Ngồi trông ngốc là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəwk˧˥ŋə̰wk˩˧ŋəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəwk˩˩ŋə̰wk˩˧

Phiên âm HánViệtSửa đổiCác chữ Hán có phiên âm thành ngốc

  • 獃: ngốc, ngai
  • 鋵: ngốc
  • 秃: ngốc, thốc
  • 禿: ngốc, thốc
  • 呆: bảo, ngộc, ngốc, ngai

Phồn thểSửa đổi

  • 禿: ngốc
  • 呆: ngốc

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 秃: ngốc, thốc, thóc, sốc, trọc
  • 禿: ngốc, thốc, thóc
  • 呆: ngai, ngố, ngãi, dại, ngốc, ngó, ngộc, ngóc, bảo

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • ngọc
  • ngóc

Tính từSửa đổi

ngốc

  1. Kém, không thông minh trong xử sự, suy xét vấn đề. Thằng ngốc.Ngốc thế, có vậy mà không biết.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)