Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

VOCA đăng lúc 17:49 05/07/2018

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

time

(n)

thời gian, khoảng thời gian

Ví dụ:

He wants to spend more time with his family.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

midnight

(n)

nửa đêm

Ví dụ:

It was after midnight when we got home.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

hour

(n)

giờ, tiếng đồng hồ

Ví dụ:

There are 24 hours in a day.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

quarter

(n)

quý

Ví dụ:

There are four quarters in a year.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

o'clock

(adv)

(đọc giờ) giờ đúng

Ví dụ:

He rang me at four o'clock in the morning.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

weekday

(n)

ngày trong tuần, ngày thường

Ví dụ:

On weekdays, I'm usually in bed by ten o'clock.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

century

(n)

thế kỷ, 100 năm

Ví dụ:

The city centre has scarcely changed in over a century.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

decade

(n)

thập kỷ

Ví dụ:

When does the new decade start?

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

evening

(n)

buổi tối

Ví dụ:

In the evenings, I like to relax.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

afternoon

(n)

xế trưa, buổi chiều

Ví dụ:

It was a sunny afternoon.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

month

(n)

tháng

Ví dụ:

February is the shortest month.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

year

(n)

năm

Ví dụ:

1988 was one of the worst years of my life.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

date

(n)

ngày (cụ thể)

Ví dụ:

That newspaper is under date of March 6, 1999.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

week

(n)

bảy ngày, tuần

Ví dụ:

The course lasts five weeks.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

weekend

(n)

cuối tuần

Ví dụ:

I met her last weekend.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

morning

(n)

buổi sáng

Ví dụ:

She only works in the mornings.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

millennium

(n)

thiên niên kỷ, 1.000 năm

Ví dụ:

People celebrating the millennium filled the streets.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

in time

(prep.phrase)

vừa đúng lúc

Ví dụ:

Though it was raining very hard, we still managed to get there in time to prepare for the presentation.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

night

(n)

ban đêm, buổi tối

Ví dụ:

It gets cold at night.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

fortnight

(n)

hai tuần

Ví dụ:

I had to do this work in a(n) fortnight.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

minute

(n)

phút

Ví dụ:

It takes me 20 minutes to get to work.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

soon

(adv)

sớm, nhanh

Ví dụ:

Please send it as soon as possible.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

last

(v)

kéo dài, có độ dài

Ví dụ:

They say nothing lasts forever.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

later

(adv)

sau này, sau đó

Ví dụ:

He just smiled a little time before started crying later.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

today

(adv)

hôm nay

Ví dụ:

I have a piano lesson today.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

yesterday

(n)

ngày hôm qua

Ví dụ:

Yesterday is just the past.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

tomorrow

(adv)

ngày mai

Ví dụ:

Dawn will be beautiful tomorrow.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

run out

(phrasal verb)

cạn kiệt, hết

Ví dụ:

Time is running out.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

during

(prep)

suốt, trong suốt

Ví dụ:

He was sleeping during the robbery.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

until

(prep)

cho đến, đến khi

Ví dụ:

Let's wait until the rain stops.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

since

(adv)

từ đó, từ ấy

Ví dụ:

I have been his friend ever since.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

off

(adv)

ra khỏi, đi khỏi

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

future

(n)

tương lai, thời gian sắp tới

Ví dụ:

It's important to plan for the future.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

bedtime

(n)

giờ đi ngủ, giờ ngủ

Ví dụ:

Come on, kids; it's bedtime!

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

stopwatch

(n)

đồng hồ bấm giờ

Ví dụ:

Do you know how to use the stopwatch?

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

dawn

(n)

bình minh, rạng đông

Ví dụ:

They work from dawn till dark.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

sunset

(n)

hoàng hôn, tà dương

Ví dụ:

The temperature would drop dramatically after sunset.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

all the time

(idiom)

suốt, luôn

Ví dụ:

The dream Ann was searching for was in her heart all the time.

Từ vựng về thời gian trong tiếng Anh

past

(n)

(thời gian) quá khứ

Ví dụ:

I used to go there often in the past.