6 mét khối 272 đề-xi-mét khối bằng bao nhiêu mét khối
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.. Bài 3 trang 155 sgk toán 5 – Ôn tập về đo thể tích
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét khối: 6m3 272dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 ; b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối: 8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3 Quảng cáoa) 6m3 272dm3 = 6,272m3 ; 2105dm3 = 2,105m3 ; 3m3 82dm3 = 3,082m3 b) 8dm3 439cm3 = 8,349dm3; 3670cm3 = 3,670dm3; 5dm3 77cm3 = 5,077dm3 Skip to content
Giải bài tập Toán 5 trang 155 câu 1 Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: b) Trong các đơn vị đo thể tích: – Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền? – Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền? Hướng dẫn giải: b) Trong các đơn vị đo thể tích: Giải bài tập Toán 5 trang 155 câu 2 Câu 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 1m3= …dm3 1dm3 = …cm3 7,268m3 = …dm3 4,351dm3 = ….cm3 0,5m3 = …dm3 0,2dm3 = …cm3 3m3 2dm3 = …dm3 1dm3 9cm3 = …cm3 Hướng dẫn giải: 1m3= 1000dm3 1dm3 = 1000cm3 7,268m3 = 7268dm3 4,351dm3 = 4351cm3 0,5m3 = 500dm3 0,2dm3 = 200cm3 3m3 2dm3 = 3002dm3 1dm3 9cm3 = 1009cm3 Giải bài tập Toán 5 trang 155 câu 3 Câu 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét khối: 6m3 272dm3; 2105dm3; 3m3 82dm3; b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối: 8dm3 439cm3; 3670cm3; 5dm3 77cm3 HƯỚNG DẪN GIẢI a) 6m3 272dm3 = 6,272m3; 2105dm3 = 2,105m3; 3m3 82dm3 = 3,082m3 b) 8dm3 439cm3 = 8,439dm3; 3670cm3 = 3,670dm3; 5dm3 77cm3 = 5,077dm3
6m3 272dm3 = 6,272m3 ; 2105dm3 = 2,105m3 ; 3m3 82dm3 = 3,082m3 CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Trong bảng đơn vị đo thể tích: - đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp? - đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp? Xem đáp án » 13/04/2020 1,984
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 1m3= ...dm3 7,268m3 = ...dm3 0,5m3 = ...dm3 3m3 2dm3 = ...dm3 1dm3 = ...cm3 4,351dm3 = ....cm3 0,2dm3 = ...cm3 1dm3 9cm3 = ...cm3 Xem đáp án » 13/04/2020 524
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối: 8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3 Xem đáp án » 13/04/2020 421
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Xem đáp án » 13/04/2020 300
Bài 4: 1m³=1000dm³ 1 dm³ = 0,001 m³ 1dm³=1000cm³ 1 cm³ = 0,001 dm³ a, 6 m³ 272 dm³= 6,272 m³ 2105 dm³= 2,105 m³ 3 m³82 dm³=3,082 m³ b, 8 dm³ 439 cm³= 8,439 dm³ 3670 cm³= 3,67 dm³ 5 dm³ 77cm³ = 5,077dm³ Bài 5: 7m³ 5dm³ = 7,005 m³ 8m² 5dm² < 8,5 m² (vì 8m² 5dm²= 8,05 m² mà 8,05 m² < 8,5 m²) 7m³ 5dm³ < 7,5 m³ (vì 7m³ 5dm³= 7,005 m³ mà 7,005 m³ < 7,5 m³) 2,94 dm³ > 2dm³ 94cm³ (vì 2dm³ 94cm³= 2,094 cm³ mà 2,94 dm³ >2,094 cm³) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị đo là mét khối : 6m3 272dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 . b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét-khối : 8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3 . |