High stake là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsteɪk/
[ˈsteɪk]

Danh từSửa đổi

stake  /ˈsteɪk/

  1. Cộc, cọc.
  2. Cọc trói; để thiếu sống; sự bị thiêu sống. to be condemned to the stake   bị kết an thiêu sống
  3. Đe nhỏ (của thợ thiếc).
  4. (Số nhiều) Cuộc thi có đánh cược; tiền đánh cược; tiền được cược. to play for high stakes   đánh cược to
  5. Nguyên tắc (đang đấu tranh để thực hiện).
  6. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (thông tục) tiền đóng góp, tiền dấn vốn (vào một công cuộc kinh doanh).

Thành ngữSửa đổi

  • to be at stake: Đang lâm nguy, đang bị đe doạ.
  • to have a stake in the country: Có quyền lợi nông thôn.
  • to put up stakes: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (thông tục) thay đổi chỗ ở, thay đổi chỗ kinh doanh.

Ngoại động từSửa đổi

stake ngoại động từ /ˈsteɪk/

  1. Đóng cọc; đỡ bằng cọc.
  2. (+ off,  out) Khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần).
  3. Buộc vào cọc.
  4. (Thường  + on) đặt cược. to stake great sums of money on   đánh cược to vào
  5. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (thông tục) góp vốn, dấn vốn.

Chia động từSửa đổistake

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to stake
Phân từ hiện tại staking
Phân từ quá khứ staked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stake stake hoặc stakest¹ stakes hoặc staketh¹ stake stake stake
Quá khứ staked staked hoặc stakedst¹ staked staked staked staked
Tương lai will/shall²stake will/shallstake hoặc wilt/shalt¹stake will/shallstake will/shallstake will/shallstake will/shallstake
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại stake stake hoặc stakest¹ stake stake stake stake
Quá khứ staked staked staked staked staked staked
Tương lai weretostake hoặc shouldstake weretostake hoặc shouldstake weretostake hoặc shouldstake weretostake hoặc shouldstake weretostake hoặc shouldstake weretostake hoặc shouldstake
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại stake lets stake stake
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)