13 tháng 12 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm?

Ngày 13/12/2022 dương lịch là ngày 20/11/2022 âm lịch ( ngày 20 tháng 11 năm 2022 âm lịch là ngày 13 tháng 12 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 20/11/2022 Tức ngày Canh Tý, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Đại Tuyết


Ngày 13 tháng 12 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 13/12/2022 dương lịch (ngày 20/11/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 13/12/2022 dương lịch (20/11/2022 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Giờ Hoàng đạo: Tý (23g-01g), Sửu (01g-03g), Mão (05g-07g), Ngọ (11g-13g), Thân (15g-17g), Dậu (17g-19g)

Giờ hoàng đạo là giờ tốt theo phong tục. Theo phong tục của người dân Việt Nam thì có hai loại giờ: giờ hoàng đạo và giờ hắc đạo. Giờ hoàng đạo nghĩa là giờ tốt, có thể làm được nhiều việc trọng đại như: ăn cưới, đón cô dâu, nhập học, làm tang lễ, an táng, thành hôn, giao dịch, buôn bán, giao tiếp... Tuy nhiên không phải trường hợp nào cũng có thể áp dụng giờ hoàng đạo được. Theo dân gian, trong mỗi ngày thì có 6 giờ hoàng đạo và 6 giờ hắc đạo. Vì vậy, giờ hoàng đạo và giờ hắc đạo được chi phối bằng nhau trong mỗi ngày, mỗi tháng, mỗi năm.

Người Việt Nam quan niệm rằng, trên trời sẽ có 28 vì sao chiếu mệnh là nhị thập bát tú. Trong đó có hai loại sao là sao tốt và sao xấu. Nếu giờ đó thuộc cung của sao Tốt thì có nghĩa là giờ tốt, nếu giờ đó phạm phải sao xấu sẽ giờ xấu. Tùy theo mức độ, tính chất của sao mà tốt trong mỗi lĩnh vực. Ví dụ: Sao Bích tốt trong cưới hỏi, sao Lâu tốt trong xây dựng...

Theo phong tục cổ truyền Việt Nam, khi khởi đầu một việc gì, ngoài việc chọn ngày lành tháng tốt còn phải chọn giờ tốt. Xuất hành, khởi công xây dựng, khai trương cửa hàng, bắt đầu đi đón dâu, đưa dâu, bắt đầu lễ đưa ma, hạ huyệt, khánh thành công trình... đều phải chọn giờ hoàng đạo.

Nhưng lưu ý là có những trường hợp đặc biệt không thể máy móc chọn giờ tốt được. Ví dụ sắp đến giờ tàu, xe xuất phát, nếu đợi giờ tốt có khi nhỡ kế hoạch; hoặc có giờ tốt, ngày tốt, nhưng thời tiết rất xấu, chưa khởi công được... Nếu cứ quá câu nệ nhiều khi lại hỏng việc. Và nếu làm như thế, nó trở thành mê tín dị đoan.

Thuận cho việc: Khai trương, Cầu tài, Cầu phúc, Di dời, Dạm hỏi, Rước dâu, Khởi công xây dựng, Cất nóc, Đổ mái, Nhập trạch, Giao dịch, Ký kết, Khởi sự, Chăn nuôi.

Cung hoàng đạo: Nhân Mã – Người bắn cung (23/11-21/12): Người thuộc cung này thông minh, hoạt bát, thẳng thắn, nhạy cảm dễ nóng nảy, thiếu sự kiên trì.

*Những câu nói, ngạn ngữ, châm ngôn hay, thú vị của ngày hôm nay:

“Lấy sự yên vui để đối đãi người già cả, lấy chữ tín để đối đã bạn bè, lấy sự yêu mến để đối đãi con trẻ” (Khổng Tử)

“Người lao động chăm chỉ không bao giờ phải tuyệt vọng, bởi tất cả đều đạt được bằng sự chăm chỉ và lao động” (Menander)

“Mọi cảm xúc nếu chân thật đều không chủ tâm” (Mark Twain)

Là thành viên tích cực của Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển (UNCLOS) năm 1982, Việt Nam luôn đề cao tôn chỉ, mục tiêu và các nguyên tắc của công ước, nghiêm túc tuân thủ và thực thi UNCLOS.

Ngày 13 Tháng 12 Năm 2022 Âm Lịch là Nhằm Ngày 4 Tháng 1 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 13 Tháng 12 Năm 2022 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 4, 04/01/2023
13/12/2022(AL)-  ngày:Nhâm Tuất, tháng:Quý Sửu, năm:Nhâm Dần

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Khai 
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông  Tiết khí: Đông Chí
Nhị thập bát tú: Sao:  Sâm   Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn

Đánh giá chung: (-3) - Vô cùng xấuXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Đông NamDần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángBính dần
Bính tuất
Bính thân
Giáp thìn
Bính thìn
Tân mùi
Đinh hợi
Ất mùi
Đinh tỵ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên quý*, Thánh tâm, Đại hồng sa, Thanh long*Ly Sào, Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Thiên cương*, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỹ, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô qủa, Quỷ khóc

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 4/1/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 4/1/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 4/1/2023

  • Dương lịch: 4/1/2023 - Thứ Tư
  • Âm lịch: 13/12/2022 - Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
  • Tiết Khí: Đông chí (Giữa đông)
  • Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 4/1/2023)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất xung khắc với ngày 4/1/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Chôn cất.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
  • Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Nguyệt đức, Thời dương, Sinh khí.
  • Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Vãng vong, Thiên hình.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.1h-3hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.3h-5hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.5h-7hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.7h-9hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.9h-11hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.