Vi dụ về hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay
Hệ thống pháp luật là cấu trúc bên trong của pháp luật, bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại và thống nhất với nhau được phân thành các chế định pháp luật, các ngành luật và được quy định bởi tính chất, cơ cấu các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh. Vậy sơ đồ hệ thống pháp luật Việt Nam là gì? Hãy cùng Luật sư X tìm hiểu nhé. Show Căn cứ pháp lý
Sơ đồ hệ thống pháp luật Việt Nam1. Khái niệm Khái niệm hệ thống pháp luật Việt Nam: Hệ thống pháp luật là cấu trúc bên trong của pháp luật, bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại và thống nhất với nhau được phân thành các chế định pháp luật, các ngành luật và được quy định bởi tính chất, cơ cấu các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh. Khái niệm sơ đồ hệ thống pháp luật Việt Nam: Sơ đồ hệ thống pháp luật Việt Nam giúp chúng ta có cái nhìn tổng quát về toàn cảnh tất cả các văn bản pháp luật ở mọi lĩnh vực cũng như mối quan hệ giữa các văn bản hay nhóm văn bản đó. Sơ đồ hệ thống văn bản pháp luật có thể được xem xét ở các khía cạnh chính là: Hệ thống loại văn bản được sắp xếp theo giá trị hiệu lực từ cao đến thấp và Hệ thống lĩnh vực văn bản được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái hay theo lĩnh vực pháp điển. 2. Sơ đồ hệ thống loại văn bản pháp luật Việt Nam
3. Cách sắp xếp sơ đồ hệ thống pháp luật Việt Nam Theo quy định tại Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020 về hệ thống văn bản pháp luật của Việt Nam thì văn bản được nêu đầu tiên là Hiến pháp. Tại điều này không phải chỉ là sự liệt kê đơn thuần mà còn thể hiện thứ tự sắp xếp hệ thống văn bản pháp luật theo hiệu lực thi hành của văn bản. Như vậy, hiến pháp là văn bản pháp luật có giá trị cao nhất trên hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam cũng như ở một số nước. Bởi hiến pháp là hệ thống quy định những nguyên tắc chính trị cơ bản, thiết lập cấu trúc, nhiệm vụ, quyền hạn trong chính quyền nhân dân; là đạo luật cơ bản của một nhà nước, thể hiện ý chí, nguyện vọng của đại đa số người dân; mọi văn bản pháp luật khác ra đời đều phải phù hợp với hiến pháp. Sơ đồ hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nayHệ thống văn bản pháp Luật Việt Nam hiện nay:
Hệ thống lĩnh vực pháp điển: 1. AN NINH QUỐC GIA 1.1 .An ninh quốc gia 1.2 .Bảo vệ bí mật nhà nước 1.3 .Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia 1.4 .Biên giới quốc gia 1.5 .Biển Việt Nam 1.6 .Công an nhân dân 1.7 .Cơ yếu 1.8 .Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 1.9 .Phòng, chống khủng bố 1.10 .Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2. BẢO HIỂM 2.1 .Bảo hiểm xã hội 2.2 .Bảo hiểm y tế 2.3 .Kinh doanh bảo hiểm 3 BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG 3.1 .Bưu chính 3.2 .Công nghệ thông tin 3.3 .Giao dịch điện tử 3.4 .Tần số vô tuyến điện 3.5 .Viễn thông 4 BỔ TRỢ TƯ PHÁP 4.1 .Bán đấu giá tài sản 4.2 .Công chứng 4.3 .Giám định tư pháp 4.4 .Luật sư 4.5 .Trợ giúp pháp lý 4.6 .Tư vấn pháp luật 5. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC 5.1 .Cán bộ, công chức 5.2 .Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân 5.3 .Thẩm phán và Hội thẩm Tòa án nhân dân 5.4 .Viên chức 6 CHÍNH SÁCH XÃ HỘI 6.1 .Chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội 6.2 .Người cao tuổi 6.3 .Người khuyết tật 6.4 .Phòng, chống mại dâm 6.5 .Ưu đãi người có công với cách mạng 7. CÔNG NGHIỆP 7.1 .Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam 7.2 .Dầu khí 7.3 .Điện lực 7.4 .Hóa chất 7.5 .Khuyến công 7.6 .Quản lý phân bón 7.7 .Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 8 DÂN SỐ, TRẺ EM, GIA ĐÌNH, BÌNH ĐẲNG GIỚI 8.1 .Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em 8.2 .Bình đẳng giới8.3 .Dân số 8.4 .Hôn nhân và gia đình 8.5 .Phòng, chống bạo lực gia đình 9 DÂN SỰ 9.1 .Dân sự 9.2 .Đăng ký giao dịch bảo đảm 9.3 .Giao dịch bảo đảm 10 DÂN TỘC 10.1 .Công tác dân tộc 11 ĐẤT ĐAI 11.1 .Đất đai 12 DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ 12.1 .Doanh nghiệp 12.2 .Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp 12.3 .Hợp tác xã 12.4 .Tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác 13 GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO 13.1 .Giáo dục 13.2 .Giáo dục đại học 14 GIAO THÔNG, VẬN TẢI 14.1 .Đường sắt 14.2 .Giao thông đường bộ 14.3 .Giao thông đường thủy nội địa 14.4 .Hàng hải Việt Nam 14.5 .Hàng không dân dụng Việt Nam 15 HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP 15.1 .Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký 15.2 .Chứng thực 15.3 .Đăng ký và quản lý hộ tịch 15.4 .Lý lịch tư pháp 15.5 .Nuôi con nuôi 15.6 .Quốc tịch Việt Nam 16 HÌNH SỰ 16.1 .Hình sự 17 KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN 17.1 .Kế toán 17.2 .Kiểm toán độc lập 17.3 .Kiểm toán Nhà nước 18 KHIẾU NẠI, TỐ CÁO 18.1 .Khiếu nại 18.2 .Phòng, chống tham nhũng 18.3 .Thanh tra 18.4 .Tiếp công dân 18.5 .Tố cáo 19 KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ 19.1 .Chất lượng sản phẩm, hàng hóa 19.2 .Chuyển giao công nghệ 19.3 .Công nghệ cao 19.4 .Đo lường 19.5 .Khoa học và công nghệ 19.6 .Năng lượng nguyên tử 19.7 .Sở hữu trí tuệ 19.8 .Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 20 LAO ĐỘNG 20.1 .Dạy nghề 20.2 .Lao động 20.3 .Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 20.4 .Việc làm 21.1 .Bảo vệ môi trường 21.2 .Đa dạng sinh học 22 NGÂN HÀNG, TIỀN TỆ 22.1 .Bảo hiểm tiền gửi 22.2 .Các công cụ chuyển nhượng 22.3 .Các tổ chức tín dụng 22.4 .Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 22.5 .Ngoại hối 22.6 .Phòng, chống rửa tiền 23 NGOẠI GIAO, ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ 23.1 .Cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài 23.2 .Dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại 23.3 .Đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam 23.4 .Hàm, cấp ngoại giao 23.5 .Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế 23.6 .Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế 23.7 .Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam 23.8 .Một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài 23.9 .Quy chế các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta 23.10 .Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam 23.11 .Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam 24 NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN 24.1 .Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 24.2 .Bảo vệ và phát triển rừng 24.3 .Đê điều 24.4 .Giống cây trồng 24.5 .Giống vật nuôi 24.6 .Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi 24.7 .Khuyến nông 24.8 .Một số chính sách phát triển muối 24.9 .Phát triển ngành nghề nông thôn 24.10 .Phòng, chống thiên tai 24.11 .Quản lý thức ăn chăn nuôi 24.12 .Thú y 24.13 .Thủy sản 25 QUỐC PHÒNG 25.1 .Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự 25.2 .Bộ đội biên phòng 25.3 .Công nghiệp quốc phòng 25.4 .Công tác phòng không nhân dân 25.5 .Dân quân tự vệ 25.6 .Động viên công nghiệp 25.7 .Giáo dục quốc phòng và an ninh 25.8 .Lực lượng Cảnh sát biển 25.9 .Lực lượng dự bị động viên 25.10 .Một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc 25.11 .Nghĩa vụ quân sự 25.12 .Quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân dân Việt Nam 25.13 .Quốc phòng 25.14 .Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 25.15 .Thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ 25.16 .Tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ 26 TÀI CHÍNH 26.1 .Giá 26.2 .Hải quan 26.3 .Ngân sách nhà nước 26.4 .Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 27 TÀI NGUYÊN 27.1 .Hoạt động đo đạc và bản đồ 27.2 .Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn 27.3 .Khoáng sản 27.4 .Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo 27.5 .Tài nguyên nước 27.6 .Thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia 28 TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG, DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC 28.1 .Dự trữ quốc gia 28.2 .Quản lý nợ công 28.3 .Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 28.4 .Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ 28.5 .Quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài 28.6 .Trưng mua, trưng dụng tài sản 29 THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, CÁC DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC 29.1 .Thi đua, khen thưởng 30 THI HÀNH ÁN 30.1 .Đặc xá 30.2 .Thi hành án dân sự 30.3 .Thi hành án hình sự 30.4 .Tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 31 THỐNG KÊ 31.1 .Thống kê 32 THÔNG TIN BÁO CHÍ, XUẤT BẢN 32.1 .Báo chí 32.2 .Hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam 32.3 .Xuất bản 33 THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC 33.1 .Án phí, lệ phí Tòa án 33.2 .Chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người phiên dịch trong tố tụng 33.3 .Phí và lệ phí 33.4 .Quản lý thuế 33.5 .Thuế bảo vệ môi trường 33.6 .Thuế giá trị gia tăng 33.7 .Thuế sử dụng đất nông nghiệp 33.8 .Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 33.9 .Thuế tài nguyên 33.10 .Thuế thu nhập cá nhân 33.11 .Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 34 THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, CHỨNG KHOÁN 34.1 .Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 34.2 .Cạnh tranh 34.3 .Chống bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam 34.4 .Chứng khoán 34.5 .Đấu thầu 34.6 .Đầu tư 34.7 .Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế 34.8 .Lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội 34.9 .Thương mại 34.10 .Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam 35 TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC 35.1 .Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân 35.2 .Bầu cử đại biểu Quốc hội 35.3 .Hoạt động giám sát của Quốc hội 35.4 .Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 35.5 .Thủ đô 35.6 .Tổ chức Chính phủ 35.7 .Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân 35.8 .Tổ chức Quốc hội 35.9 .Tổ chức Tòa án nhân dân 35.10 .Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 36 TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI, HỘI 36.1 .Công đoàn 36.2 .Hoạt động chữ thập đỏ 36.3 .Thanh niên 36.4 .Tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện 36.5 .Tổ chức, hoạt động và quản lý hội 37 TỐ TỤNG VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP 37.1 .Hòa giải cơ sở 37.2 .Phá sản 37.3 .Thủ tục bắt giữ tàu bay 37.4 .Thủ tục bắt giữ tàu biển 37.5 .Tố tụng dân sự 37.6 .Tố tụng hành chính 37.7 .Tố tụng hình sự 37.8 .Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 37.9 .Trọng tài thương mại 38 TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG 38.1 .Tín ngưỡng, tôn giáo 39 TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI 39.1 .Chứng minh nhân dân 39.2 .Công an xã 39.3 .Cư trú 39.4 .Điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện 39.5 .Một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng 39.6 .Phòng cháy và chữa cháy 39.7 .Phòng, chống ma túy 39.8 .Phòng, chống mua bán người 39.9 .Phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường 39.10 .Quản lý, sử dụng pháo 39.11 .Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 39.12 .Quản lý và sử dụng con dấu 39.13 .Xử lý vi phạm hành chính 40 TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP 41.1 .Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu 41.2 .Chế độ nhuận bút 41.3 .Công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài 41.4 .Di sản văn hóa 41.5 .Du lịch 41.6 .Điện ảnh 41.7 .Hoạt động mỹ thuật 41.8 .Hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng 41.9 .Quảng cáo 41.10 .Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng 41.11 .Thể dục, thể thao 41.12 .Thư viện 41.13 .Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội 41.14 .Tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức 42 VĂN THƯ, LƯU TRỮ 42.1 .Công tác văn thư 42.2 .Lưu trữ 43 XÂY DỰNG NHÀ Ở, ĐÔ THỊ 43.1 .Kinh doanh bất động sản 43.2 .Nhà ở 43.3 .Quy hoạch đô thị 43.4 .Xây dựng 44 XÂY DỰNG PHÁP LUẬT VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT 44.1 .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 44.2 .Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân 44.3 .Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế 44.4 .Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật 44.5 .Kiểm soát thủ tục hành chính 44.6 .Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật 44.7 .Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật 44.8 .Phổ biến, giáo dục pháp luật 44.9 .Quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật 44.10 .Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật 44.11 .Theo dõi tình hình thi hành pháp luật 44.12 .Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính 45 Y TẾ, DƯỢC 45.1 .An toàn thực phẩm 45.2 .Bảo vệ sức khỏe nhân dân 45.3 .Cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập 45.4 .Dược 45.5 .Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác 45.6 .Khám bệnh, chữa bệnh 45.7 .Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 45.8 .Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người 45.9 .Phòng, chống tác hại của thuốc lá 45.10 .Quản lý mỹ phẩm Có thể bạn quan tâmThông tin liên hệ Luật sư XTrên đây là toàn bộ nội dung tư vấn của chúng tôi về “Sơ đồ hệ thống pháp luật Việt Nam”. Nếu quý khách có nhu cầu soạn thảo thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh; thủ tục giải thể công ty cổ phần; cách tra cứu quy hoạch xây dựng, tra mã số thuế cá nhân, đăng ký bảo hộ thương hiệu độc quyền hoặc muốn giải thể công ty, giải thể công ty tnhh 2 thành viên, thủ tục xin hợp pháp hóa lãnh sự của chúng tôi; mời quý khách hàng liên hệ đến hotline để được tiếp nhận. Liên hệ hotline: 0833.102.102. Câu hỏi thường gặpVăn bản quy phạm pháp luật là gì ? Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do các cơ quan nhà nước cố thẩm quyền ban hành theo trình tự thủ tục luật định, trong đó có chứa đựng các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung, làm khuôn mẫu cho xử sự của các chủ thể pháp luật, được áp dụng nhiều lần cho nhiều chủ thể pháp luật trong một khoảng thời gian và không gian nhất định nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội theo một trật tự nhất định mà nhà nước muốn xác lập. Văn bản quy phạm pháp luật có mối liên hệ gì với hệ thống pháp luật không? Có, vì hệ thống pháp luật là cấu trúc bên trong của pháp luật, bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ nội tại và thống nhất với nhau được phân thành các chế định pháp luật, các ngành luật và được quy định bởi tính chất, cơ cấu các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh 5 ra khỏi 5 (1 Phiếu bầu) ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ |