Đề bài - hoạt động 10 trang 29 tài liệu dạy – học toán 8 tập 1

\[\eqalign{ & \,\,\,\,{x^2} - 2xy + {y^2} - 9 \cr & = \left[ {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right] - 9 \cr & = {\left[ {x - y} \right]^2} - {3^2} \cr & = \left[ {x - y - 3} \right]\left[ {x - y + 3} \right] \cr} \]

Đề bài

Điền vào chỗ trống [] các phương pháp đã sử dụng khi phân tích các đa thức thành nhân tử.

Ví dụ

Phương pháp đã sử dụng

Ví dụ 1. \[\eqalign{ & 5{x^3} - 10{x^2} + 5x \cr & = 5x[{x^2} - 2x + 1] \cr & = 5x{[x - 1]^2} \cr} \]

.

Ví dụ 2. \[{x^2} - 2xy + {y^2} - 9\]

\[\eqalign{ & = [{x^2} - 2xy + {y^2}] - 9 \cr & = {[x - y]^2} - {3^2} \cr & = [x - y - 3][x - y + 3] \cr} \]

.

Lời giải chi tiết

Ví dụ

Phương pháp đã sử dụng

Ví dụ 1.

\[\eqalign{ & \,\,\,\,5{x^3} - 10{x^2} + 5x \cr & = 5x\left[ {{x^2} - 2x + 1} \right] \cr & = 5x{\left[ {x - 1} \right]^2} \cr} \]

- Đặt nhân tử chung.

- Hằng đẳng thức.

Ví dụ 2.

\[\eqalign{ & \,\,\,\,{x^2} - 2xy + {y^2} - 9 \cr & = \left[ {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right] - 9 \cr & = {\left[ {x - y} \right]^2} - {3^2} \cr & = \left[ {x - y - 3} \right]\left[ {x - y + 3} \right] \cr} \]

- Nhóm hạng tử.

- Hằng đẳng thức.

- Hằng đẳng thức.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề