Huyện thanh hà ở đâu
Bản đồ Thị trấn Thanh Hà, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này cũng có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Thị trấn Thanh Hà, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương nhé. Giới thiệu: Thanh Hà là một huyện của tỉnh Hải Dương, đất đai do phù sa bồi tụ, sông ngòi nhiều nên rất màu mỡ, phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển kinh tế nông nghiệp, nổi tiếng với đặc sản Vải thiều. Huyện Thanh Hà có diện tích tự nhiên là 15.514,37 ha, tổng dân số năm 2007 là 163.594 người gồm 25 đơn vị hành chính.[1] Diện tích: 15.514,37 ha Vùng miền: Bắc Bộ Dân tộc: Kinh Mua bản đồ Thị trấn Thanh Hà, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn để có bạn đồ cập nhật mới nhất để kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác Bản đồ Thị trấn Thanh Hà, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Google Map Bản đồ hành chính Thị trấn Thanh Hà, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương:
Danh sách bản đồ các địa phương trong Thị trấn Thanh Hà, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương: Bản đồ , Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Thị trấn Thanh Hà, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Hồng Lạc, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Việt Hồng, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Quyết Thắng, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Tân Việt, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Cẩm Chế, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh An, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh Lang, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Tiền Tiến, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Tân An, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Liên Mạc, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh Hải, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh Khê, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh Xá, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh Xuân, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã An Lương, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh Thủy, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Phượng Hoàng, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh Sơn, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Hợp Đức, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Trường Thành, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh Bính, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh Hồng, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Thanh Cường, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương Bản đồ Xã Vĩnh Lập, Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương
Huyện Thanh Hà là môt Huyện trực thuộc Tỉnh Hải Dương. Huyện Thanh Hà có 25 đơn vị hành chính, bao gồm 24 Xã, 1 Thị trấn. Gồm có Thị trấn Thanh Hà, Xã Hồng Lạc, Xã Việt Hồng, Xã Quyết Thắng, Xã Tân Việt, Xã Cẩm Chế .....
Huyện Thanh Hà là huyện nằm ở khu vực Trung Đông của tỉnh Hải Dương. Bắc và Đông giáp huyện Kim Thành, ranh giới là sông Rạng. Nam giáp huyện Tứ Kỳ, ranh giới là sông Thái Bình. Tây giáp huyện Nam Sách. Đông Nam giáp huyện An Lão của thành phố Hải Phòng. . Sưu Tầm
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,31 | 32,33,(40) 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng |