Bài toán thi học kỳ hai lớp 2 năm 2024
TOP 62 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 gồm 50 đề ôn tập và 12 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện giải đề thật tốt để ôn thi học kì 2 năm 2022 - 2023 hiệu quả. Show
Với 62 đề thi học kì 2 môn Toán 2 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí: Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn ToánĐề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề thi học kì 2 môn Toán 2Trường Tiểu học...................... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2 Thời gian làm bài: 35 phút Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
A.562; 652; 625 B.652; 562; 625
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Câu 3: Số? (M2 - 1 điểm) Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm) 535 + 245381 + 546972 - 49569 - 285 Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 - 1 điểm) Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Con bướm nhiều hơn con chim …… con. Con chim ít hơn con ong …… con. Câu 7:
Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm) - Cô bướm …………. đến chỗ bông hoa màu hồng. - Chú ong ………….. đến chỗ bông hoa màu vàng. - Bác Kiến ……………. đến chỗ chiếc bánh. - Cậu ốc sên ……………. đến chỗ quả táo đỏ. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 2Câu 1:
Câu 2: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh bốn: 404 Bốn trăm: 400 Câu 3: Câu 4: 780; 927; 923; 284 Câu 5: 4 chuồng gà có số con gà là: 5 x 4 = 20 (con) Đáp số: 20 con gà Câu 6: a.
Con chim ít nhất
Con chim ít hơn con ong 1 con. Câu 7:
375 + 254 +361 = 990 (m) Đáp số: 990 m Câu 8: Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng. Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng. Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh. Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 4 1 1 2 5 3 Câu số 1a,c,d 2 4 1b 3,5 Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 1 2 Câu số 7b 7a,c Số điểm 0,5 1 0,5 1 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 2 1 3 Câu số 6a 6b 6c 8 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1,5 Tổng Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3,5 6,5 Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diềuĐề thi cuối kì 2 môn Toán 2PHÒNG GD &ĐT ……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC ……. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 20 phút) A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ) A.12
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) ☐ A. 341 ☐ B. 343 Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Câu 6:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ) 56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123 Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm) Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ) Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 4 1 1 2 5 3 Câu số 1a,c,d 2 4 1b 3,5 Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 1 2 Câu số 7b 7a,c Số điểm 0,5 1 0,5 1 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 2 1 3 Câu số 6a 6b 6c 8 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1,5 Tổng Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3,5 6,5 Đề thi kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạoMa trận đề thi kì 2 môn Toán 2Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 3 3 2 1 1 5 5 Câu số 1( a; b; d) 2; 5 1(c),3 6 9 Số điểm 1,5đ 2,5đ 1,5đ 2đ 0,5đ 3đ 5đ YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 3 Câu số 4(b) 4(a);7 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tổng Số câu 3 4 2 2 3 5 9 Số điểm 1,5 3đ 1.5đ 2,5đ 1,5đ 3đ 7đ Đề thi học kì 2 Toán lớp 2Trường:......................... ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
Câu 4:
....... hình tam giác ......... đoạn thẳng.
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) ......... ×......... = ..................... Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ) 18 : 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2 Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2Câu 1
Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ) Câu 3: - Số lớn nhất là: 898: (0,5đ) - Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ) Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ - 6 tam giác (0,5đ) - 11 đoạn thẳng - b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ) Câu 5: (2đ) - Mỗi phép tính đúng (0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm Câu 6: Con gấu cân nặng là: (1) 434 – 127 = 307(kg) (0,5đ) Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ) Câu 8: - Điền đủ 3 từ được (0,5đ) - Điền từ: Chắc chắn - Điền từ: Không thể - Điền từ: Có thể Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ) 18 : 2 < 6 × 4 7 × 3 > 9 × 2 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 38m + 27m = 65m b.1m = 10dm c. 16cm : 4 = 12cm d.1000m = 10kmBài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Bài 5. Số ? Bài 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
Bài 7. Đặt tính rồi tính:
Bài 8. Tìm x:
…………….......................... …………….......................... …………….......................... ……………..........................
…………….......................... …………….......................... …………….......................... …………….......................... Bài 9. Tìm hình tam giác Hình bên có ………. hình tam giác. Viết tên các hình tam giác đó: …………….......................... …………….......................... …………….......................... …………….......................... Bài 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải: ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau: Đọc sốViết sốTrămChục Đơn vịBảy trăm chín mươi790……………………………935 Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m = .........dm 2m 6 dm = ……..dm 519cm = …….m…....cm 14m - 8m = ............ Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 84 + 19 .................. .................. ..................62 - 25 .................. .................. .................. 536 + 243 .................. .................. ..................879 - 356 .................. .................. .................. Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông. Bài 7: (1 điểm) Tìm x:
........................................... ........................................... ...........................................
........................................... ........................................... ........................................... Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải: ............................................................. ............................................................. ............................................................. Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: ............................................................. ............................................................. ............................................................. Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 3Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm) Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 52 + 27 .................. .................. ..................54 – 19 .................. .................. .................. 33 + 59 .................. .................. ..................71 – 29 .................. .................. .................. Bài 3: Tìm X (2 điểm)
........................................... ........................................... ...........................................
........................................... ........................................... ........................................... Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
40 cm = ……. dm
60 cm = …….. dm Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải: ............................................................. ............................................................. ............................................................. Bài 6 (1 điểm). Trong hình bên: Có …. hình tam giác Có ….. hình tứ giác Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 4Bài 1: Tính nhẩm (2đ) 2 x 6 = … 3 x 6 =… 15 : 3 = … 24 : 4 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =… Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ) 356+212 857-443 ………. ………. …….… ..…….. …….… ..…….. 96-48 59+27 ………. ………. …….… ..…….. …….… ..…….. Bài 3: Tính (2đ) 5 x 4 +15=............................ 7 giờ + 8 giờ=....................... 30 : 5 : 3 =........................... 24km : 4=........................... Bài 4: Tìm x (1đ) X x 5 =35 ….…………………… ….…………………… ….…………………… x + 15 = 74 ….…………………… ….…………………… ….…………………… Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2 điểm) Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? Bài giải ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 7: Điền số? 1dm = ….…cm 1m = ……. mm 10dm = ….m 10mm = ….cm 1m = ……. dm 1cm = …….mm 1000m = ….km 1km = ……. m 10cm = ….dm 1000mm = …...m Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng: Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 5Câu 1: Đặt tính rồi tính (3đ) 36 + 38 53 + 47 ………. ………. ………. ………. ………. ………. 100 – 65 100 – 8 ………. ………. ………. ………. ………. ………. Câu 2: Số? (1,5đ)
Câu 3: Tìm X (1đ)
……………………………… ……………………………… ………………………………
……………………………… ……………………………… ……………………………… Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Giải ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 6Bài1: Tính 453+246 = ………. 752-569 =………... 146+725 =……....... 972-146=………… Bài 2: Đặt tính rồi tính 575 - 128 …………………… …………………… …………………… 492 - 215 …………………… …………………… …………………… 143 + 279 …………………… …………………… …………………… Bài 3: Tìm X
……………………………… ……………………………… ………………………………
……………………………… ……………………………… ……………………………… Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 5: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13, tích là 36 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 6: Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4? |