Hợp đồng thuê xe máy bằng tiếng anh

Vote nếu thấy hữu ích post

Bạn có nhu cầu thuê xe ô tô (có người lái và tự lái) đi du lịch, công tác, chở khách, dài hạn… cho công ty hay cá nhân, khách hàng và muốn tìm hiểu về các mẫu hợp đồng thuê xe? Vậy thì trong bài viết này, blog.atp.academy.vn sẽ giúp bạn tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê xe mới nhất 2021 và đầy đủ nhất.

Hợp đồng thuê xe máy bằng tiếng anh

  • Mẫu hợp đồng nguyên tắc cho thuê xe
  • Mẫu hợp đồng thuê xe tự lái
  • Mẫu hợp đồng thuê xe đưa đón học sinh
  • Mẫu hợp đồng thuê xe đưa đón công nhân viên
  • Biên bản thanh lý hợp đồng thuê xe
  • Mẫu hợp đồng thuê xe song ngữ
  • Tổng kết

Mẫu hợp đồng nguyên tắc cho thuê xe

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————-

HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC VẬN CHUYỂN
Số: ………/HĐVC/HD

– Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 do Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 24/11/2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
– Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14/6/2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006
– Căn cứ vào khả năng và yêu cầu thực hiện của hai bên.

Hôm nay, ngày … tháng …. Năm ……., tại trụ sở công ty TNHH Đặt Xe Việt ATV, chúng tôi gồm:

BÊN A (Bên thuê vận chuyển): ……………………………………………………………………..
Đại diện (Ông): ……………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………………………………………..
Mã số thuế: ……………………………………………………………………..

BÊN B (Bên vận chuyển): doanh nghiệp TNHH ĐẶT XE VIỆT ATV
Đại diện (Ông): Vũ Đức Viên Chức vụ: Giám Đốc
Địa chỉ: Số 23 ngách 21/2 phố Quan Hoa, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0983.188.638 Fax:
Mã số thuế: 01090706868 Website: datxeviet.vn
Số tài khoản: 191 354 5615 7010 – tại ngân hàng Kỹ Thương Teckcombank chi nhánh Đông Đô

Hai bên thoả thuận ký kết Hợp đồng vận tải hành khách với các điều khoản cụ thể như sau:

Điều 1: Thông tin hợp đồng

Bên B đồng ý vận tải khách đi công tác theo mong muốn của bên A phụ thuộc vào từng lịch trình cụ thể. .
Bên B đón, trả, vận chuyển khách cho Bên A tại địa điểm bên A đòi hỏi. Trong lúc, đón, trả, vận tải, hai bên tiến hành xác nhận, nghiệm thu trên Lệnh điều xe của bên B và là căn cứ thanh toán sau này.
Thời gian, nơi vận chuyển: bên A sẽ Thông báo bằng mail hoặc điện thoại, hoặc fax cho bên B biết theo từng chuyến vận chuyển cụ thể.

Điều 2: Giá cả và phương thức thanh toán

1. Giá cả: theo thỏa thuận như phụ lục báo giá đính kèm hợp đồng này của bên A và bên B tại thời điểm phát sinh vận chuyển và được tính theo từng chuyến, từng loại xe mà bên B cung cấp theo yêu cầu của bên A.
2. Các khoản chi xăng dầu, công tác phí do bên B gánh chịu hậu quả.
3. Phương thức, thời gian thanh toán:
– Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản bằng tiền nước ta đồng (VNĐ).
– Thanh toán sau mỗi chuyến vận tải hoàn thành có nghiệm thu hoặc thanh toán vào tháng kế tiếp của tháng phát sinh vận chuyển và bên B phân phối hóa đơn tài chính cho bên A.

Điều 3: Trách nhiệm của các bên

Bên A:

– Cam kết thanh toán đúng thời hạn đã thoả thuận như trong mục 2 điều 2 của hợp đồng.
– Có mặt tại nơi xuất phát đúng thời gian đã thỏa thuận; tôn trọng, chấp hành đúng các quy định của bên vận tải và các quy định khác về đảm bảo an toàn giao thông.
– Thực hiện đúng đảm bảo như trong hợp đồng. Đặt xe phải báo trước cho bên B ít nhất 02 ngày, nếu có chỉnh sửa phải thông báo ngay cho bên A trước 01 ngày (trừ trường hợp đột xuất hai bên thống nhất với nhau qua điện thoại..vv).

Bên B:
– Đảm bảo cung cấp xe đúng theo yêu cầu của bên A; quản lý, chịu trách nhiệm về kỹ thuật cho phương tiện để cam kết vận hành xe, vận tải hành khách an toàn trong thời gian phân phối dịch vụ cho bên A.
– Bên B phải chuẩn bị đủ giấy tờ cho lái xe, phương tiện đi lại hợp lệ và chịu mọi hậu quả về giấy tờ pháp lý của lái xe, phương tiện vận tải.
– Mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với hành khách theo quy định của pháp luật.
– Thực hiện đúng lịch đặt xe của bên A. nếu như bên B do lỗi của mình dẫn đến không hoàn thiện việc đón, trả, vận chuyển theo đúng lộ trình mà hai bên đã thống nhất thì bên B phải bồi thường cho bên A theo thỏa thuận.
– Từ chối vận tải vượt trọng tải, không đi vào đường cấm và đường nguy hiểm, không chở người, hành lý, hàng hóa trái với quy định pháp luật nhưng cần thông báo ngay cho bên A.
– Chịu chi phí sửa chữa, xăng dầu, bến bãi hàng tháng của phượng tiện trong lúc vận chuyển.
– Đảm bảo vệ sinh phương tiện vận chuyển hành khách sạch sẽ trước khi khởi hành hàng ngày.
– Tuỳ theo thời điểm cung cấp cái giá hợp lý được hai bên thỏa thuận.
– Xuất hóa đơn tài chính cho bên A.

Điều 4: Điều khoản chung

– Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản tại hợp đồng đã ký. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu gặp khó khănvấn đề thì hai bên phải thông báo cho nhau biết bằng văn bản và cùng thương lượng để giải quyết trên tinh thần bàn bạc và cộng tác. Nếu không giải quyết được bằng thương lượng thì sẽ đưa rõ ra Toà án kinh tế Hà nội để giải quyết theo luật định. Phán quyết của Toà án là quyết định cuối cùng buộc hai bên phải thực hiện. Án phí bên thua kiện chịu.
– Bất cứ sửa đổi hoặc bổ sung các điều khoản nào trong hợp đồng này cũng phải được cả hai bên đồng ý bằng văn bản và không thể tách rời Hợp đồng này.
– Hợp đồng này có giá trị đến hết ngày ………………… Khi hai bên hoàn thành mọi trách nhiệm theo quy định thì Hợp đồng này tự thanh lý và hết hiệu lực.
– Hợp đồng này được lập thành 02 bản có hiệu lực pháp lý như nhau, Bên A giữ 01 bản, Bên B giữ 01 bản và có hiệu lực từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Hợp đồng thuê xe máy bằng tiếng anh

Hợp đồng nguyên tắc cho thuê xe

Mẫu hợp đồng thuê xe tự lái

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ XE TỰ LÁI
(Số: ……………./HĐCTXTL)

Hôm nay, ngày …………. Tháng …………. Năm ……………, Tại …………………………
Chúng tôi gồm có:

BÊN CHO THUÊ XE (BÊN A):
……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………

Fax: ………………………………………………………………………………………………

Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………

Tài khoản số: ……………………………………………………………………………………

Do ông (bà): ……………………………………………………………………………………

Chức vụ: ………………………………………………………………………… làm đại diện.

BÊN THUÊ XE (BÊN B):

…………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………

Fax: ……………………………………………………………………………………………

Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………

Tài khoản số: …………………………………………………………………………………

Do ông (bà): ……………………………………………………………………………………

Chức vụ: ………………………………………………………………………… làm đại diện.

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ THÔNG TIN

Bên A cho bên B thuê ……. Chiếc xe …………………

Xe ………… Sản xuất năm …………….. Biển số chủ XE ……………………….

Xe ………… cam kết ………….. Với tất cả tiện nghi và giấy tờ lưu hành. Toàn bộ máy, bảng táp lô, gầm xe và các chi tiết khác của xe đều được dán tem cam kết.

ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG, CÁCH THỨC THANH TOÁN

2.1. Đơn giá thuê: …………. Đồng/tháng (………) Giá trên ……… bao gồm thuế GTGT.

2.2. Khống chế: ………….. Km/tháng

2.3. Phụ trội: ……………. Đ/1km

2.4. Thời gian thuê:

Từ ngày ………. Tháng ………… Năm ……….. Đến ngày ………tháng…………năm ……….

2.5. Hình thức thanh toán: Trả ………. Bằng …………. Được thanh toán …………. Tháng một lần.

ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN

3.1. Trách nhiệm của bên A.

– Giao xe và tất cả giấy tờ liên quan đến xe đúng chất lượng và thời gian.

– Giấy tờ liên quan tới xe gồm: Giấy đăng ký xe, giấy kiểm định, giấy bảo hiểm xe.

– Gánh chịu hậu quả pháp lý về nguồn gốc và quyền sở hữu của xe.

– Mua bảo hiểm xe và đăng kiểm xe cho các lần kế tiếp trong thời gian hiệu lực của hợp đồng.

– Xuất hóa đơn thuê xe: ……… Tháng/lần.

3.2. Trách nhiệm của bên B

– Kiểm duyệt kỹ xe trước khi nhận.

– Thanh toán tiền thuê xe cho bên A đúng hạn.

– Chịu toàn bộ chi phí bảo dưỡng xe theo định kỳ.

– Bên B phải tự sửa chữa nếu như có xuất hiện hỏng hóc nhỏ.

– Mọi sự cố bẹp, nứt, vỡ nóc méo các chi tiết của xe do bên B gây ra thì bên B phải mua đồ của hãng thay thế (không chấp thuận gò, hàn).

– Nếu như xe chạy được …………. Km trở lên, bên B phải tự thay dầu một lần.

– Các ngày xe nghỉ không chạy được do lỗi của bên B thì bên B phải trả tiền hoàn toàn trong các ngày đó. Như đang thuê xe để sử dụng.

– Mọi chi phí đi lại, ăn ở vv…. Của bên A để xử lý việc do lỗi bên B gây ra. Bên phải chịu hoàn toàn.

– Cứ sau ………… Ngày bên B phải mang xe về …….. Để bên A kiểm tra và bảo dưỡng xe định kỳ 1 lần.

ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

Trong lúc thực hiện hợp đồng, nếu như có đề xuất điều tiết thì phải thông báo cho nhau bằng văn bản để cùng xử lý.

Hai bên đảm bảo thi hành đúng các điều khoản của hợp đồng, không bên nào tự ý đơn phương sửa đổi, đình chỉ hoặc hủy bỏ hợp đồng. Mọi hành vi đều được xử lý theo pháp luật.

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) Bản, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực như nhau.

ĐIỀU 6: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ……….. Tháng ……….. Năm ……….. Đến hết ngày ………… Tháng ………. Năm ………..

Nếu như một trong hai bên mong muốn chấm dứt hợp đồng thì phải thông báo cho bên kia trước ………. Ngày.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Hợp đồng thuê xe máy bằng tiếng anh

Mẫu hợp đồng thuê xe tự lái

Mẫu hợp đồng thuê xe đưa đón học sinh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———-o0o———-

HỢP ĐỒNG VẬN TẢI KHÁCH

Số:……../HĐ

– Căn cứ bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực đến thời điểm hiện tại

– Căn cứ vào các văn bản liên quan đến việc vận chuyển hành khách do cơ quan nhà nước ban hành;

– Căn cứ vào mong muốnnăng lực của hai bên:

Hôm nay, ngày tháng năm 2018

Chúng tôi đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:

II. BÊN A:

Địa chỉ :

Mã số thuế :

Đại diện : Chức vụ:

Tài khoản : Tại tổ chức tài chính

I. BÊN B:

Đại diện : Chức vụ:

Địa chỉ :

Điện thoại :

Mã số thuế :

Tài khoản :

Tại :

III. HAI BÊN THỐNG NHẤT THỎA THUẬN KÝ HỢP ĐỒNG NHƯ SAU:

Điều 1. Nội dung hợp đồng.

Bên A(B) đồng ý dùng dịch vụ vận chuyển của bên B(A) với các phương tiện đã hoàn thủ tục theo quy định của pháp luật để phục vụ bên A(B).

Điều 2. Giá cả và thanh toán:

1. Đơn giá vận tải.

Được tính trên thực tế của mỗi chuyến đi và tại từng thời điểm.

2. Thanh toán.

Bên A(B) thanh toán cho bên B(A) bằng hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản, một khi bên B(A) đã hoàn tất mọi thủ tục và chuyển đầy đủ: Hóa đơn, bảng kê chi tiết nhất định cho từng chuyến đi.

Điều 3. Địa điểm nhận khách, giao khách.

1. Lịch trình: Bên A(B) sẽ thông báo trước cho bên B(A) trước mỗi chuyến đi chậm nhất 2 ngày

2. Địa điểm: Bên A(B) sẽ thông báo cụ thể cho bên B(A) trước mỗi chuyến đi

Điều 4. Phương tiện vận tải.

1. Bên A(B) yêu cầu bên B(A) vận chuyển số khách bằng phương tiện xe phải  như:

– Loại xe: tùy thuộc theo nhu cầu mỗi chuyến đi

– Xe có máy điều hòa, có bảo hiểm hành khách theo yêu cầu

2. Bên B(A) phải chuẩn bị đủ giấy tờ cho phương tiện đi lại hợp lệ trên tuyến giao thông đó để vận chuyển như đã thỏa thuận và chịu mọi hậu quả về giấy tờ pháp lý của phương tiện vận chuyển.

3. Bên B(A) phải làm vệ sinh phương tiện vận chuyển.

4. Nếu bên B(A) không phân phối đúng chủng loại xe theo đòi hỏi thì bên B(A) sẽ bị phạt 50% giá trị hợp đồng.

Điều 5. Nghĩa vụ của bên vận chuyển.

1. Bên B(A) chở bên A(B) từ nơi xuất phát đến đúng nơi, đến đúng giờ, văn minh lịch sự và bằng phương tiện đã thỏa thuận một cách an toàn, theo lịch trình.

2. Cam kết thời gian xuất phát đã được quy định hoặc theo thỏa thuận.

3. Mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với hành khách theo quy định của pháp luật.

4. Hoàn trả lại cho bên A(B) cước phí vận tảinếu bên B(A) đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng và trả lại về đúng thời hạn theo điều lệ vận tải do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.

5. Tuyệt đối không nên chở hàng quốc cấm hoặc hành khách khác mà chưa được sự cho phép của bên A(B).

6. Bên vận chuyển phải thông cáo nội dung lái xe và biển số xe cho bên thuê trước ít nhất 2 ngày trước ngày khởi hành. Trường hợp bên B không báo xe đúng thời gian, bên B(A) sẽ phạt 50% giá trị hợp đồng.

7. Bên B(A) phải tuyệt đối tuân thủ nguyên tắc: Khách và bất kể một bên thứ ba nào khác chỉ được biết xe và lái xe đang phục vụ là do công ty CP DL Thương mại An Bình Tân phân phối và điều động, không được tự ý khai thác hoặc cung cấp thông tin của khách hàng vào mục đích riêng của mình. Không tiếp cận khai thác nguồn khách của bên A(B), nếu xảy ra thì bên A(B) có quyền trừ tiền thiệt hại về vật chất, tinh thần mà bên A(B) phải gánh chịu, hoặc khởi kiện trước Pháp Luật, điều khoản này áp dụng cả khi hợp đồng đã được thanh lý.

Điều 6. Nghĩa vụ của Bên A(B).

1.Trả đủ cước phí vận tải.

2. Có mặt tại nơi xuất hành đúng thời gian đã thỏa thuận.

3. Tôn trọng, chấp hành đúng các quy định của bên vận tải và các quy định khác về đảm bảo an toàn giao thông.

Điều 7. Quyền của Bên A(B).

1.Yêu cầu được chuyên chở đúng bằng phương tiện vận chuyển với lộ trình đã thỏa thuận.

2. Được miễn cước phí vận tải đối với hành lý ký gửi và hành lý xách tay theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.

3. Yêu cầu thanh toán khoản chi phát sinh hoặc bồi thường thiệt hại, nếu như bên vận tải có lỗi trong việc không chuyên chở đúng thời hạn, địa điểm thỏa thuận,

4. Được nhận lại tất cả hoặc một phần cước phí vận chuyển trong trường hợp vì nguyên nhân chính đáng hoặc trong trường hợp khác do pháp luật quy định theo thỏa thuận.

5. Nhận hành lý tại nơi đã thỏa thuận theo đúng thời gian, lộ trình.

Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng.

1. Bên nào vi phạm hợp đồng, thì phải trả cho bên bị vi phạm tiền phạt vi phạm hợp đồng, chi phí để ngăn chặn hạn chế thiệt hại do vi phạm gây ra.

2. Bên nào đã ký hợp đồng mà không thực hiện hợp đồng hoặc đơn phương đình chỉ hợp đồng mà không có nguyên nhân chính đáng thì sẽ bị phạt tới 50% giá trị phần tổng cước phí dự chi và bồi thường thiệt hại theo thực tế xuất hiện.

Điều 9. Xử lý tranh chấp hợp đồng.

1. Nếu như có vấn đề gì bất lợi các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực xử lý trên cơ sở thỏa thuận bình đẳng, cùng có lợi.

2. Trường hợp các bên không tự xử lý xong thì thống nhất sẽ khiếu nại tới Tòa án có thẩm quyền xử lý.

3. Khoản chi cho nhứng công việc kiểm duyệt xác minh và lệ phí Tòa án do bên có lỗi chịu.

Điều 10. Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày đến ngày

Trong vòng 30 ngày trước khi kết thúc Hợp đồng, nếu không bên nào có ý kiến chính thức bằng văn bản cho việc kết thúc Hợp đồng thì Hợp đồng này mặc nhiên được gia hạn 01 năm kế tiếp với nhứng điều khoản giữ nguyên.

Hợp đồng này được thực hiện thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Hợp đồng thuê xe máy bằng tiếng anh

Mẫu hợp đồng thuê xe đưa đón học sinh

Mẫu hợp đồng thuê xe đưa đón công nhân viên

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ XE

Số: …./2018/…-HĐTX

– Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc Hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày ngày 24 tháng 11 năm 2015;

– Căn cứ vào nhu cầu và năng lực cung ứng của các bên phía dưới.

Hôm nay, ngày … tháng…….. Năm 201…, chúng tôi gồm :

BÊN A: (Bên cho thuê): ……………………………………………………………….

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….

– Điện thoại: …………………………………………………………………………………

– Đại diện: ……………………………………………………………………………………….

– Mã số thuế: …………………………………………………………………………………..

BÊN B: (Bên thuê): …………………………………………………………………………….

CMTND số: ………………. Ngày cấp: …………………. Địa điểm cấp: ………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………

Sau khi thảo luận, thỏa thuận, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê xe với các điều khoản như sau:

ĐIỀU 1 : NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

Bên A chấp nhận cho bên B thuê ……. (Số lượng xe ghi bằng chữ) xe ô tô.

+ Hãng xe …………………………;

+ Sản xuất năm ……. (Đời xe …….);

+ Biển số kiểm soát ………………………….

Xe trong hiện trạng sử dụng tốt (Đã đăng kiểm) trong thời điểm bàn giao cho bên thuê.

ĐIỀU 2 : GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG, PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:

– Giá thuê xe là: ……………. Đồng/tháng (Bằng chữ: ……………. Đồng chẵn một tháng).

+ Hợp đồng trên được tính dựa trên số km sử dụng: Trong vòng một tháng bên B không được sử dụng vượt quá ……….. Km. Số km chạy vượt hàng tháng sẽ được tính phí cụ thể như sau: 1.000.000 đồng/tháng đối với 1000 km tăng thêm. Bên B không nên sử dụng vượt quá …………. Km/tháng trong mọi tình huống. Số km chạy vượt sẽ được tổng hợp và thống kê từng tháng hoặc bình quân của quý (03 tháng liên tiếp). Giá trên chưa gồm có 10 % thuế VAT nếu phát sinh.

– Bên B sẽ thanh toán cho Bên A ……………. Tháng một lần, bằng hình thức bằng tiền mặt/ chuyển khoản trong vòng 15 ngày đầu tiên của chu kỳ thanh toán.

ĐIỀU 3 : TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN CỦA CÁC BÊN

3.1. Trách nhiệm, quyền hạn của bên A:

– Giao xe và tất cả giấy tờ ảnh hưởng đến xe ngay một khi Hợp đồng có hiệu lực và Bên B đã thanh toán tiền thuê xe ………… tháng đầu tiên. Giấy tờ liên quan đến xe gồm: Giấy đăng ký xe (bản gốc) , giấy kiểm định (bản gốc), giấy bảo hiểm xe (bản gốc)……..

– gánh chịu hậu quả pháp lý về nguồn gốc và quyền sở hữu của xe.

– Bên A và bên B thống nhất mua chung bảo hiểm xe, bảo hiểm thân vỏ, khoản chi thay dầu định kỳ và đăng kiểm xe cho các lần kế tiếp trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng. khoản chi mua cho các lần tiếp theo được chia đôi cho cả hai bên, mỗi bên chịu một nửa khoản chi trên.

– Bên A có trách nhiệm giúp đỡ và hỗ trợ bên B trong việc hoàn thiện các thủ tục pháp lý để đăng ký xe đối với hoạt động kinh doanh vận tải/ chở khách du lịch/ đưa đón nhân viên/……..

3.2. Trách nhiệm, quyền hạn của bên B

– Chịu mọi trách nhiệm khi xuất hiện các tai nạn giao thông, bồi thường thiệt hại khi xảy ra tai nạn giao thông trong thời hạn dùng xe của Bên A trong quá trình công việc kinh doanh vận tải/ vận chuyển dưới mọi hình thức;

– Thanh toán tiền thuê xe cho Bên A đúng hạn.

– Chịu tất cả chi phí xăng dầu khi dùng xe, chi phí bến bãi, rửa xe.

– Khi xuất hiện các rủi ro trong quá trình kinh doanh vận tải/ công việc vận chuyển/….. Bên B chủ động giải quyếtgiải quyết và thông cáo cho Bên A phối hợp cùng xử lý các phát sinh (nếu có).

– Các khoản thuế, phí, lệ phí mà Bên B tham gia kinh doanh vận chuyển trực tiếp tại hợp tác xã vận tải/ hoạt động vận tải cán bộ, công nhân viên/………..theo hợp đồng số……. Do bên B có nhiệm vụ thanh toán theo đúng quy định của nhà nước hiện hành.

Hợp đồng thuê xe máy bằng tiếng anh

Mẫu hợp đồng thuê xe đưa đón công nhân viên

Biên bản thanh lý hợp đồng thuê xe

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————

……………., ngày …tháng….năm……..

BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THUÊ XE Ô TÔ

Căn cứ vào hợp đồng thuê xe số ………………………..tại …………………….Chúng tôi gồm:

I/ Đại diện bên A (Bên thuê xe)

Bên thuê xe [Tên công ty/trung tâm/ cơ sở thuê xe]:…………………………………………………

Đại diện là Ông/Bà …………………………………………Chức vụ:……………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………..Fax:……………………………………………………………….

Mã số thuế:………………………………………………………………………………………………………

Số tài khoản: …………………………….Tại Ngân hàng:………………………………………………….

II/ Đại diện bên B (Chủ xe/Cho thuê xe)

Bên cho thuê xe [Tên công ty/trung tâm/ cơ sở cho thuê xe]:……………………………………….

Đại diện là Ông/Bà:………………………………………..Chức vụ:……………………………………….

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:………………………………… Fax:………………………………………………………………

Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………..

Số tài khoản:……………………………… Tại Ngân hàng:……………………………………………….

Hai bên thống nhất thanh lý hợp đồng thuê xe với nội dung sau:

Thanh lý hợp đồng thuê xe:…………………………………………………………………………………

Biển kiểm soát:………………………………………………………………………………………………..

Bên A đã thanh toán đầy đủ số tiền:……………………………………………………………………..

Bên B đã phục vụ đầy đủ, nhiệt tình và đã nhận đủ số tiền:……………………………………….

Thanh lý hợp đồng thuê xe có hiệu lực kể từ ngày ký, được lập thành 02 bản, có hiệu lực pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Hợp đồng thuê xe máy bằng tiếng anh

Biên bản thanh lý hợp đồng thuê xe

Mẫu hợp đồng thuê xe song ngữ

Hợp đồng thuê xe máy bằng tiếng anh

Mẫu hợp đồng nguyên tắc song ngữ Anh Việt

HỢP ĐỒNG THUÊ XE
CAR RENTAL CONTRACT

No: ………………………………
Contract Date: ………………

– Căn cứ vào Bộ Luật Dân Sự ngày 1 tháng 1 năm 2006;
According to the Civil Code became effective as from 01st January 2006;
– Căn cứ vào yêu cầu vàmong muốn của hai bên
According to ability and requirement of both parties.

Bên A: Công ty ……………………………………
Party A: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………..
Address: ……………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………….
Tel: ………………………………………………………
Fax: …………………………………………………….
Mã số VAT: ……………………………………………
VAT Code: ……………………………………………
Đại diện bởi: …………………………………………., Giám Đốc.
Represented by Mr. …………………………….., Director.

Bên B: ………………………………………………………………………………..
Party B: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Address: …………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………
Tel: ………………………
Fax: ………………………
Mã số thuế: ………………………
VAT code: ……………………….
Số tài khoản: …………………………………………………
Account No.: …………………………………………………
Đại diện bởi: ……………………… ………………………, Giám đốc
Represented by Mr/ Ms. ………………………, Director

Sau khi thoả thuận, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê xe với các điều kiện và điều khoản sau: After discussion, both Parties have agreed to sign this contract on the terms and conditions as follows:

Điều 1: Thời hạn thuê xe và giới hạn khu vực:
Article 1: Rental period and place
1.1 Thời hạn thuê xe là … xuất phát từ … Tháng … Năm … Đến hết ngày … Tháng … Năm ….
Rental period is …from ……………….. To ………………..
1.2 Working days: …………….. Days per month from …..day to …..day, not including Holidays.
Ngày làm việc: … Ngày/tháng từ Thứ … Đến Thứ …, không gồm ngày lễ tết.
1.3 Giờ làm việc: mỗi ngày từ … Sáng đến … Tối
Working hours: from …………AM to ……….. PM daily.
1.4 Giới hạn Km: … Ngày/…Kms
Mileage Limit: ………….Kms/……….days
1.5 Nơi làm việc: …………………………………………………………………………………………
Work based: …………………………………………………………………………………………
1.6 Địa điểm đón khách: theo yêu cầu của người sử dụng.
Place to pick up passengers: According to user’s requirement.

Điều 2: Phương tiện cho thuê và Chi phí:
Article 2: Rental vehicles and charges
2.1 Phương tiện cho thuê và phí thuê cơ bản mỗi tháng:
Rental vehicles and monthly base charge:
No. Kind of Car Quantity Rate/car/month
(USD) 1 …………………….. ………………………..
2.2 Các chi phí khác / Other charges:
– Phí ngoài giờ (được tính trước ……. Sáng và sau ……… Tối ) : USD ……../giờ
Over Time rate (before ….. Am and after …. Pm) : USD ………../hour
– Phí vượt giới hạn Km (được tính khi vượt qúa ……Km/tháng) : USD ………/Km
Over Limited Mileage rate (excess of …….kms/….days) : USD …………/km
– Phí lưu đêm: (được áp dụng khi công tác ngoại thành) : USD ………./đêm
Night Stay charge: (Only for out of Ho Chi Minh City) …….: USD ………../night
– Phí thực hiện công việc ngày Chủ Nhật và Lễ tết:……. : USD …./…giờ/100Km
Sunday and Holiday working charge: ……. : USD ……../…..hours/100Kms

2.3 Tất cả các khoản chi trên đã bao gồm Thuế Giá Trị Gia Tăng.
All charges are inclusive of Value Added Tax.
2.4 Trong trường hợp cái giá nhiên liệu trung bình tháng tăng hoặc giảm hơn 10% so với giá nhiên liệu hiện tại (VND …….. ) Một mức khoản chi phát sinh bổ sung có thể được áp dụng dựa trên sự thoả thuận bằng văn bản của cả hai bên.
In the event that average monthly fuel price increase or decrease more than 10% from the current price (VND ……), the submitted rate may be adjusted upon writing approval of both Parties.
2.5 Chi phí thuê xe đã gồm có Lương tài xế , ăn trưa hàng ngày cho lái xe và nhiên liệu
Car rental charges include gasoline and driver’s salary, driver’s daily lunch.
2.6 Bên A có trách nhiệm thanh toán phí cầu đường, bến bãi, bến phà, sân bay
Road toll fee, parking fee, airport fee, ferry fee will be paid by Party A.
2.7 Bên B có nhiệm vụ thanh toán các khoản chi phát sinh do tai nạn.
All costs and expenses occurred as the consequence of traffic accident will be at Party B’s account.

Điều 2 Nhân viên lái xe
Article 3: Drivers
3.1 Nhân viên lái xe phải có kinh nghiệm, có khả năng và thông thuộc khu vực ………………………
Driver should be experienced, competent and familiar with the general ……………………. Area.
3.2 nhân viên lái xe phải có khả năng trao đổi bằng tiếng Anh giao tiếp.
Driver should have fair English speaking skill.

Điều 4: Thanh Toán
Article 4: Payment
4.1 Toàn bộ các khoản chi đều được tính dựa trên đồng USD.
All rates are quoted in USD.
4.2 Bên B có trách nhiệm báo cáo đầy đủ các lịch trình và khoản chi phát sinh thực tế trong tháng . Thu thập chữ ký của bên A , nộp cho bên A trong vòng 5 ngày đầu của tháng kế tiếp
Party B is responsible for marking a report with all monthly schedule and fees on fac with Party A’s signature and submit to Party A within 5 days at beginning of the next month.
4.3 Bên A có trách nhiệm thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Bên B trong vòng bảy (07) ngày kể từ ngày nhận hoá đơn.
Party A is responsible to settle payment to Party B regularly every month in cash or transfer payment to Party B’s Bank within (07) seven days from the issuing date of invoice.
Article 5: Other terms and conditions
5.1 Bên B có nhiệm vụ cung cấp đầy đủ các giấy tờ, thủ tục pháp lý để phương tiện chuyên chở nêu trên được lưu thông.
Party B is responsible for all legal documents and formalities for transportation of the above-mentioned vehicle.
5.2 Bên B có nhiệm vụ cam kết mọi điều kiện kỹ thuật an toàn khi cho xe lưu thông. Phương tiện hư hỏng sẽ được thay thế ngay lập tức bằng một phương tiện khác có chất lượng và giá thuê tương đương.
Party B is responsible for the technical conditions of the vehicle. Any damaged vehicle shall be replaced immediately by another vehicle of the same quality/ same price.
5.3 Bên A không được phép mang các vật liệu phi pháp, dễ cháy nổ vào phương tiện cho thuê.
Party A is not allowed to bring any illegal, flammable, or explosive materials into the vehicle.
5.4 Bất kỳ thay đổi hay bổ sung phát sinh trong lúc thực hiện hợp đồng phải thông báo trước 30 ngày và giải quyết thông qua việc thoả thuận bằng văn bản.
Any change and/or supplement that may arise during the implementation course of this contract must be informed 30 days in advance and settled through mutual agreement.
5.5 Trong trường hợp xảy ra tai nạn, bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm giải quyết đối với các bên thứ ba.
In case of accident, any liability and settlement of claim lodged by third Parties will be the sole responsibility of Party B.
5.6 Bên B có nhiệm vụ cung cấp đầy đủ các bảo hiểm phương tiện và hành khách (Mức bảo hiểm tối đa là 10,000 USD cho mỗi người).
Insuring car and passengers (US$10,000 for each person) are the responsibility of Party B.
5.7 Khi mong muốn thay đổi phương tiện với bất kỳ lý do nào, Bên B phải thông báo cho bên A và được bên A xác nhận bằng văn bản đồng ý mới có thể thay đổi, ngoại trừ trường hợp xe hư hỏng, hoặc do bên A đề xuất việc thay thế.
Party B must inform in writing and get approval from Party A in case of changing the car for any reason, except for car breaks, or the change suggested by Party A.
5.8 Hai bên đồng ý bảo mật các điều khoản của hợp đồng trừ trường hợp có yêu cầu trình theo luật định.
The terms of this contract are confidential. Both Parties agree not to disclose them to any person unless applicable law requires.

Hợp đồng được lập thành bốn (04) bản gốc, gồm hai (02) bản tiếng Anh và hai (02) bản tiếng Việt có thành quả hiệu lực pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ hai (02) bản, gồm một (01) bản tiếng Anh và một (01) bản tiếng Việt. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký kết.

The contract is made into four (04) original copies, two (02) in English and two (02) in Vietnamese of the same validity, each party retains two (02) original copies, one (01) in English and one (01) in Vietnamese. The contract comes into force from the signing date.

BÊN A / PARTY A BÊN B / PARTY B
Ông Bà / Mr. …………………………….. Ông Bà / Mr. ……………………………
Director

Tổng kết

Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc nào về mẫu hợp đồng thuê xe thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp và tư vấn cụ thể. Ngoài ra, ATP Academy đã tổng hợp các cách kinh doanh với xe ô tô tại nhà, nếu ai cần hãy để lại email hoặc SĐT Zalo mình sẽ gửi cho nha!!

Tư vấn tổng thể về Content, Marketing… xin liên hệ:

– HOTLINE: 0797777557

– Zalo: 0797777557

– Fanpage: https://www.facebook.com/ATPAcademy.vn

Nguồn: Tổng hợp