Bảng chọn nào trên thanh bảng chọn dùng để lọc dữ liệu

Những câu hỏi liên quan

Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?A. B.C. D.Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kếtquả hiển thị ở ô A1 là:A. 1.753 B. 1.75C. 1.76 D. Một kết quả khácCâu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:A. Page B. Print PreviewC. Print D. SaveCâu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:A. File / print B. File / NewC.File / save D. File / open

Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:A. Top B. BottomC. Right D. LeftCâu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sửdụng lệnh:A. Normal B. Page layoutC. Save D. PrintCâu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trangMargins sau đó thay đổi số trong ô:A. Top B. BottomC. Right D. LeftCâu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:A. B.C. D.Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:A. B. C. D.Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nútlệnh nào:A. B.C. D.Câu 14: Chọn câu đúng:A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đóB. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệuC. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh SortD. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh FilterCâu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi họckỳ của học sinh khối 7B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớpC. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lạitrong lớp.D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thihọc kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trungbình môn học cuối nămD. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trênxếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểmCâu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệuB. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dầnC. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu

đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên cócùng một kiểu dữ liệu.Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảngB. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.C. Các hàng bị lỗiD. Các hàng đó ẩn điCâu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thựchiện lệnh?A. Data/Clear       B. Data/DeleteC. Data/Close       D. Data/ReapplyCâu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thựchiện sắp xếp trên trang tính được không?A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểuB. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểuC. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.D. Cả A, B, C SaiCâu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?A. Home → Filter → Show All       B. Data → Sort AscendingC. Data → Sort Descending       D. Home → Sort & Filter → FilterCâu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?A. View/ Page Break PreviewB. File/ Page Setup / PageC. Page Layout/ Page Setup / MarginsD. File/ PrintCâu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?A. View/ Page Break PreviewB. File/ Page setup/ PageC. File/ Page setup/ MarginsD. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng PrintCâu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?A. View/ Page Break PreviewB. Page Layout/ Page setup/ Page/ LandscapeC. File/ Page setup/ MarginsD. File/ Print/ MarginsCâu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại mộtcột nào đó, ta cần:A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.

D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

Lệnh nào trên thanh bảng chọn dùng để lọc dữ liệu:

A. Data

B. Insert

C. File 

D. Window

Các câu hỏi tương tự

Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?A. B.C. D.Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kếtquả hiển thị ở ô A1 là:A. 1.753 B. 1.75C. 1.76 D. Một kết quả khácCâu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:A. Page B. Print PreviewC. Print D. SaveCâu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:A. File / print B. File / NewC.File / save D. File / open

Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:A. Top B. BottomC. Right D. LeftCâu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sửdụng lệnh:A. Normal B. Page layoutC. Save D. PrintCâu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trangMargins sau đó thay đổi số trong ô:A. Top B. BottomC. Right D. LeftCâu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:A. B.C. D.Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:A. B. C. D.Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nútlệnh nào:A. B.C. D.Câu 14: Chọn câu đúng:A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đóB. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệuC. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh SortD. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh FilterCâu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi họckỳ của học sinh khối 7B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớpC. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lạitrong lớp.D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thihọc kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trungbình môn học cuối nămD. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trênxếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểmCâu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệuB. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dầnC. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu

đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên cócùng một kiểu dữ liệu.Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảngB. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.C. Các hàng bị lỗiD. Các hàng đó ẩn điCâu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thựchiện lệnh?A. Data/Clear       B. Data/DeleteC. Data/Close       D. Data/ReapplyCâu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thựchiện sắp xếp trên trang tính được không?A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểuB. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểuC. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.D. Cả A, B, C SaiCâu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?A. Home → Filter → Show All       B. Data → Sort AscendingC. Data → Sort Descending       D. Home → Sort & Filter → FilterCâu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?A. View/ Page Break PreviewB. File/ Page Setup / PageC. Page Layout/ Page Setup / MarginsD. File/ PrintCâu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?A. View/ Page Break PreviewB. File/ Page setup/ PageC. File/ Page setup/ MarginsD. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng PrintCâu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?A. View/ Page Break PreviewB. Page Layout/ Page setup/ Page/ LandscapeC. File/ Page setup/ MarginsD. File/ Print/ MarginsCâu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại mộtcột nào đó, ta cần:A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.

D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

*TRẮC NGHIỆM. Khoanh troøn vaøo chữ cái trước câu trả lời đúng nhaát. Câu 1. Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột cần chèn và thực hiện A. Home -> Insert B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 1234 năm B. 22/10/2013 C. 12345 D. =(20+5)/2 Câu 3. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán (bằng địa chỉ ô) sẽ: A. Không thay đổi B. Cần phải tính toán lại C. Tự động cập nhật D. Nhập phép tính sai Câu 4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. B1...H15 B. B1 – H15 C. B1; H15 D. B1:H15. Câu 5. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tìm số lớn nhất B. Tìm tổng C. Tính số nhỏ nhất D. Tìm số trung bình cộng Câu 6. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2, D2, và E2 em thực hiện công thức nào sau đây: A. =SUM(C2,D2) B. =MIN(C2;E2) C. =C2 + D2 D. =SUM(C2:E2) Câu 7. Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Bảng tính Câu 8. Hãy chỉ ra công thức tính đúng: A. =(7-9)*2 B. =(15+5)\3 C. = ‘( 9 - 3)’/3 D. (3+4)/2 Câu 9. Để tính tổng giá trị trong các ô E10 và G7, sau đó nhân với 20% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E10 + G7)* 20% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 10. Cho giá trị ô A1 = 8, B1 = 4. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 A. 13 B. 28 C. 34 D. 24 Câu 11. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai A. =AveRaGe(A1:A4) B. =(A1+A2+A3+A4)/4 C. =Average(A1:A4) D. =Average (A1:A4) Câu 12. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 C. Tính tổng của ô A5 và ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 13: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Home/Cells/Insert B. Home/Cells/Columns C. Home/Cells/Delete D. Home/Cells/Rows Câu 14. Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Dữ liệu B. Trường C. Ô tính D. Công thức Câu 15. Để gộp nhiều ô tính thành một ô và đưa nội dung vào giữa ô tính ta sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau đây: A. B. C. D. Câu 16. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai: A. =Average(A1:A4) B. = Average(A1,A2,A3,A4) C. =sum(A1:A4)/4 D. =(A1+A2+A3+A4)/4 Câu 17. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Lệnh Borders trong nhóm Insert Câu 18. Địa chỉ ô B4 nằm ở: A. Cột B, hàng 4 B. Hàng B, Hàng 4 C. Hàng B, cột 4 D. Cột B, cột 4 Câu 19. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? A. =sUM(5,A3,B1) B.=SUM(5,A3,B1) C. =sum(5,A3,B1) D. =SUM (5,A3,B1) Câu 20. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. B1 - B5 B. B1->B5 C. B1…B5 D. B1: B5 Câu 21. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 22. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 5% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. =E3 +(F7*5%) B. = (E3 + F7)*5% C. (E3 + F7)*5% D. E3+F7*5% Câu 23. Công thức nào viết sai: A. =sum(A1:A4) B. =SUM(A1:A4) C. =SUM(A1,A2,A3,A4) D. =SUM(A1;A4) Câu 24. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? A. =152 + 4 /2 B. 15^2+4/2 C. =15^2 + 4/2 D. =15^2+ 4 : 2 Câu 25. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề phải trong ô tính? A. Dữ liệu hàm B. Dữ liệu kiểu ngày tháng C. Dữ liệu kí tự D. Dữ liệu số Câu 26. Cho biết kết quả của hàm =Average(3,10,15,12)? A. 30 B. 16 C. 10 D. 4 Câu 27. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. Câu 28. Nút lệnh nào sau đây dùng định dạng kiểu chữ đậm? A. B. C. D. Câu 29. Khi tô màu nền cho các ô tính, phải sử dụng nút lệnh nào sau đây? A . B. . C. D. . Câu 30. Để định dạng phông chữ ta sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 31. Địa chỉ của một ô tính: A. Được đánh thứ tự bằng số bắt đầu từ 1, 2, 3… B. Được đánh số thứ bằng chữ cái: A, B... C. Là cặp tên cột và tên hàng. D. Tất cả đáp án trên đều sai. Câu 32. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới; B. Dấu ngoặc đơn C. Dấy nháy D. Dấu bằng. Câu 33. Địa chỉ ô H2 nằm ở : A. Cột 2, hàng H B. Hàng 2, Cột H C. Hàng 2, cột 2 D. Cột H, cột 2 Câu 34. Để xác định giá trị lớn nhất, ta sử dụng hàm nào sau: A. SUM B. MIN C. MAX D. AVERAGE Câu 35. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 36. Phần mềm bảng tính là: A. Microsoft Windows B. Microsoft Word C. Microsoft Power Point D. Microsoft Excel Câu 37. Hàm nào sau đây được sử dụng để tính tổng? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 38. Cho giá trị ô A1 = 3, C2 = 9. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = AVERAGE(A1,C2) A. 12 B. 3 C. 6 D. 0 Câu 39. Cho giá trị ô A1 = 2, C2 = 3. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = MIN(A1,C2,5,1). A. 2 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 40. Khi gõ nội dung sau 7+4*5 thì kết quả hiển thị là? A. 7+4*5 B. 65 C. 27 D. 11+ 4