Chuyên ngành hóa dầu tiếng anh là gì năm 2024

Mình muốn hỏi "hoá dầu" nói thế nào trong tiếng anh? Thank you so much.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Ngành dầu khí là ngành bao gồm các hoạt động khai thác, chiết tách, lọc, vận chuyển, và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ.

1.

Ngành dầu khí sẽ vui mừng ghi nhận sự tài trợ của các biện pháp năm nay.

The petroleum industry would be happy to acknowledge sponsorship of this year's measures.

2.

Trong khi ngành dầu khí chắc chắn phát triển vượt bậc trong thời kỳ cách mạng, sản lượng dầu bắt đầu giảm mạnh vào những năm 1920.

While the petroleum industry certainly boomed during the revolutionary period, oil production began to decline drastically in the 1920s.

But before I talk about the political chemistry, I actually need to talk about the chemistry of oil.

Dầu có thể có nguồn gốc động vật, thực vật hay hóa dầu, bay hơi hoặc không bay hơi.

Oils may be animal, vegetable, or petrochemical in origin, and may be volatile or non-volatile.

Dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên tiếp tục là xương sống của nền kinh tế quốc gia.

Petroleum, petrochemicals and natural gas continue to be the backbone of the economy.

Reliance tham gia vào lĩnh vực hóa dầu và năng lượng , nhưng chỉ có 2 công ty được niêm yết .

Reliance has interests in the petrochemical and energy sectors , but only two listed firms .

Nó là một hóa dầu, được sản xuất từ propylen và thường được sử dụng gần với điểm sản xuất.

It is a petrochemical, manufactured from propylene and usually used close to the point of manufacture.

Từ năm 2001 đến năm 2011, đóng góp của các mặt hàng hóa dầu và công nghệ vào giá trị xuất khẩu tăng từ 14% lên 42%.

Between 2001 and 2011, the contribution of petrochemical and engineering goods to total exports grew from 14% to 42%.

Khi vấn đề hóa dầu và nước đụng chạm tới vấn đề chính trị, thì cực kỳ căng thẳng và dễ bùng nổ.

When the chemistry of the oil and water also hits our politics, it's absolutely explosive.

Ngày nay, bất kể nơi nào dọc theo Kênh Ship không có giàn khoan hóa dầu thì đều có cây mơ Trung Hoa.

Today, wherever there isn't a petrochemical stack along the Ship Channel, there's a Chinese tallow tree.

Chúng thường được làm từ polyetylen nhưng cũng có thể được làm từ các loại nhựa hóa dầu khác như polypropylen và polystyren.

They are most frequently made of polyethylene but can be of other petrochemical plastics such as polypropylene and polystyrene.

Năm 1855 Benjamin Silliman, Jr. tiên phong trong phương pháp cracking dầu mỏ, đặt nền móng cho ngành công nghiệp hóa dầu hiện đại.

1855 Benjamin Silliman, Jr. pioneers methods of petroleum cracking, which makes the entire modern petrochemical industry possible.

Một kho hóa chất lớn đã phát hỏa, và hàng ngàn thùng đựng chất hóa dầu đã cháy và nổ xung quanh chúng tôi.

A huge chemical depot caught fire, thousands of drums filled with petrochemicals were blazing away and exploding all around us.

“Thậm chí vào một ngày hoạt động bình thường,” ông cho biết “một nhà máy hóa dầu là một quả bom đã được gài đặt sẵn.”

“Even on a normal operating day,” he says, “a petrochemical plant is a ticking time bomb.”

Các chất xúc tác đồng sử dụng trong hóa dầu cũng có thể có một mức độ rủi ro trong một số điều kiện nhất định.

Copper catalysts used in petrochemistry can also possess a degree of risk under certain conditions.

Công ty hóa dầu Sasol, trụ sở tại Sasolburg, dẫn đầu thế giới trong sản xuất nhiên liệu, sáp, hóa chất và nguyên liệu giá thấp từ than đá.

Petrochemicals company Sasol, based in the town of Sasolburg, is a world leader in the production of fuels, waxes, chemicals and low-cost feedstock from coal.

Ông từng là phó chủ tịch điều hành và sau đó là chủ tịch của công ty cổ phần hóa dầu (ECHEM) của Ai Cập, được thành lập vào năm 2002.

He served as the executive deputy chairman and then chairman of the Egyptian holding company for petrochemicals (ECHEM), which was established in 2002.

Đa số sự thành công của Houston như là một khu công nghiệp hóa dầu là do sự nhộn nhịp trên kênh đào cho tàu cho qua lại, Cảng Houston.

Much of Houston's success as a petrochemical complex is due to its busy man-made ship channel, the Port of Houston.

Khu vực tập trung bao gồm các ngành công nghiệp phân bón, hóa chất và hóa dầu, và các lĩnh vực năng lượng (nhà máy lọc dầu và nhà máy điện).

Focus areas include the fertiliser industry, chemical and petrochemical industries, and the energy sector (refineries and power plants).

Thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh là gì?

- specialization: chuyên ngành là trọng tâm của ngành học, có thể yêu cầu một số khoá học cụ thể hoặc không.

Tiếng Anh chuyên ngành tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh chuyên ngành là bộ môn Tiếng Anh với hệ thống từ vựng là các từ ngữ đặc trưng của mỗi ngành học. Khác với sinh viên chỉ cần đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ theo quy định chung, sinh viên các ngành có giảng dạy bộ môn Tiếng Anh chuyên ngành cần học và thi qua chuẩn tiếng Anh (B1 hoặc B2) trước khi học bộ môn này.

Chuyên ngành ở đại học tiếng Anh là gì?

Chuyên ngành trong tiếng Anh. Chuyên ngành trong tiếng Anh là Specialization. Chuyên ngành trong tiếng Anh được định nghĩa như sau: Specialization is understood as an independent part of specialized knowledge and skills in an industry, decided by a higher education institution.

Tốt nghiệp chuyên ngành tiếng Anh là gì?

Bachelor of Science (B.S): Văn bằng sẽ được cấp cho những sinh viên tốt nghiệp chương trình giáo dục chuyên sâu theo chuyên ngành mà họ đang theo học.