    • Cầu – Đường bộ Việt – Pháp
    • Cầu – Đường bộ Việt – Anh
    • Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin Việt – Anh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201QT
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô Việt – Anh) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7520103QT
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) (Chương trình tiên tiến )
  • Mã ngành: 7580201 QT-01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580201 QT-02
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, tuyển thẳng, kết hợp: 20
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03
  • Ngành Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580301QT
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý xây dựng (CLC Việt Anh)
  • Mã ngành: 7580302QT
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340301QT
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt – Anh) (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340101QT
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Liên kết với Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng
  • Học hoàn toàn bằng tiếng Anh
  • Mã chương trình: 758030LK
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Liên kết với Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng
  • Học hoàn toàn bằng tiếng Anh
  • Mã chương trình: 7340101LK
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối V00 (Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
  • Phương thức 4: Xét kết hợp
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo bài thi/môn thi
  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Giao thông Vận tải.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Dự kiến trong tháng 6/2022. Sau khi thí sinh có đủ kết quả học bạ của 6 học kì.

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá tư duy

Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả kì thi đánh giá tư duy. Dự kiến vào tháng 7/2022.

    Phương thức 4. Xét tuyển kết hợp

Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên còn hiệu lực tới ngày xét tuyển và tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12.0 (môn Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ)

    Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

4. Đăng ký và xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

  • Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2022: Nộp hồ sơ ĐKXT về trường THPT, Sở GD&ĐT hoặc đăng ký trực tuyến.
  • Thí sinh xét học bạ, xét kết hợp chứng chỉ với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Đăng ký trực tuyến hoặc nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại trường.
  • Xét thẳng: Gửi hồ sơ về Sở GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 dự kiến như sau:

  • Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ
  • Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ

Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 20.45 23.3 25.3
Tài chính – Ngân hàng 24.55
Kế toán 20.35 23.55 25.5
Kinh tế 18.95 22.8 25.15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 24.7
Khai thác vận tải 19.1 21.95 24.6
Kinh tế vận tải 15.65 20.7 24.05
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 26.35
Kinh tế xây dựng 20.4 24.0
Toán ứng dụng 14.8 16.4 23.05
Công nghệ thông tin 21.5 24.75 25.65
Công nghệ kỹ thuật giao thông 14.6 18 22.9
Kỹ thuật môi trường 14.65 16.05 21.2
Kỹ thuật cơ khí 19.7 23.1 24.4
Kỹ thuật Cơ điện tử 19.95 23.85 25.05
Kỹ thuật nhiệt 16.55 21.05 23.75
Kỹ thuật cơ khí động lực (Máy xây dựng) 14.65 16.7 22.85
Kỹ thuật cơ khí động lực 14.6 19.4
Kỹ thuật ô tô 20.95 24.55 25.1
Kỹ thuật điện 16.3 21.45 24.05
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.45 22.4 24.35
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.95 24.05 25.1
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 23.85
Kỹ thuật xây dựng 15.05 17 21.1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14.5 16.55 17.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu đường bộ) 15 17.1 16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) 15 17.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu hầm, Đường hầm và metro) 24.55 16.75
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị) 14.93 17.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) 14.65 16.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính) 14.6 16.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) 14.7 16.45
Quản lý xây dựng 15 17.2 22.8
Chương trình Chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) 14.55 16.25 16.05
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Anh) 14.6 16.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 15.45 16.25
Kỹ thuật xây dựng CTTT (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 14.65 16.2 16.3
Kỹ thuật xây dựng (Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 15.25 16.25 17.9
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 14.9 16.6 16.05
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 17.35 19.6 23.3
Công nghệ thông tin (Việt – Anh) 23.3 25.35
Kỹ thuật cơ khí (Việt – Anh) 20.7 24.0
Quản trị kinh doanh (Việt – Anh) 23.85
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 21.4