Nơ kẹp tóc tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Chiếc nơ là vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo hoặc vật dụng khác.

1.

Tôi buộc dây ruy-băng xung quanh món quà thành một chiếc nơ xinh xắn.

I tied the ribbon around the present in a pretty bow.

2.

Chiếc váy của cô ấy được trang trí bằng những chiếc nơ và ruy băng.

Her dress is decorated with bows and ribbons.

Chúng ta cùng học từ vựng về phụ kiện và trang sức nha:

- comb: lược thẳng

- earring: khuyên tai

- hairbrush: bàn chải tóc

- hair clip: kẹp tóc

- hair tie: dây buộc tóc

- pendant: mặt dây chuyền (bằng đá quý)

She hadn't bothered to pull her hair back, and there hadn't been any hair elastics in her pockets or purse.

Chiriko giữ chiếc kẹp tóc mà Atsumu ném đi khi bị Meiko từ chối và đeo nó khi chỉ có một mình.

She retrieved the hairpin that Atsumu threw away after being rejected by Meiko, and even wears it when she is alone.

Khi dọn ra giường, tôi tìm thấy sáu cái kẹp tóc, một son môi một bộ lông mi giả và một cái que cocktail của câu lạc bộ Stork.

When I was straightening up the couch, I found six hairpins, a lipstick a pair of false eyelashes and a swizzle stick from the Stork Club.

Điều này dẫn đến một số "miền" có thể nhận biết được của cấu trúc bậc hai như vòng kẹp tóc (hairpin loop), phình và vòng lặp nội bộ (internal loop).

This leads to several recognizable "domains" of secondary structure like hairpin loops, bulges, and internal loops.

Elena, coi chừng kẹp uốn tóc.

Elena, the curling iron.

Nàng cầm cái kẹp uốn tóc , tỉ mỉ uốn quăn mái tóc mình .

She took her curling iron and began to curl her hair carefully .

Chúng sử dụng một cấu trúc "kẹp tóc" cho các chất phản ứng, để cho khi dải đầu vào kết nối, trình tự mới hé lộ nằm trên cùng phân tử tử thay vì giải tổng hợp.

These use a hairpin structure for the reactants, so that when the input strand binds, the newly revealed sequence is on the same molecule rather than disassembling.

Đây là chuyện bình thường khi bị phỏng nhẹ từ nước nóng , kẹp uốn tóc , hoặc chạm vào bếp lò nóng .

It is common to get a minor burn from hot water , a curling iron , or touching a hot stove .

Byakuya mặc đồng phục đội trưởng tiêu chuẩn cùng với một miếng kẹp tóc màu trắng được gọi là kenseikan (tượng trưng cho cấp bậc cao quý của anh như là người đứng đầu của gia tộc Kuchiki) và một chiếc khăn quàng trắng, Tsujishirō Kuroemon III.

Byakuya wears the standard captain uniform along with a white headpiece called a kenseikan (symbolizing his noble rank as the head of the Kuchiki family) and a white scarf made by the master weaver, Tsujishirō Kuroemon III.

Điều này thực hiện được nhờ sử dụng những vật liệu ban đầu có cấu trúc "kẹp tóc"; chúng tổng hợp thành hình dạng cuối cùng trong một phản ứng bậc thác, theo một trật tự nhất định(xem mục Bậc dịch chuyển dải ở trên).

This is done using starting materials which adopt a hairpin structure; these then assemble into the final conformation in a cascade reaction, in a specific order (see Strand displacement cascades below).

Thế là Mẹ rút chiếc kẹp khỏi mái tóc và thận trọng mở phong bì, ngồi xuống để đọc thư.

So Ma took a hairpin from her hair, and as she carefully slit the envelope she sat down to read the letter.

Cap cần được chặn lại vì nếu Mary bị rút hết kẹp thì búi tóc đẹp của cô sẽ rớt xuống.

Cap must be stopped, for if Mary lost any more hairpins, her beautiful large knot of hair would come off.

Kẹp tóc dịch tiếng Anh là gì?

Kẹp tóc được gọi là "hair clip", kim băng là "safety pin".

Đồ cột tóc là gì?

Kẹp tóc, dây cột tóc hay buộc tóc là một trong những món đồ không thể thiếu được trong balo, túi áo của chị em phụ nữ. Với thiết kế độc đáo và đa dạng về mẫu mã, kẹp tóc hay dây cột tóc đã và đang chiếm trọn sự tin yêu của nhiều bạn nữ với những phong cách khác nhau, thời trang khác nhau.