Ngã ba đường tiếng Anh là gì

  • Homepage
  • Giáo dục
  • Ngã tư trong tiếng anh là gì ?
Giáo dục

Ngã tư trong tiếng anh là gì ?

Posted on Tháng Mười Một 18, 2020

Ngã tư là chỗ hai con đường giao nhau như hình chữ thập. Là nơi các xe có thể lưu thông qua lại theo chiều hướng được định sẵn nhằm tránh việc kẹt xe hoặc lưu thông xe không theo trật tự.

Ngã tư trong tiếng anh là gì?

Ngã tư trong tiếng anh là: Crossroads

Ngã ba đường tiếng Anh là gì

Các từ vựng liên quan:

  1. road / roʊd /: đường
  1. traffic / ˈtræfɪk /: giao thông
  1. vehicle / ˈviːəkl /: phương tiện
  1. roadside / ˈroʊdsaɪd /: lề đường
  1. car hire / kɑːr ˈhaɪər /: thuê xe
  1. ring road / rɪŋ roʊd /: đường vành đai
  1. petrol station / ˈpetrəl ˈsteɪʃn /: trạm bơm xăng
  1. kerb / kɜːrb /: mép vỉa hè
  1. road sign / roʊd saɪn /: biển chỉ đường
  1. pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: vạch sang đường
  1. turning / ˈtɜːrnɪŋ /: chỗ rẽ, ngã rẽ
  1. fork / fɔːrk /: ngã ba
  1. toll / toʊl /: lệ phí qua đường hay qua cầu
  1. toll road / toʊl roʊd /: đường có thu lệ phí
  1. motorway / ˈmoʊtərweɪ /: xalộ
  1. hard shoulder / hɑːrd ˈʃoʊldər /: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
  1. dual carriageway / duːəl ˈkærɪdʒweɪ /: xa lộ hai chiều
  1. one-way street / wʌn weɪ striːt /: đường một chiều
  1. T-junction / tiː ˈdʒʌŋkʃn /: ngã ba
  1. roundabout / ˈraʊndəbaʊt /: bùng binh
  1. accident / ˈæksɪdənt /: tai nạn
  1. breathalyser / ˈbreθəlaɪzər /: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
  1. traffic warden / ˈtræfɪk ˈwɔːrdn /: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
  1. parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: máy tính tiền đỗ xe
  1. car park / kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe
  1. parking space / ˈpɑːrkɪŋ speɪs /: chỗ đỗ xe
  1. multi-storey car park / ˈmʌlti ˈstɔːri kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe nhiều tầng
  1. parking ticket / ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt /: vé đỗ xe
  1. driving licence / ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns /: bằng lái xe
  2. reverse gear / rɪˈvɜːrs ɡɪr /: số lùi
  1. learner driver / ˈlɜːrnər ˈdraɪvər /: người tập lái
  1. passenger / ˈpæsɪndʒər /: hành khách
  1. to stall / stɔːl /: làm chết máy
  1. tyre pressure / ˈtaɪər ˈpreʃər /: áp suất lốp
  1. traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: đèn giao thông
  1. speed limit / spiːd ˈlɪmɪt /: giới hạn tốc độ
  1. speeding fine / ˈspiːdɪŋ faɪn /: phạt tốc độ
  1. level crossing / ˈlevl ˈkrɔːsɪŋ /: đoạn đường ray giao đường cái

Nguồn : https://text-linkad.net/

Bình luận

Có thể bạn quan tâm :
  • sẽ hiểu được ai là người xứng đáng sức khỏe máy chạy bộ
  • Những thực phẩm tốt cho người tiểu đường
  • Góc chia sẻ kinh nghiệm: Mẹ bị tiểu đường có ảnh hưởng đến thai nhi không?
  • khuôn mặt nhỏ nhắn và ngũ quan sức khỏe máy chạy bộ
  • Người chồng bị tiểu đường có nên sinh con không
  • hính là tín hiệu đáng buồn nhất xông mũi họng

LEAVE A RESPONSE Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

tuanraymond

View all posts

Điều hướng bài viết

Previous PostGu là gì trong tiếng anh ? Các tính cách thông qua từng gu ăn mặc
Next PostKế toán thu chi tiếng Anh là gì ?

You Might Also Like

Ngã ba đường tiếng Anh là gì
Giáo dục

Bài kiểm tra đầu vào tiếng anh là gì ? các loại bài dùng để kiểm tra đầu vào

Ngã ba đường tiếng Anh là gì
Giáo dục

Có thế mạnh tiếng anh là gì? Có nên phát huy thế mạnh của bản thân

Ngã ba đường tiếng Anh là gì
Giáo dục

Gu là gì trong tiếng anh ? Các tính cách thông qua từng gu ăn mặc

Ngã ba đường tiếng Anh là gì
Giáo dục

Kế toán thu chi tiếng Anh là gì ?