Invalid nghĩa là gì
Với chuyên đề từ vựng của Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn "invalid" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ invalid không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết invalid có nghĩa là gì. Vậy muốn biết invalid có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về invalid! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về invalid mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết nhé! 1. Invalid có nghĩa là gì?Theo từ điển Cambridge định nghĩa invalid là: a person who is ill or injured for a long time and usually has to be cared for by others Hiểu là: một người bị ốm hoặc bị thương trong thời gian dài và thường phải được người khác chăm sóc. Hay còn có nghĩa khác là để chỉ những người tàn tật. Show Ở nghĩa này, Invalid đồng nghĩa với patient, sufferer, convalescent, valetudinarian. ( Hình ảnh về Invalid trong tiếng Anh) Ví dụ:
Invalid còn được định nghĩa là:to cause (especially a soldier) to be disabled. Được hiểu là: bị thương tích. Ví dụ:
Invalid được định nghĩa là :An invalid opinion, argument, etc. is not correct, usually because it is not logical or not based on correct information hoặc not true or acceptable, or not correctly thought out. Hiểu là: Một ý kiến không hợp lệ, lập luận, v.v. là không đúng, thường là do nó không logic hoặc không dựa trên thông tin chính xác. Hoặc hiểu là, không đúng hoặc không thể chấp nhận được, hoặc không được nghĩ ra một cách chính xác Ví dụ:
( Hình ảnh minh họa cho Invalid trong tiếng Anh) Tính từ Invalid được từ điển Collin định nghĩa là: If an action, procedure, or document is invalid, it cannot be accepted, because it breaks the law or some official rule. Hiểu là: Nếu một hành động, thủ tục hoặc tài liệu không hợp lệ, nó không thể được chấp nhận vì nó vi phạm luật hoặc một số quy tắc chính thức. Ở nghĩa này, nó có một số từ đồng nghĩa là: null and void, void, worthless, untrue Ví dụ:
2. Thông tin chi tiết về từ vựng InvalidInvalid được phiên âm quốc tế là: UK /ɪnˈvæl.ɪd/ US /ɪnˈvæl.ɪd/ (Hình ảnh về Invalid trong tiếng Anh) Trên đây là phiên âm quốc tế của invalid trong Anh Anh và Anh Mỹ. Những phiên âm trên có thể giúp bạn có những kiến thức trong phát âm tiếng Anh. Từ đó hình thành nên việc phát âm đúng ở cá nhân các bạn và có thể sử dụng nó cho các từ vựng khác. Ngoài ra hãy sử dụng thêm những công cụ khác để có thể cung cấp thêm cho mình những kiến thức bổ ích trong tiếng Anh nhé! Ngày nay công nghệ đang chiếm phần lớn cuộc sống chúng ta, vậy hãy tận dụng công nghệ đó để làm đầy thêm những kiến thức mới cho bản thân nhé! 3. Một số cấu trúc và cụm từ về Invalid trong tiếng Anh.
Ví dụ:
Trên đây là kiến thức liên quan đến invalidlà gì . Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về invalidcủa Studytienganh.vn , hãy cùng chờ đón những bài viết sắp tới của tụi mình nhé |