Đề bài - bài tập 2 trang 129 tài liệu dạy – học toán 7 tập 2

\(\eqalign{ & a)\,\,( - 1){x^2}{y^3} + 2{x^2}{y^3} = {x^2}{y^3} \cr & b)\,\, - {x^3}{y^3} + 2{y^3}{x^3} = 1{x^3}{y^3} \cr & c)\,\,2{x^2}{y^3}z + ( - 4){x^2}{y^3}z = - 2{x^2}{y^3}z \cr & d)\,\, - {x^3}{y^3}z + \,2z{x^3}{y^3} = {x^3}{y^3}z \cr}\)

Đề bài

Điền số thích hợp vào ô trống để được đẳng thức đúng:

Đề bài - bài tập 2 trang 129 tài liệu dạy – học toán 7 tập 2

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{ & a)\,\,( - 1){x^2}{y^3} + 2{x^2}{y^3} = {x^2}{y^3} \cr & b)\,\, - {x^3}{y^3} + 2{y^3}{x^3} = 1{x^3}{y^3} \cr & c)\,\,2{x^2}{y^3}z + ( - 4){x^2}{y^3}z = - 2{x^2}{y^3}z \cr & d)\,\, - {x^3}{y^3}z + \,2z{x^3}{y^3} = {x^3}{y^3}z \cr}\)