Chân thật là gì từ điển tiếng việt năm 2024
Tiếng Việt[sửa]Cách phát âm[sửa]IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònʨən˧˧ tʰa̤jŋ˨˩ʨəŋ˧˥ tʰan˧˧ʨəŋ˧˧ tʰan˨˩Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhʨən˧˥ tʰajŋ˧˧ʨən˧˥˧ tʰajŋ˧˧ Show Tính từ[sửa]chân thành
Đồng nghĩa[sửa]
Từ điển Dịch văn bản Tất cả từ điển Tra từ
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận Đóng tất cả Kết quả từ 2 từ điển Từ điển Việt - Anh chân thực [chân thực] | như chân thật tính chân thật truthfulness Từ điển Việt - Việt chân thực | tính từ xem chân thật bộ phim tái hiện chân thực lịch sử ©2024 Lạc Việt
Có 1 kết quả:真實 chân thật Từ điển trích dẫn 1. Không giả, phù hợp với sự thật khách quan. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: “Thế pháp mộng huyễn, duy xuất thế đại sự, nãi vi chân thật” 世法夢幻, 惟出世大事, 乃為真實 (Tặng Nguyện Vân sư 贈願雲師). 2. Chân tâm thật ý. ◇Tô Thức 蘇軾: “Huyền Đức tương tử chi ngôn, nãi chân thật ngữ dã” 玄德將死之言, 乃真實語也 (Đông Pha chí lâm 東坡志林, Bại hải bổn 稗海本, Quyển thập). 3. Chính xác, rõ ràng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hậu diện ngôn ngữ pha đê, thính bất chân thật” 後面言語頗低, 聽不真實 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Những câu sau vì nói nhỏ quá nên nghe không rõ. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Không giả dối. |