Tính khối lượng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200 gam dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30

Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên:

Nung kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là:

Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:

Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?

Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch sau ?

Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là:

Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:

Có thể phân biệt BaCl2 và NaCl bằng dung dịch:

Dung dịch muối NaHSO4 phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy sau:

Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra khí CO2

Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt cặp muối nào sau đây

Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau thu được sản phẩm là NaCl

Điện phân nóng chảy NaCl thu được sản phẩm gồm:

Dung dịch muối nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 thấy

Hiện tượng khi thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2 là:

Dãy hợp chất nào sau đây gồm các muối?

CaCO3 có thể tham gia phản ứng với

Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và NaCl ta có thể dùng chất có công thức

Nung sắt(II)nitorat (Fe(NO3)2) ở nhiệt độ cao, ta thu được sản phẩm là:

Giúp em với ạ Tính khối lượng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200 g dung dịch NaCl 25 % thành dung dịch NaCl 30%

Tính khối lượng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200 gam dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30
Tính khối lượng chất trong các trường hợp sau (Hóa học - Lớp 10)

Tính khối lượng NaCl cần thiết để pha thêm vào 200 gam dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30

1 trả lời

Lập công thức hóa học của NH4 và SO4 (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Điền tiếp vào chỗ trống (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Tính nồng độ mol/l của các dung dịch sau : (Hóa học - Lớp 10)

2 trả lời

Điền vào cột sau (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Tính khối lượng chất trong các trường hợp sau (Hóa học - Lớp 10)

1 trả lời

Lập công thức hóa học của NH4 và SO4 (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Điền tiếp vào chỗ trống (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Tính nồng độ mol/l của các dung dịch sau : (Hóa học - Lớp 10)

2 trả lời

Điền vào cột sau (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Gọi a là mNaCl cần thiết thêm vào

mct NaCl ban đầu =\(\dfrac{200.25}{100}\) = 50g

mct NaCl sau khi thêm = 50+a

mdd NaCl sau khi thêm = 200 +a

C% sau khi thêm = 30%

C% = \(\dfrac{mct.100}{mdd}\)

------> 30% = \(\dfrac{\left(50+a\right).100}{200+a}\)

-------> 5000 +100a =30.(200 +a )

--------> a= 14.28g

Câu 21: Hoà tan 20g muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%. Khối lượng dung dịch nước muối thu đựơc là A. 20 gam B.200 gam C.250 gam D.400 gam Câu 22: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần lấy là A. 30g B. 40g C. 50g D. 60g Câu 23: Hòa tan 20 gam muối ăn vào nước để tạo ra 200 gam dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 9% B. 10 % C. 20% D. 40% Câu 24: 20 gam KCl trong 600 gam dung dịch có nồng độ phần trăm là A. 3,23% B. 3,33% C. 3,45% D. 96,8% Câu 25: Hòa tan 2 mol NaCl vào nước để được 1,25 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dich thu được là: A. 1,6 M B. 1,7 M C. 1,8 M D. 1,5 M Câu 26: Hòa tan 20 gam muối ăn vào 80 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trăm là A. 10% B. 40% C. 20% D. 25% Câu 27: Nồng độ mol của 2 lít dung dịch HCl có chứa 0,6 mol HCl? A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,4M Câu 28: Hòa tan 8g đườngvào nước thu được 78g dung dịch. Khối lượng dung môi (nước) cần dùng là : A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g Câu 29: Hòa tan 10 gam KNO3 vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 25% B. 20% C. 10% D. 40% Câu 30: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,5M B. 1,5M C. 0,75M D. 1M Câu 31: Hoà tan 10g đường vào 90 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là A. 10% B. 5% C. 12% D. 20% Câu 32: Trong 200 ml dung dịch HCl có hòa tan 3,65g HCl. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 0,4M B. 0,2 M C. 0,5M D. 0,3M Câu 33: Cho 12g KNO3 vào nước thu được 300g dung dịch? Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 4% B. 5% C. 6% D. 7% Câu 34: Trộn lẫn 200 ml dung dịch KOH 2M vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch mới là A. 0,3 M B. 0,4 M C. 1,4 M D. 2 M Câu 35: Tính khối lượng muối NaCl tan trong 750g nước ở 250 C . Biết độ tan của muối là 36,2g A. 271,5g B. 750g C. 36,2g D. 2,715g Câu 36: Bằng cách nào có được 300 gam dung dịch NaCl 5%? A. Hòa tan 285 gam NaCl trong 15 gam nước. B. Hòa tan 15 gam NaCl trong 285 gam nước. C. Hòa tan 300 gam nước trong 15 gam NaCl. D. Hòa tan 15 gam NaCl trong 300 gam nước. Câu 37: Ở 200 C, độ tan của NaCl là 36 g. Xác định C% của dd NaCl bão hòa ở nhiệt độ trên ? A. 26% B. 26,3% C. 26,4% D. 26,47% Câu 38: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 39: Độ tan của CuSO4 ở 25°C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hoà ở nhiệt độ đó là: A. 60 gam B. 65 gam C. 75 gam D. 80 gam Câu 40: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước tạo ra 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,05M B. 0, 1M C. 1M D. 2M

tinhd khối lượng MaCl cần thiết để pha thêm vào 200 g dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%