So sánh các loại sơn nước

Hiện nay, tuy các sản phẩm giấy dán tường đang rất được ưa chuộng trong trang trí nhà, dán tường song sơn nước vẫn là một sản phẩm truyền thống và chủ đạo. Chúng vẫn được sử dụng trong rất nhiều công trình nhà ở dân dụng, công trình công cộng…

Các sản phẩm sơn nhà hiện cũng rất đa dạng với nhiều chủng loại, màu sắc khác nhau để mọi người lựa chọn. Các thương hiệu lớn như Jotun, Kova, Nippon… tung ra thị trường nhiều sản phẩm tốt, chất lượng để đáp ứng nhu cầu và thị hiếu của mọi người. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ưu nhược điểm của các loại sơn tường phổ biến trên thị trường hiện nay nhé!

>>>> Bật mí bí quyết lựa chọn các loại gỗ tự nhiên cho nội thất gia đình

So sánh các loại sơn nước

1. Sơn Jotun

+ Ưu điểm

Son nuoc Jotun có khả năng chống nấm mốc rất tốt dù là sơn nộithất hay ngoại thất, chúng cũng an toàn cho người sử dụng và thân thiện với môi trường do không chứa các chất độc hại như chì, thủy ngân và APEO.

Dòng sản phẩm này rất đa dạng về chủng loại cho cả sơn nội thất và sơn ngoại thất.

+ Nhược điểm

Giá của sơn Jotun nếu xét với các dòng sơn khác thì có cao hơn, mặc dù mức chênh lệch không nhiều nhưng nó cũng là điều để mọi người phải suy nghĩ, đắn đo khi lựa chọn.

Sản phẩm không được đóng thành hộp sơn lớn, chỉ có những hộp nhỏ nên khá là tốn kém nếu sử dụng sơn cho một diện tích lớn.

2. Sơn Nippon

+ Ưu điểm

Sơn Nippon có ưu điểm là giá thành phải chăng, rẻ hơn nhiều so với các hãng sơn khác nhưng chất lượng vẫn đảm bảo.

Việc vệ sinh tường sơn bị bẩn rất đơn giản mà không làm ảnh hưởng đến lớp sơn trên tường nhà.

Sơn có độ bám dính tốt, các dịch vụ sơn nhà rất thích thi công loại sơn này vì nhanh chóng và đơn giản, có thể áp dụng trên nhiều bề mặt khác nhau.

Sơn được đóng thùng với nhiều dung tích khác nhau như 1 lít, 5 lít, 8 lít để đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng của mọi người.

+ Nhược điểm

Tuy có nhiều nhược điểm song sơn Nippon có nhược điểm là không đa dạng về loại sơn cũng như màu sắc.

So sánh các loại sơn nước

3. Sơn Kova

+ Ưu điểm

Đây cũng là một dòng sơn phổ biến trên thị trường, chúng có độ bám dính tương đối tốt, khả năng chịu ma sát cao và chống bám bụi. Chúng ta cũng có thể vệ sinh bụi bẩn bám trên tường một cách dễ dàng và nhanh chóng. Đây là một dòng sơn rất thích hợp với khí hậu nhiệt đới ẩm ở nước ta.

Giá sơn nhà cho loại sơn này cũng rẻ và tiết kiệm hơn các loại sơn khác do sơn đều màu, ít hao, có độ nét và giúp quá trình thi công nhanh chóng hơn.

+ Nhược điểm

Khác với sơn Jotun sơn Kova lại không được đóng trong những thùng có dung tích nhỏ mà chỉ có loại lớn từ 4 – 20kg.

Màu sắc của sơn cũng không đa dạng và đẹp như những sản phẩm sơn khác trên thị trường nên cũng là một điểm trừ cho sơn Kova. Ngoài ra, chất lượng màu sắc cũng chỉ đạt mức trung bình chứ không cao.

4. Sơn Dulux

+ Ưu điểm

Khả năng lau chùi trên bề mặt sơn tường Dulux cao, trong sơn có chất kháng kiềm nên khả năng chống ẩm mốc cao.

Sơn có nhiều màu tươi sáng, đa dạng màu sắc để mọi người lựa chọn.

Sơn đáp ứng các tiêu chí khác nhau với từng dòng sơn cụ thể và thân thiện với môi trường.

+ Nhược điểm

Giá thành của sơn Dulux hẳn cao hơn các loại sơn khác, tuy nhiên không đáng kể.

Màu sắc của sơn không được cao cấp, chỉ ở mức khá.

Với những thông tin mà SET Décor chia sẻ trên đây chắc hẳn bạn đã có thể lưa chọn được loại sơn tường phù hợp cho nhà mình rồi đúng không. 

Hiện nay trên thị trường đâu là loại sơn nhà tốt nhất? Có các tiêu chí nào để đánh giá đâu là một loại sơn tốt? Cùng sơn Conpa tìm hiểu nhé!

Các loại sơn nhà tốt nhất hiện nay phải đánh giá dựa trên tiêu chí nào?

Hãng sơn tồn tại lâu đời

Sự tồn tại của một thương hiệu là một trong những tiêu chí hàng đầu để đánh giá năng lực và sự yêu thích của khách hàng. Hãng sơn càng tồn tại lâu đời thì càng khẳng định được giá trị thương hiệu của mình.

Bởi chỉ có những hãng sơn được khách hàng yêu thích và sử dụng thì mới có thể tồn tại lâu được. Nhưng đây cũng chỉ là một cách đánh giá tương đối. Các hãng sơn tồn tại lâu đời chắc chắn là một hãng sơn tốt. Tuy nhiên, các hãng sơn mới ta đời không thể đánh giá dựa trên tiêu chí này được.

So sánh các loại sơn nước
Sơn nhà loại nào tốt?

Đọc thêm bài viết: Báo giá thi công sơn giả bê tông

Bởi thực tế, có một số hãng sơn mới ra đời, thậm chí tên thương hiệu còn chưa được nhiều người biết đến nhưng không thể đánh giá được là sơn kém chất lượng. Những hãng sơn này thậm chí còn có thể làm tốt hơn các hãng sơn lâu đời do có sự kế thừa và phát triển. 

Do đó, tuổi thọ của thương hiệu chỉ là một trong những tiêu chí để đánh giá. Chúng ta cần phải nhìn nhận dựa trên nhiều yếu tốt khác để có thể đánh giá một cách khách quan và chính xác hơn.

Quy trình sản xuất tiên tiến

Một sản phẩm chất lượng chắc chắn phải được sản xuất theo quy trình tiên tiến và hiện đại. Cũng như vậy, một hãng sơn tốt thì dây chuyền, thiết bị sản xuất phải đạt yêu cầu, hiện đại. Không những vậy còn phải kết hợp với công nghệ sản xuất tiên tiến, được kiểm định về nguyên liệu đầu vào và chất lượng đầu ra.

Các khâu quản lý, kiểm tra này đều phải được chứng nhận bởi các tổ chức có liên quan. Do đó, khi tìm hiểu về một hãng sơn, chúng ta cần tìm hiểu về quy trình sản xuất và các giấy tờ chứng nhận quy trình và chất lượng sản phẩm. Bạn hoàn toàn có thể yêu cầu nhà phân phối cung cấp các giấy tờ này nhé!

So sánh các loại sơn nước
Các tiêu chí để đánh giá hãng sơn chất lượng

Đặc tính kỹ thuật

Muốn đánh giá chất lượng của một hãng sơn thì chúng ta cần phải dựa trên các yếu tố kỹ thuật. Bởi suy cho cùng, một hãng sơn tốt thì phải là một hãng sơn có đặc tính kỹ thuật tốt. Các đặc tính cần đánh giá bao gồm:

  • Độ phủ và định mức tiêu hao
  • Độ bám dính của sơn
  • Bề mặt màng sơn
  • Độ bền với nước
  • Thời gian khô

Để đánh giá một cách hoàn chỉnh và khách quan, chúng ta nên so sánh với các hãng sơn khác. Bằng cách này thì bạn sẽ nhanh chóng tìm ra câu trả lời cho riêng mình.

Thân thiện với môi trường và người sử dụng

Thân thiện với người tiêu dùng và môi trường là một tiêu chí cực kỳ quan trọng để đánh giá chất lượng của một hãng sơn. Bởi chỉ những hãng sơn thân thiện với môi trường thì mới không gây hại cho sức khỏe con người.

Ngày nay, với quy trình sản xuất tiên tiến, hiện đại thì các sản phẩm đang dần thay đổi mình để an toàn với người dùng. Hiện nay có rất nhiều hãng sơn hoàn toàn an toàn với môi trường và không gây độc cho người sử dụng. Các hãng sơn này đều được cấp giấy phép hợp quy, ISO của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng.

Chính sách bảo hành

Không một sản phẩm tốt nào mà không đi kèm với chính sách bảo hành sâu rộng. Bởi khi có một chính sách bảo hành tốt thì cũng như là một lời cam kết của nhà sản xuất với chất lượng sản phẩm của mình.

Chính vì vậy, chúng ta có thể dựa vào chính sách bảo hành để xem xét mức độ tin tưởng của nhà sản xuất với sản phẩm của mình. Một chính sách bảo hành tốt cũng khiến cho khách hàng yên tâm hơn khi lựa chọn sản phẩm của họ.

10 hãng sơn nhà tốt nhất hiện nay tại thị trường Việt Nam

Sơn Dulux

Sơn Dulux là một thương hiệu sơn nổi tiếng của tập đoàn AkzoNobel đến từ Hà Lan. Có thể thấy đây là một hãng sơn được sử dụng nhiều và rộng rãi nhất tại thị trường Việt Nam. Dulux là một hãng sơn với các dòng sơn nước, sơn trang trí có nhiều tính năng khác nhau. Giúp cho người dùng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu chất lượng và hoàn cảnh kinh tế.

Hiện nay, sơn Dulux có 3 dòng sơn chính là Dulux sơn trong nhà, Dulux sơn ngoài trời và Dulux chống thấm, sơn lót và chống thấm.

So sánh các loại sơn nước
Hãng sơn Dulux

Hiện nay, sơn Dulux có rất nhiều dòng sơn và sản phẩm. Chất lượng của mỗi sản phẩm sẽ có sự khác nhau, do đó giá sơn cũng có sự chênh lệch không nhỏ. Chúng tôi xin đưa ra giá sơn của một số sản phẩm nổi bật:

Sơn Dulux ngoài trời

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT
Dulux Weathershield Powerflexx Bóng, GJ8B437,000 – 1,979,000 VNĐLon 1L, 5L
Dulux Weathershield Bóng, BJ9385,000 – 1,752,000 VNĐLon 1L, 5L
Dulux Inspire Ngoại Thất Bóng, 79AB1,064,000 – 3,648,000 VNĐThùng 5L, 18L

Sơn Dulux trong nhà

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT
Sơn Dulux Superflexx 5in1 Bóng, Z611B371,000 – 1,774,500 VNĐLon 1L, 5L
Sơn Dulux 5in1 Bóng, 66AB337,000 – 1,465,500 VNĐLon 1L, 5L
Sơn Dulux Ambiance 5in1 Mờ, 66A385,000 – 1,410,000 VNĐLon 1L, 5L
Sơn Dulux Chống bám bẩn, Z966998,500 VNĐLon 5L
Sơn Dulux Lau chùi hiệu quả Bóng, A991B805,500 – 2,688,000 VNĐThùng 5, 18L
Sơn Dulux Inspire trong nhà, 39AB593,000 – 2,010,000 VNĐthùng 5L, 18L

Sơn lót Dulux trong nhà & ngoài trời

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT
Sơn lót Dulux Weathershield Power Sealer, Z0601,090,000 – 3,492,000 VNĐThùng 5L, 18L
Sơn lót Dulux Weathershield chống kiềm, A936917,000 – 3,174,000 VNĐThùng 5L, 18L
Sơn lót nội thất Dulux Supersealer, Z505727,000 – 2,495,000 VNĐThùng 5L, 18L
Sơn Dulux trong nhà, A934611,000 – 2,268,000 VNĐThùng 5L, 18L

Sơn chống thấm Dulux

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT
Sơn chống thấm Dulux Aquatech Flexx, W7591,039,500 – 3,287,500 VNĐThùng 6KG, 20KG
Sơn chống thấm Dulux Weathershield, Y65967,500 – 3,054,000 VNĐThùng 6KG, 20KG

Sơn bột bã Dulux

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVT
Bột bả Dulux ngoài trời, A502552,000 VNĐBao 40KG
Bột bả tường Dulux trong nhà382,000 VNĐBao 40KG

Ưu điểm

Sơn Dulux là một hãng sơn nổi tiếng và được nhiều người lựa chọn bởi chất lượng và những ưu điểm tuyệt vời của nó. Các ưu điểm phải kể đến đó chính là

  • Màng co sơn có khả năng co giãn siêu tốt. Do đó có thể ngăn ngừa được các vết nứt – là nguyên nhân chính gây bong tróc ảnh hưởng đến chất lượng của công trình.
  • Có khả năng chống thấm cực tốt. Ngoài ra còn có khả năng chống rạn nứt và bong tróc.
  • Có khả năng ngăn ngừa vi khuẩn và nấm mốc xâm nhập.
  • Độ che phủ tuyệt vời, có tính năng kiềm hóa và chống bụi bẩn.
  • Dễ dàng chùi rửa mà không ảnh hưởng đến màng sơn.
  • Có tính năng tự làm sạch các vết bẩn bám trên tường.
  • Sản xuất theo công nghệ hiện đại nhất của Hà Lan. Ứng dụng các công nghệ pha màu tiên tiến do đó tạo ra những tone màu tươi mới và độc đáo.
  • Mảng màu sơn Dulux nhẵn mịn, không bị loang lổ hay xuống màu.
  • Không chứa Chì và Thủy ngân. Là một sản phẩm sơn thân thiện với môi trường và người sử dụng.
  • Màu sơn sáng bóng, mang đến cho công trình một vẻ đẹp hiện đại, sang trọng.

Nhược điểm

Nhược điểm lớn nhất của Dulux hiện nay chính là giá cả. Cùng là dòng sơn cao cấp nhưng Dulux có giá cao hơn hẳn so với các dòng sơn khác. Sản phẩm của Dulux hướng đến chủ yếu là khách hàng trung và cao cấp.

Một nhược điểm khác đó chính là màu sơn của Dulux mặc dù đa dạng nhưng vẫn không cao cấp như một số loại sơn khác đang có trên thị trường. Một chú ý nhỏ là sơn Dulux hiện nay đang bị làm giả rất nhiều nên các bạn cũng cần chú ý khi mua sản phẩm nhé!

Sơn Jotun 

Sơn Jotun là một trong những nhà sản xuất sơn hàng đầu trên thế giới, có trụ sở đặt tại Na Uy với lịch sử tồn tại lên đến 90 năm hoạt động. Đây cũng là một hãng sơn phát triển rộng rãi và có mặt trên 45 nước. 

Đây là một hãng sơn được biết đến với những cải tiến và đưa vào sản phẩm những thứ mới mẻ, sáng tạo để chiều lòng các khách hàng khó tính nhất. Jotun có một bảng màu rất đa dạng và chất lượng cao. Được chia làm hai dòng riêng biệt là Sơn Jotun cao cấp và sơn Jotun phổ thông. Sơn Jotun cao cấp có hai dòng sản phẩm chính là:

  • Sơn nội thất cao cấp Jotun – Jotun Majestic
  • Sơn ngoại thất cao cấp Jotun – Jotun Jotashield
So sánh các loại sơn nước
Hãng sơn Jotun

Chúng tôi xin cung cấp giá bán của các dòng sản phẩm Jotun:

Sơn nội thất cao cấp Jotun – Jotun Majestic

Tên sản phẩmGiá bán lẻ
Sơn Jotun Majetic hiệu ứng ánh kim cương1.452.000đ/1 lit
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh vàng726.000đ/1 lit
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh ngọc trai726.000đ/ 1 lit
Sơn Jotun Majestic Đẹp và chăm sóc hoàn hảo320.000đ/1 lit

1.520.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (Bóng)295.000đ/lon 1 lit

1.280.000đ/lon 5 lit

3.520.000đ/lon 17lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (mờ)285.000đ/lon 1 lit

1.280.000đ/lon 5 lit

Sơn ngoại thất cao cấp Jotun – Jotun Jotashield

Tên sản phẩmGiá bán
Sơn Jotun Jotashield Bền màu tối ưu437.000đ/ lon 1 lit

2.132.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Che phủ vết nứt437.000đ/lon 1 lit

2.132.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Chống phai màu385.000đ/lon 1 lit

1.862.000đ/lon 5 lit

6.188.000đ/lon 17 lit

Ưu điểm

Từ trước đến nay, Jotun luôn là một đối thủ lớn của Dulux bởi có nhiều ưu điểm vượt trội sau đây:

  • Mang lại hiệu quả kinh tế cao do có gốc Acrylic có độ phủ cao.
  • Cùng tầm giá với Dulux nhưng bảng màu đa dạng và phong phú hơn rất nhiều.
  • Là dòng sản phẩm có khả năng chống nấm mốc cao, chống bạc màu, rạn tróc. Jotun cũng có khả năng ngăn ngừa vi khuẩn hiệu quả.
  • Có hộp dung tích nhỏ, dễ thi công và bền. Ngoài ra còn có khả năng bảo vệ bề mặt nội thất như thạch cao, hồ, vữa,..

 Nhược điểm

Bên cạnh các ưu điểm tuyệt vời của Jotun thì nó cũng có một số nhược điểm nhỏ cần khắc phục:

  • So với mặt bằng chung thì Jotun có giá thành ở tầm trung hoặc cao và không phải ai cũng có thể đáp ứng được.
  • Không có quá nhiều đại lý mà không qua trung gian. Do đó việc mua sơn Jotun khó khăn hơn và giá cũng cao hơn so với giá gốc.
  • Dung tích của sơn khá nhỏ, do đó chúng ta cần phải mua với số lượng nhiều, vận chuyển cồng kềnh, khó khăn.

Sơn Nippon

Nippon là một hãng sơn nổi tiếng của Nhật Bản, được ra đời vào năm 1881. Hiện nay đã có công ty con tại 32 nước trên thế giới. Dựa vào doanh thu của 2020 thì đây là nhà sản xuất sơn lớn thứ 4 trên thế giới.

Nippon có sự đa dạng sản phẩm từ sơn bình dân đến cao cấp. So với các dòng sơn khác thì Nippon có phần ưu điểm vượt trội hơn về sự thân thiện với môi trường. Sản phẩm có mức giá phù hợp nhưng vẫn đáp ứng được chất lượng yêu cầu của sản phẩm. Các dòng sản phẩm của Nippon cũng đa dạng hơn, bao gồm:

  • Bột trét tường
  • Sơn lót chống kiềm
  • Sơn Nippon ngoại thất
  • Sơn Nippon nội thất
  • Sơn chống thấm
  • Sơn kẻ đường giao thông
  • Sơn phản quang Nippon
So sánh các loại sơn nước
Hãng sơn Nippon

Tùy vào mỗi sản phẩm thì giá Nippon cũng có sự chênh lệch và thay đổi. Bảng giá của Nippon chúng tôi cung cấp dưới đây có thể giúp các bạn hình dung được giá thành của sản phẩm:

TÊN SẢN PHẨMĐVTGIÁ BÁN

Giá Bột Trét Tường Nippon

 
Bột trét Nippon Skimcoat nội thấtBao/40kg230.000
Bột trét Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thấtBao/40kg290.000

Giá Sơn Lót Nippon Chống Kiềm

 
Sơn lót Nippon ngoại thất Weathergard sealerThùng/18Lit1.650.000
Lon/5lit510.000
Sơn lót Nippon ngoài trời Super matex sealerThùng/18Lit980.000
Lon/5lit330.000
Sơn lót Nippon nội thất Odourless SealerThùng/18Lit1.370.000
Lon/5lit385.000
Sơn lót Nippon nội thất matex sealerThùng/18Lit710.000
Lon/5lit235.000

Giá Sơn Nippon Ngoại Thất

 
Sơn Nippon Weathergard Siêu Bóng Ngoài TrờiThùng/18Lit3.400.000
Lon/5lit950.000
Lon/1lit200.000
Sơn Nippon Weathergard BóngThùng/18Lit2.800.000
Lon/5lit825.000
Lon/1lit170.000

Ưu điểm

  • So với Dulux và Jotun thì đây là dòng sơn có giá cả phù hợp hơn với túi tiền của khách hàng
  • Sản phẩm sơn có chất lượng tốt và độ bền màu cao
  • Có nhiều tính năng nổi bật: Độ bám dính tốt, sử dụng được trên nhiều bề mặt khác nhau.
  • Dễ lau chùi, vệ sinh mà không gây tổn thương đến lớp sơn.
  • Có độ phủ cao, chống thấm và chống rêu mốc tốt.
  • Thành phần sơn an toàn với người dùng, không chứa thủy ngân hay các chất nhiễm độc ảnh hưởng đến sức khỏe người dùng.
  • Có thể dung tích khác nhau, phù hợp với các công trình từ nhỏ đến lớn.

Nhược điểm

Tuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm về chất lượng và giá thì sơn Nippon cũng có một số nhược điểm sau đây:

  • Không đa dạng về chủng loại sơn
  • Màu sắc không phong phú và đa dạng.
  • Sơn chỉ sử dụng được trên bề mặt gỗ và kim loại.
  • Khi thi công phải chú ý yêu cầu về bề mặt: Sạch, khô, không bụi và tạp chất. Làm mất thời gian cho người thi công.

Sơn KOVA

Kova được biết đến là sản phẩm của tập đoàn sơn Kova, là thương hiệu sơn thành công nhất của Việt Nam. Ngoài khả năng phục vụ cho thị trường trong nước thì Kova còn có khả năng cạnh tranh với các đối thủ mạnh trên khác trên thế giới.

Kova là hãng sơn được sản xuất theo quy trình khép kín với nền công nghệ hiện đại nhất hiện nay. Vật liệu chính của Sơn Kova hoàn toàn được nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Vì vậy người tiêu dùng có thể an tâm về chất lượng của sản phẩm. Ngoài ra, với nhiều ưu điểm của sơn Kova mà đây là sản phẩm được nhiều người tiêu dùng lựa chọn.

So sánh các loại sơn nước
Hãng sơn Kova
STTCHỦNG LOẠIĐƠN VỊĐỊNH MỨCGIÁ

MASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ

1Bột trét tường cao cấp trong nhàBAO/40 Kg 225.000
2Mastic trong nhà dẻo không nứt (thùng nhựa)T/25 Kg20-25m/thùng335.000
3Sơn lót kháng kiềm trong nhàT/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)250.000
4Sơn lót kháng kiềm trong nhàT/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)990.000
5Sơn nước trong nhà trắngT/5 Kg18-22m/thùng295.000
6Sơn nước trong nhà trắngT/25 Kg100-125m/thùng880.000
7Sơn nước trong nhà trắngT/5Kg20-25m/thùng220.000
8Sơn nước trong nhàT/25 Kg100-125m/thùng750.000
15Sơn nước trong nhà trắngT/5 Kg18-22m/thùng270.000
16Sơn nước trong nhà mịn trắngT/25 Kg100-125m/thùng1.120.000
17Sơn nước trong nhà bán bóng – trắngT/4 Kg20-24m/thùng335.000
18Sơn nước trong nhà bán bóng – trắngT/20 Kg100-120m/thùng1.455.000
19Sơn nước trong nhà bóng – trắngT/4 Kg20-24m/thùng360,000
20Sơn nước trong nhà bóng – trắngT/20 Kg100-120m/thùng1,583.000

MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI

 
1Bột trét tường cao cấp ngoài trờiBAO/40 Kg 285,000
2BAO/25 Kg 180,000
3Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa)T/25 Kg20-25m/thùng415.000
4Sơn nước ngoài trời trắngT/5 Kg20-25m/thùng280.000
5Sơn nước ngoài trời trắngT/25 Kg120-130m/thùng1.310.000
6Sơn nước ngoài trời trắngT/5 Kg20-25m/thùng350.000
7Sơn nước ngoài trời trắngT/25 Kg120-130m/thùng1.500.000
8Sơn lót ngoài trời kháng kiềm.T/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)330.000
9Sơn lót ngoài trời kháng kiềm.T/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)1.390.000
10Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắngT/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)390.000
11Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắngT/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)1.690.000
12Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắngT/4 Kg18-22m/thùng370.000
13Sơn chống thấm ngoài trời không bóng- trắngT/20 Kg90-110m/thùng1.690.000
16Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng – không bám bụiT/4 Kg22-26m/thùng437.000
17Sơn chống thấm  ngoài trời bóng trắng- không bám bụiT/20 Kg120-130m/thùng1.997.000
18Sơn tự làm sạch  bóng mờ trắngLON/5LÍT30-32m/lít (1 lớp)1,012,000

CHẤT CHỐNG THẤM

 
1Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,…T/20 Kg40-50m/thùng(2 lớp)THEO THỜI GIÁ
T/4 Kg8-10m/thùng(2 lớp)
LON/1 Kg2-2.5m/thùng(2 lớp)
3Chống thấm tường đứng (Trắng)T/20 Kg40-50m/thùng(2 lớp)1,530,000
T/4 Kg8-10m/thùng(2 lớp)358,000
4Phụ gia bê tông, vữa xi măng, trám khe nứt,…T/4 Kgtùy cách sử dụng297,825
5Chất chống thấm đông kết nhanh, khô trong 3 phút.LON/1 Kgtùy cách sử dụng139,689
6Chất chống thấm co giãn cho ximăng, bê tông, trám khe nứtBỘ/2 Kgtùy cách sử dụng243,540

SƠN CHỐNG NÓNG

 
1Sơn chống nóng mái tôn, tường ximăng giảm nóng từ 7 – 10oC (màu nhạt XANH NGỌC, TRẮNG)T/5 Kg15-20m/thùng630000.
T/20 Kg60-80m/thùng 2,109,568
3Sơn chống nóng cho sàn sân thượngT/5 Kg5-7m/thùng286,832
T/20 Kg20-25m/thùng967,328

SƠN PHỦ EPOXY, SƠN ĐẶC BIỆT

 
1Sơn men Epoxy phủ sàn ( tường) nhà xưởng, bệnh viện, trường học, chịu áp lực ngược mài mòn, hoá chất nhẹ.T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)879,028
2T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)898,000
3T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)975,000
4T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)985,000
5T/5 Kg18m/thùng (2 lớp)1,016,000
6T/5 Kg18m/thùng (2 lớp)1,189,000
7Sơn Epoxy tự dàn trải cho sàn nhà xưởngT/20 Kg12m/kg (lớp)1,894,376
8T/20 Kg12m/kg (lớp)2,075,392
9T/20 Kg12m/kg (lớp)2,205,104
10Làm phẳng tường trong nhàT/5 Kg5-7m/thùng222,640
11Làm phẳng sàn trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn.T/5 Kg5-7m/thùng364,320
12Sơn chống ăn mòn cho kim loại – giàu kẽm Kg1.5-2m/kg346,544
13Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu trắngT/5 Kg20m/thùng (2 lớp)907,412
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu nhạt (..P)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)906,510
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu trung (..T)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,019,260
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..D)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,109,460
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..A)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,127,500
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đặc biệt (2..A)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,298,880
14Sơn men Epoxy thực phẩmT/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,082,400
16Sơn lót, chống rỉ hệ nước ( MÀU ĐỎ, MÀU TRẮNG)T/5 Kg1.5-2m/kg837,045
17Chống thấm chịu mài mòn hoá chất caoT/4 Kg3-4m/kg1,014,464
18Mastic chịu mài mòn và hoá chất caoT/5 Kg0.4m/kg150,040
19Chống thấm cho đồ gốmT/17.5 Kgtùy cách sử dụng736,934
20Chống thấm cho đồ gốmT/3.5 Kgtùy cách sử dụng162,360

SƠN THỂ THAO

 
1Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo 3 màu chuẩn) trắng, đỏ, xanhT/20 Kg60-80m/thùng 2,697,882
T/5 Kg15-20m/thùng674,696
Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo catalogue 1010 màu)T/20 Kg60-80m/thùng 3,100,174
T/5 Kg15-20m/thùng775,720
 KHÔNG CÓ CÁT ( 3 MÀU CHUẨN)T/20 Kg60-80m/thùng 3,700,620
 T/5 Kg15-20m/thùng925,155
 KHÔNG CÓ CÁT ( THEO CÂY MÀU)T/20 Kg60-80m/thùng 4,371,235
 T/5 Kg15-20m/thùng1,093,543
2Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường.BỘ/10 Kg10-15m/bộ433,664

KEO BÓNG

 
1Keo bóng nướcLON/1 Kg7-8m/kg(1 lớp)101,750
 LON/4KG 400,950
2Keo bóng NANOLON/1 Kg10-15m/kg(1l ớp)137,676

BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT

 
1Sơn giả đá củ  T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)519,200
Sơn giả đá new T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)423,500
Sơn giả đá  T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)423,500
 Sơn giả đá  T/5 Kg 423,500
2Sơn gấm (Texture) T/30 Kg30m/thùng(1 lớp)792,000
Sơn gấm New T/30 Kg30m/thùng(1 lớp)359,040
3Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng có lớp lótLON/1 Kg5-6m/kg250,162
Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng, dạng không có lớp lótLON/1 Kg5-6m/kg356,070

SƠN GIAO THÔNG

 
1Sơn lót hotmelt – phủ 1 lót  Kg5m/kg92,400
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (TCVN)  Kg3.2 – 3.5 kg/m29,700
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (TCVN)  Kg3.2 – 3.5 kg/m31,900
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (JIS)  Kg3.2 – 3.5 kg/m28,600
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (JIS)  Kg3.2 – 3.5 kg/m30,800
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (AASHTO)  Kg3.2 – 3.5 kg/m35,200
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (AASHTO)  Kg3.2 – 3.5 kg/m37,400
2Sơn giao thông hệ nước – trắng  Kg1.1 – 1.2 m/kg94,864
Sơn giao thông hệ nước – đỏ  Kg1.1 – 1.2 m/kg118,096
Sơn giao thông hệ nước – vàng  Kg1.1 – 1.2 m/kg117,128
Sơn giao thông hệ nước – cây 1010 màu  Kg1.1 – 1.2 m/kg130,680
Sơn giao thông hệ nước – phản quang  Kg1.1 – 1.2 m/kg165,000
3Hạt phản quang tiêu chuẩn BC – 6088  Kgtùy cách sử dụng23,100

Ưu điểm

  • Chất sơn Kova có độ bám dính tương đối tốt, giúp bề mặt sơn chịu được độ ma sát cao.
  • Có khả năng chống bám bụi và lau chùi một cách dễ dàng.
  • Chất sơn phù hợp với khí hậu nhiệt đới của Việt Nam.
  • Sơn đều màu, ít hao. Có độ nét và phản quang tốt, do đó giúp quá trình sơn tiết kiệm và nhanh chóng.
  • Khả năng chống thấm rất tốt. Phù hợp với mọi điều kiện thời tiết và bền vững theo thời gian.
  • Chất lượng sơn an toàn, không chứa các hóa chất độc hại cho người dùng như Chì, Thủy ngân,…
  • Đây là loại sơn chống cháy hệ nước, được sử dụng công nghệ nano từ vỏ trấu đầu tiên trên thế giới. 

 Nhược điểm

  • Màu sắc của sơn Kova không đa dạng như Dulux và chất lượng sơn cũng chỉ ở mức trung bình, không phải là quá xuất sắc.
  • Về dung tích thì không có thùng sơn loại nhỏ mà chỉ có loại 4kg và 20kg.

Sơn Mykolor

Mykolor từ lâu đã là một thương hiệu nổi tiếng của tập đoàn sơn 4 Orange Co..Ltd. Năm 2004, tập đoàn 4 Orange thấy được tiềm năng của thị trường Việt Nam nên đã đầu tư nhà máy sản xuất. Đây được xem là 1 trong 4 nhà máy sản xuất sơn lớn nhất Đông Nam Á tính đến thời điểm hiện tại. 

Mykolor được mọi người lựa chọn bởi tính đa dạng và màu sắc của nó, khi có đến 1099 màu sắc khác nhau. Ngoài ra, nhờ giá thành và chất lượng sơn thì đây trở thành một hãng sơn được khách hàng tin tưởng sử dụng. Mykolor có các dòng sản phẩm chính là: Bột bả, sơn lót chống kiềm, sơn nội thất Mykolor cao cấp, sơn ngoại thất Mykolor cao cấp và sơn chống thấm. Bảng giá của sơn Mykolor cập nhập vào tháng 1/2021 như sau:

So sánh các loại sơn nước
Hãng sơn Mykolor

Các sản phẩm bột bả tường

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN
GRAND MARBLE FEEL FOR EXTERIOR40KG646.000
GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR40KG486.000
GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR & EXTERIOR40KG588.000

Sản phẩm sơn lót chống kiềm Mykolor

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN
GRAND PREMIUM PRIMER FOR EXTERIOR4,375L1.080.000
18L3.798.000
GRAND DAMP-STOP SEALER FOR INTERIOR & EXTERIOR4,375L1.028.000
GRAND ALKALI FILTER FOR EXTERIOR4,375L1.018.000
18L3.490.000
GRAND PROOF & PRIME FOR EXTERIOR & INTERIOR4,375L1.012.000
18L3.525.000
GRAND ECOLOGY PRIMER FOR INTERIOR4,375L922.000
18L3.438.000
GRAND ALKALI FILTER FOR INTERIOR4,375L780.000
18L2.590.000

Sản phẩm sơn nội thất Mykolor cao cấp

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN
GRAND SAPPHIRE FEEL (WHITE)875ML370.000
4.375L1.645.000
GRAND PEARL FEEL (WHITE)875ML297.000
4.375L1.203.000
18L4.423.000
GRAND OPAL FEEL (WHITE)4.375L741.000
18L2.505.000
GRAND QUARTZ FEEL4.375L551.000
18L1.728.000
GRAND CEILING COAT FOR INTERIOR4.375L505.000
18L1.605.000
GRAND CEILING EXPERT4.375L698.000
17L2.485.000
GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 MATTE FOR INTERIOR (WHITE)4.375L1.430.000
17.5L5.310.000
GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 SATIN FOR INTERIOR (WHITE)4.375L1.588.000
17.5L5.900.000

Sản phẩm sơn ngoại thất Mykolor cao cấp

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN
GRAND ANTI-UV FOR EXTERIOR (WHITE)4.375L2.560.000
GRAND DIAMOND FEEL (WHITE)875ML600.000
4.375L2.305.000
GRAND RUBY FEEL (WHITE)875ML405.000
4.375L1.738.000
18L5.513.000
GRAND JADE FEEL4,375L1.231.000
18L4.083.000

Các sản phẩm sơn chống thấm

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁN
GRAND WATER PROOFER G2003,063L922.000
17,5L3.990.000
GRAND WATERPROOF CEMENT-BASED FOR EXTERIOR875ML263.000
4.375L1.028.000
17L3.536.000

Ưu điểm

  • Là dòng sơn có độ bám màu và bám dính tốt trên các bề mặt.
  • Bề mặt sơn nhẵn, bóng và có khả năng chống thấm tốt.
  • Bảo vệ bề mặt khỏi nấm mốc, bảo vệ người dùng được sống trong môi trường sạch sẽ, hạn chế tối đa các loại vi khuẩn
  • Mặt sơn nhẵn, bóng, giúp bám bụi và dễ lau chùi.
  • Sơn không chứa các chất độc hại với môi trường và người sử dụng như chì, thủy ngân,..

Nhược điểm

Sơn Mykolor có hai nhược điểm chính sau đây:

  • Có ít các loại sơn nội thất và ngược thất có ưu điểm để bảo vệ công trình. Đặc biệt là công trình yêu cầu sử dụng sơn ngoại thất.
  • Dòng sơn này không thích hợp với môi trường khí hậu khắc nghiệt miền Trung do khả năng bám dính, chống bong tróc giảm và dễ bị bay màu.

Sơn Spec

Sơn Spec cũng giống  như Mykolor, cùng thuộc tập đoàn 4 Oranges. Đây là một công ty có 100% nguồn vốn của Thái Lan. Áp dụng dây chuyền công nghệ tiên tiến vào trong sản xuất cùng với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm đã cho ra đời dòng sơn với chất lượng cao và phù hợp với khí hậu Việt Nam.

Sơn Spec cũng được xem là dòng sơn đa dạng về chủng loại, bao gồm: Sơn lót gốc nước, sơn lót gốc dầu, sơn trong Spec, sơn ngoài Spec, sơn chống thấm và sơn phủ lăn trần.

So sánh các loại sơn nước
Hãng sơn Spec
CHỦNG LOẠITÊN SẢN PHẨMLOẠI GIÁ BÁN
BỘT TRÉT SPEC FILLER INT & EXT

(Bột trét nội ngoại thất Spec)

Bao/40 Kg          252,000
SƠN LÓT

GỐC

NƯỚC SPEC

SƠN SPEC ALKALI LOCK

(Sơn lót ngoài trời Spec Alkali Lock)

Lon/4.375 Lít          520,850
Th/18 Lít       1,828,200
SƠN SPEC NANO PRIMER

(Sơn lót đa năng Spec Nano)

Lon/4.375 Lít          553,050
Th/18 Lít       1,949,200
SƠN SPEC ALKALI PRIMER FOR INT

(Sơn lót trong nhà Spec Alkali )

Lon/4.375 Lít          347,600
Th/18 Lít       1,289,200
SƠN LÓT

GỐC DẦU SPEC

SƠN SPEC DAMP SEALER

(Sơn lót chống thấm ngược Spec Damp Sealer)

Lon/4.375 Lít          662,750
SƠN TRONG SPECSƠN SPEC INTERIOR

( sơn nội thất Spec Int)

Lon/3.8 Lít          248,900
Th/18 Lít          966,900
SƠN SPEC FAST INTERIOR

(sơn nội thất Spec Fast Int)

Lon/4.375 Lít          240,650
Th/18 Lít          821,700
SƠN SPEC EASY WASH

(sơn nội thất lau chùi Spec Easy Wash)

Lon/4.375 Lít          392,700
Th/18 Lít       1,311,200
SƠN SPEC HELLO SATIN FOR INTLon/4 Lít          476,050
Th/18 Lít       1,853,500
SƠN SPEC HELLO ODORLESSKOTLon/4 Lít          679,250
SƠN

NGOÀI SPEC

SƠN SPEC SATIN KOTE                 

– Màu Thường

– Màu Đặc Biệt

Lon/4.375 Lít          718,300
          763,950
SƠN SPEC SATIN KOTE                 

– Màu Thường

– Màu Đặc Biệt

Th/18 Lít       2,592,700
      2,733,500
SƠN SPEC ALL EXTERIOR             

-Màu Thường

-Màu Đặc Biệt

Lon/875 ml          113,000
          121,000
SƠN SPEC ALL EXTERIOR             

-Màu Thường

-Màu Đặc Biệt

Lon/4.375 Lít          580,550
          619,850
SƠN SPEC ALL EXTERIOR             

-Màu Thường

-Màu Đặc Biệt

Th/18 Lít       1,840,300
      1,976,700
SƠN SPEC FAST EXTERIOR             

-Màu Thường

-Màu Đặc Biệt

Lon/4.375 Lít          342,100
          376,200
SƠN SPEC FAST EXTERIOR             

-Màu Thường

-Màu Đặc Biệt

Th/18 Lít       1,191,300
      1,306,800
SƠN SPEC HI – ANTISTAIN

(Sơn ngoại thất cao cấp Spec Hi- Antistain chống bám bẩn)

Lon/4.375 Lít          944,350
SƠN PHỦ LĂN TRẦN SPECSƠN SPEC CEILING COAT

(Sơn lăn trần màu Trắng Spec ceiling coat)

Lon/4.375 Lít          236,250
Th/18 Lít          834,900
SƠN SPEC SUPERIOR CEILING COAT

(Sơn lăn trần màu Trắng Spec superior ceiling coat)

Lon/4.375 Lít          321,500
Th/18 Lít       1,155,000
CHỐNG THẤM SPECCHỐNG THẤM SPEC SUPER FIXX

(Hợp chất chống thấm pha xi măng Spec Super Fixx)

Lon/4.375 Lít          500,800
Th/18 Lít       1,876,600

Ưu điểm

  • Giúp cho bề mặt công trình láng mịn, độ bóng vượt trội và khả năng lau rửa dễ dàng.
  • Sơn bảo vệ tốt bề mặt tường nội và ngoại thất.
  • Không chứa các chất hóa học có hại cho con người và môi trường.
  • Sơn có giá cả phải chăng và cạnh tranh với nhiều sản phẩm khác trên thị trường.
  • Chất lượng sơn có độ phủ cao, do đó tiết kiệm được sơn.
  • Sơn có độ bám dính tốt, giúp quá trình thi công trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn.
  • Đa dạng về sản phẩm và màu sắc, phù hợp với nhu cầu của mọi khách hàng.

Nhược điểm

Sơn Spec có một nhược điểm nhỏ mà cần phải khắc phục trong thời gian sắp tới để có thể cạnh tranh cao với các dòng sơn khác.

So với các hãng sơn khác thì sơn Spec không đầu tư về hệ thống pha màu. Do đó, hãng chỉ có 888 màu sơn. Do đó khiến khách hàng có ít sự lựa chọn, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.

Sơn Maxilite

Sơn Maxilite là sản phẩm của thương hiệu Dulux Akzonobel. Đây là một thương hiệu sơn phổ biến, dẫn đầu về mức độ nhận biết trong tâm trí người tiêu dùng. Theo Ipsos thì đây là dòng sơn được 96% nhà đầu tư biết đến.

Thành phần cấu tạo chính của Maxilite bao gồm nhựa gốc Acrylic, bột khoáng, phụ gia và nước. Sản phẩm có độ phủ lý thuyết là 10 – 12 m2/lít/lớp (khi sản phẩm đã được pha loãng). Sơn Maxilite có nhiều dòng sơn khác nhau, bao gồm:

  • Sơn nước Maxilite nội thất (trong nhà)
  • Sơn maxilite ngoại thất
  • Sản phẩm sơn nước Maxilite ngoại thất (ngoài trời)
  • Sản phẩm sơn dầu Maxilite
  • Sản phẩm sơn Maxilite kinh tế giá hấp dẫn
So sánh các loại sơn nước
Hãng sơn Maxilite

Giá Sơn Maxilite Nội Thất

Sơn Maxilite SmoothME55L194.500190.000
18L666.500570.000
Sơn Maxilite Hi CoverME65L273.000225.000
18L938.500670.000
Sơn Maxilite Total30C5L487.000295.000
18L1.652.000880.000

Giá Sơn Maxilite Ngoại Thất

Sơn Maxilite Ngoài trời28C5L651.500400.000
18L2.138.0001.200.000

Giá Sơn Lót Maxilite Chống Kiềm

Sơn Lót Maxilite Trong NhàME45L358.000270.000
18L1.204.000820.000
Sơn Lót Maxilite Ngoài Trời48C5L588.000410.000
18L1.936.0001.230.000

Ưu điểm

  • Giá sơn có tính cạnh tranh cao, phù hợp với nhiều loại công trình.
  • Chống nấm mốc, rong rêu hiệu quả. 
  • Chống bám bụi và bề mặt sơn dễ dàng lau chùi sạch sẽ.
  • Có nhiều màu sơn đa dạng và phong phú. Thoải mái cho bạn lựa chọn phù hợp với công trình của mình.
  • Có độ phủ cao, bề mặt sơn bóng loáng, giúp tiết kiệm được vật tư cũng như dễ dàng trong quá trình thi công.
  • Sử dụng được trong nhiều loại công trình, như là vữa xi măng, bê tông hay là đồ gỗ nội thất.
  • Sơn đóng gói nhiều quy cách khác nhau, dễ dàng trong quá trình sử dụng.
  • Chống rạn nứt bề mặt tường, tránh làm ảnh hưởng đến thẩm mỹ của công trình.

Nhược điểm

  • Các dòng sơn của Maxilite chỉ được sử dụng cho hệ thống sơn trong nhà và ngoài trời.
  • Khách hàng buộc phải lựa chọn các sản phẩm sơn loys Dulux trong và ngoài trời.

Sơn Alex

Sơn Alex là sản phẩm của công ty TNHH sơn Alex Việt Nam. Đây là công ty thuộc Top 10 thương hiệu uy tín hàng đầu, phát triển ổn định, bền vững trong nhiều năm liền. Đến nay, sơn Alex là hãng sơn được tiêu dùng phổ biến nhất, chiếm thị trường phần lớn tại khu vực miền Bắc và miền Trung.

Sơn Alex ứng dụng công nghệ chống rêu mốc, chống thấm hiện đại. Do đó đây là một ưu điểm nổi bật và tuyệt vời của dòng sơn. Hiện nay, sơn Alex có nhiều dòng sản phẩm khác nhau, bao gồm: Hệ thống sơn lót – Sơn chuyên dụng, Hệ thống bột bả, Hệ thống sơn Tomat, Hệ thống sơn nội thất, Sơn ngoại thất.

So sánh các loại sơn nước
Hãng sơn Alex

SƠN PHỦ NGOÀI TRỜI

TÊN SẢN PHẨMLOẠIQUY CÁCH BAO BÌ

GIÁ BÁN

ALEX PROSƠN CHỐNG NÓNG HIỆU QUẢ5 LIT / LON1.039.000
1 LIT / LON230.000
SUPER ALEXSƠN BÓNG NGOÀI TRỜI CAO CẤP5 LIT / LON962.000
1 LIT / LON208.000
ALEX 5 IN 1SƠN

NGOÀI TRỜI

20 KG/THÙNG1.331.000
5 LIT / LON469.000

SƠN PHỦ TRONG NHÀ

TÊN SẢN PHẨM

LOẠIQUY CÁCH BAO BÌ

GIÁ BÁN

ALEX SATINSƠN BÓNG TRONG NHÀ CAO CẤP18 LÍT/THÙNG2.810.000
5 LÍT / LON840.000
ALEX FRIENDLYSƠN BÁN BÓNG TRONG NHÀ18 LÍT/THÙNG2.378.000
5 LÍT / LON671.000
ALEX WONDERFULSƠN TRONG NHÀ CAO CẤP18 LÍT/THÙNG1.141.000
5 LÍT / LON363.000
ALEX 3 IN 1SƠN TRONG NHÀ18 LÍT/THÙNG721.000
5 LÍT / LON286.000

SƠN CHUYÊN DÙNG ( SƠN LÓT)

TÊN SẢN PHẨM

LOẠIQUY CÁCH BAO BÌ

GIÁ BÁN(VNĐ)

ALEX PREVENTSƠN CHỐNG THẤM ĐA NĂNG TRỘN XI MĂNG20 KG/THÙNG2.035.000
5 LÍT / LON637.000
ALEX SEALER 8000SƠN LÓT CAO CẤP CHỐNG KIỀM VÀ CHỐNG THẤM, CHỐNG TIA CỰC TÍM NGOÀI TRỜI18 LÍT/THÙNG2.013.000
5 LÍT / LON620.000
ALEX SEALER 6000SƠN LÓT CHỐNG KIỀM NGOÀI TRỜI18 LÍT/THÙNG1.815.000
5 LÍT / LON566.000
ALEX CHỐNG KIỀMSƠN CHỐNG KIỀM TRONG NHÀ18 LÍT/THÙNG1.419.000
5 LÍT / LON463.000
ALEX SIÊU TRẮNGSƠN SIÊU TRẮNG TRONG NHÀ18 LÍT/THÙNG1.115.000
5 LÍT / LON352.000

BỘT Bà MATIC

TÊN SẢN PHẨM

LOẠIQUY CÁCH BAO BÌ

GIÁ BÀN (VNĐ)

ALEXBỘT BẢ CAO CẤP40 KG / BAO340.000

Ưu điểm

  • Có đội ngũ nhân viên trẻ, không ngừng sáng tạo và ứng dụng công nghệ hiện đại vào sản xuất.
  • Công nghệ chống rêu mốc hoàn hảo. Bề mặt chống bám bụi tối ưu, giúp người dùng vệ sinh nhanh chóng, không mất nhiều thời gian.
  • Có độ bền màu cao, khả năng che khuyết điểm tốt.
  • Bề mặt tường nhẵn mịn, màu sắc tự nhiên.
  • Giá sơn rẻ, thuộc phân khúc tầm trung.

Nhược điểm

Sơn Alex có một nhược điểm lớn là màu sắc không quá đa dạng nên không thể đáp ứng hoàn toàn nhu cầu của khách hàng.

Sơn Infor

 Sơn Infor ra đời vào năm 2005, đây là dòng sơn chính hãng của Việt Nam. Từ khi mới thành lập cho đến nay, Infor đã phát triển rất nhanh chóng và trở thành thương hiệu với chất lượng dẫn đầu. 

Lấy phương châm “Vẻ đẹp từ chất lượng”, Infor luôn được mọi người biết đến với màu sắc tươi sáng, độ bám bụi tốt và sự bóng nhẹ của nó. Hiện nay, Infor có các dòng sản phẩm chính: Sơn nội thất, sơn ngoại thất, sơn lót, sơn chống thấm và bột bả.

So sánh các loại sơn nước
Hãng sơn Infor

Ưu điểm

  • Sơn có độ mịn màng, màu sắc chân thực và đa dạng.
  • Khả năng chống nấm mốc, chống thấm cao.
  • Sơn Infor có độ bền màu cao, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
  • Màng sơn dẻo dai, có khả năng che phủ những khuyết điểm nhỏ nhất.
  • Thành phần sơn an toàn với môi trường và con người. Không chứa chì, thủy ngân và các kim loại nặng.

Nhược điểm

Sơn Infor có nhược điểm là các sản phẩm chưa đa dạng nên chưa thể đáp ứng hết nhu cầu của khách hàng.

Sơn Conpa

Sơn hiệu ứng Conpa là sơn hiệu ứng cho tường cả trong và ngoài trời. Được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại, tiên tiến của công nghệ Ba Lan. Conpa được sản xuất từ các Vinyl Acrylic, kết hợp với polyurethane, xi măng, cắt và các phụ gia.

Từ đó hình thành những lớp sơn linh hoạt, tạo độ bền cao, có khả năng chống ẩm và chống thấm nước. Sơn Conpa có màu sắc hiệu ứng đa dạng, phù hợp sử dụng với nhiều không gian khác nhau.

So sánh các loại sơn nước
Hãng sơn Conpa

Ưu điểm

  • Sơn có khả năng chống ẩm và chống thấm nước.
  • Màu sắc đa dạng, có thể sử dụng với nhiều không gian khác nhau.
  • Lớp sơn trơn, dễ dàng lau chùi và dọn dẹp.
  • Mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình của bạn.
  • Có độ bền dai do có phụ gia tạo liên kết ngang, liên kết với các mao quản của tường bê tông, xi măng​.

Nhược điểm

  • Quá trình thi công đòi hỏi cần có thợ có tay nghề thi công cao, nhiều kinh nghiệm.

Nên chọn loại sơn nhà nào tốt nhất hiện nay?

Chọn hãng sơn theo mục đích sử dụng và giá thành

Chọn sơn nhà cho sinh viên thuê

Đối với nhà trọ thì chúng tôi có đưa ra gợi ý là nên sử dụng các hãng sơn To, Mex, A10, Nippon. Bởi đây là những loại sơn có giá thành rẻ, chỉ trong khoảng vài trăm nghìn. Do đó rất phù hợp với điều kiện kinh tế đối với việc sơn nhà trọ.

So sánh các loại sơn nước
Các tiêu chí đánh giá để lựa chọn hãng sơn phù hợp

Chọn sơn nhà cho các shop cửa hàng, văn phòng

Tùy vào mục đích sử dụng và điều kiện kinh tế mà bạn có thể lựa chọn dòng sơn phù hợp với mình. Nếu bạn là người đi thuê thì tốt nhất chúng ta chỉ nên chọn tiêu chí trung bình. Giá thành không quá cao nhưng chất lượng lại ở tầm ổn áp. 

Các dòng sơn nên chọn là Maxilite trong và ngoài trời. Nếu điều kiện kinh tế có thể tốt hơn nữa thì nên chọn sơn Jotun hoặc sơn Kova mịn.

Chọn sơn cho nhà mình sở hữu lâu dài, không phải thuê

Bởi vì là nhà ở sở hữu lâu dài nên phải dựa vào các tiêu chí bền, đẹp và an toàn để lựa chọn sơn. Chúng ta có thể dùng các dòng sơn Dulux, Kova hay Jotun. Đây là những dòng sơn có chất lượng cao. Có khả năng chống rong rêu, nấm mốc và độ che phủ, chống thấm cao.

Chọn loại sơn dựa vào công năng sử dụng

Sơn ngoài trời

Khi lựa chọn sơn ngoài trời cần phải đáp ứng được các tiêu chí sau: Chống được tia UV, có khả năng chống thấm và khả năng chống bám bụi tốt. Ngoài ra, nên chọn sơn có độ co dãn tốt để bảo vệ toàn bộ kết cấu của tường.

Chúng tôi khuyên dùng những loại sơn có thương hiệu lâu năm, chất lượng tốt nhất như: Sơn Dulux; Sơn Kova; Sơn Joton,…

Sơn trong nhà

So sánh các loại sơn nước
Cách chọn sơn nội thất

Với việc chọn loại sơn trong nhà thì chúng ta nên để ý đến chất lượng sơn đầu tiên. Các bạn nên chọn sơn có độ bền màu lâu, màu sắc bắt mắt. Ngoài ra, nó còn phải có khả năng chống bám bụi và nấm mốc. Nên chọn những loại sơn không có hóa chất độc hại với sức khỏe. Vì vậy, bạn nên đầu tư chọn những hãng sơn chất lượng như Dulux, Kova hay Nippon,…

Sơn chống thấm

Lựa chọn sơn chống thấm sẽ giúp ngôi nhà của bạn được bảo vệ tốt hơn, từ đó tuổi thọ tăng cao. Ngoài ra, sơn chống thấm còn có chức năng bảo vệ được màu sắc cho ngôi nhà của bạn. 

Các bạn nên lựa chọn những hãng sơn chống thấm có uy tín như sơn UTU, Dulux, Sika hay Jotun, Kova,..

Sơn trang trí

Hiện nay, trên thị trường xuất hiện càng nhiều các dòng sơn trang trí. Lựa chọn sơn trang trí thì yếu tố thẩm mỹ phải được đưa lên hàng đầu. Không những vậy, chúng ta nên chọn những dòng sơn có độ bám dính tốt và an toàn với môi trường.

Các bạn nên sử dụng sơn trang trí Conpa để có thể có công trình với độ thẩm mỹ cao nhất.

Mua sơn chính hãng ở đâu?

Hiện nay có hơn 200 hãng sơn kể cả trong nước và nước ngoài nhập vào Việt Nam. Do đó, mua sơn chính hãng ở đâu là một câu hỏi rất được mọi người quan tâm. Hiện nay, chúng ta có thể chắc chắn mua sơn chính hãng ở các địa chỉ sau đây:

So sánh các loại sơn nước
Địa chỉ mua sơn uy tín
  • Công ty sản xuất sơn.
  • Nhà máy sản xuất sơn
  • Nhà phân phối sơn chính hãng
  • Đại lý cấp 1, đại lý cấp 2 sơn chính hãng.

Khi lựa chọn mua sơn ở các địa điểm này thì chắc chắn bạn sẽ mua được loại sơn chính hãng và tốt nhất. Do đó, nên lựa chọn các địa chỉ này để chắc chắn mua được sơn tốt nhất.