Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònʨən˧˧ tʰa̤jŋ˨˩ʨəŋ˧˥ tʰan˧˧ʨəŋ˧˧ tʰan˨˩Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhʨən˧˥ tʰajŋ˧˧ʨən˧˥˧ tʰajŋ˧˧

Tính từ[sửa]

chân thành

  1. Rất thành thật, thật thà, xuất phát từ đáy lòng. Chân thành góp ý với bạn.

Đồng nghĩa[sửa]

  • thành tâm
  • thành ý
  • Learn English
  • Apprendre le français
  • 日本語学習
  • 学汉语
  • 한국어 배운다
  • |
  • Diễn đàn Cồ Việt
  • Đăng nhập
  • |
  • Đăng ký
  • Diễn đàn Cồ Việt
  • Xin chào
  • |
  • Thoát

Từ điển

Dịch văn bản

Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024

Tất cả từ điển

Tra từ

Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024

  • Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024

    Cùng học ngoại ngữ* Học từ vựng

    • Nghe phát âm
    • Cụm từ tiếng Anh thông dụng
    • 3000 từ tiếng Anh thông dụng
    • Dịch song ngữ
    • Phân tích ngữ pháp
  • Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024

    Thư viện tài liệu Kỹ năng

    • Các kỳ thi quốc tế
    • Phương pháp học Tiếng Anh
    • Ngữ pháp
    • Từ vựng - Từ điển
    • Thành ngữ
    • Tiếng Anh giao tiếp
    • Dịch thuật
    • Tiếng Anh vỡ lòng
    • Tiếng Anh chuyên ngành
    • Các kỳ thi trong nước
    • Tài liệu khác
    • Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
  • Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024
  • Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024

Hỏi đáp nhanh

Gõ tiếng việt

Gửi

Gửi câu hỏi Chat với nhau

Kết quả

Vietgle Tra từ

Cộng đồng

Bình luận

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

chân thực

[chân thực]

|

Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024

như chân thật

tính chân thật

truthfulness

Từ điển Việt - Việt

chân thực

|

Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024

tính từ

xem chân thật

bộ phim tái hiện chân thực lịch sử

Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024

©2024 Lạc Việt

  • Điều khoản sử dụng
  • |
  • Liên hệ
  • Trang thành viên:
  • Cồ Việt
  • |
  • Tri Thức Việt
  • |
  • Sách Việt
  • |
  • Diễn đàn

Có 1 kết quả:

真實 chân thật

Từ điển trích dẫn

1. Không giả, phù hợp với sự thật khách quan. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: “Thế pháp mộng huyễn, duy xuất thế đại sự, nãi vi chân thật” 世法夢幻, 惟出世大事, 乃為真實 (Tặng Nguyện Vân sư 贈願雲師). 2. Chân tâm thật ý. ◇Tô Thức 蘇軾: “Huyền Đức tương tử chi ngôn, nãi chân thật ngữ dã” 玄德將死之言, 乃真實語也 (Đông Pha chí lâm 東坡志林, Bại hải bổn 稗海本, Quyển thập). 3. Chính xác, rõ ràng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hậu diện ngôn ngữ pha đê, thính bất chân thật” 後面言語頗低, 聽不真實 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Những câu sau vì nói nhỏ quá nên nghe không rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giả dối.