Hce tuyển sinh 2023

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

1. Các ngành và chuyên ngành tuyển sinh

– Ngành Quản trị kinh doanh (7340101): Chuyên ngành Quản trị;

– Ngành Kinh doanh quốc tế (7340120);

– Ngành Marketing (7340115);

– Ngành Tài chính – Ngân hàng (7340201): Chuyên ngành Tài chính;

– Ngành Tài chính – Ngân hàng (7340201): Chuyên ngành Ngân hàng;

– Ngành Tài chính – Ngân hàng (7340201): Chuyên ngành Quản trị Hải quan – Ngoại thương;

– Ngành Kế toán (7340301): Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp;

– Ngành Ngôn ngữ Anh (7220201): Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại;

– Ngành Luật kinh tế (7380107): Chuyên ngành Luật kinh doanh;

– Ngành Luật (7380101): Chuyên ngành Luật và quản trị địa phương;

– Ngành Quản trị nhân lực (7340404);

– Ngành Kinh tế đầu tư (7310104): Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản;

– Ngành Thương mại điện tử (7340122);

– Ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (7510605);

– Ngành Quản trị khách sạn (7810201);

– Ngành Quản lý công (7340403).

2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Thực hiện Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học và Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học, các loại hình Liên thông từ Cao đẳng/Cao đẳng nghề, Trung cấp/Trung cấp nghề lên đại học Vừa làm vừa học sẽ thực hiện tuyển sinh theo phương thức như sau:

– Sử dụng bằng THPT và học bạ để xét tuyển vào hệ Văn bằng 1, chương trình đào tạo với khối lượng kiến thức toàn khóa từ 120 đến 125 tín chỉ.

– Xét miễn trừ khối lượng kiến thức đã học ở trình độ Cao đẳng/Trung cấp và đào tạo bổ sung phần kiến thức còn lại so với chương trình đào tạo hệ đại học Vừa làm vừa học.

Do đó, số lượng tín chỉ mỗi sinh viên cần học sẽ khác nhau tùy thuộc vào bảng điểm của sinh viên đã học ở trình độ Cao đẳng/Trung cấp.

3. Đối tượng, số tín chỉ học tập

– Đối tượng:

+ Những thí sinh có bằng tốt nghiệp Cao đẳng/Trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc gia có ngành đào tạo phù hợp (khối ngành gần, cùng khối ngành) hoặc đúng với ngành đăng ký dự tuyển;

+ Những thí sinh có bằng tốt nghiệp Cao đẳng/Trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc gia có ngành đào tạo khác với ngành đăng ký dự tuyển;

– Số tín chỉ học tập cụ thể tùy theo bảng điểm đã học của thí sinh ở trình độ Cao đẳng/Trung cấp. Thí sinh đăng ký tư vấn chương trình học tại: go.ueh.edu.vn/lienthong

Lưu ý: Trường hợp văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài cấp: Văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

4. Quy trình nộp hồ sơ tuyển sinh

Thí sinh thực hiện các bước theo thông báo tuyển sinh khóa Tuyển sinh văn bằng 1 đại học Vừa làm vừa học đợt 2 năm 2022 mở tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (ký hiệu khóa: K2022 VB1/TP2).

5. Thông tin liên hệ

Phòng Đào tạo thường xuyên

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh

Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Hotline 24/24: 0938.527.438

Zalo/Viber: 0888.50.69.65

Email:

Website: www.dttx.ueh.edu.vn

Facebook: www.facebook.com/DTTC.UEH

Zalo: Hệ Tại chức Trường ĐH Kinh tế TPHCM hoặc quét mã sau:

Hce tuyển sinh 2023

Hce tuyển sinh 2023

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục
MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ:
- Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 19006933 – Email:
Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

4.8/5 - (9 lượt đánh giá)

Năm 2022, số chỉ tiêu dự kiến của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế là 2.090, trong đó phương thức tuyển sinh chính của trường vẫn là xét điểm tốt nghiệp THPT. Cụ thể:

Hce tuyển sinh 2023

Năm 2022, Đại học Kinh tế – Đại học Huế sử dụng 4 phương thức tuyển sinh

Phương thức 1. Xét học bạ (165 chỉ tiêu)

ĐXT = Tổng điểm trung bình chung mỗi môn học (02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (Nếu có)

ĐXT phải ≥ 18,0.

Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 (1.690 chỉ tiêu)

Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 

Phương thức 4. Xét tuyển theo phương thức riêng của trường

Thí sinh cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.

– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

Ngoài ra, thông tin về các ngành đào tạo năm 2022 của trường như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến 2.090
Xét KQ thi THPT
1.690
Xét học bạ
165
Phương thức khác
235
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1 Kinh tế (có 3 chuyên ngành)
– Kế hoạch – Đầu tư
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
– Kinh tế và Quản lý du lịch
7310101 A00, A01, D01, C15 110 50 20
2 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C15 60 0 10
3 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C15 15 10 5
4 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 340 0 40
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 105 0 15
6 Hệ thống thông tin quản lý (có 02 chuyên ngành)
– Tin học kinh tế;
– Phân tích dữ liệu kinh doanh.
7340405 A00, A01, D01, C15 45 25 10
7 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C15 90 0 10
8 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C15 110 0 10
9 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 A00, A01, D01, C15 20 15 5
10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 315 0 35
11 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C15 50 0 10
12 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C15 45 0 5
13 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 135 0 15
14 Kinh tế chính trị 7310102 A00, A01, D01, C15 35 0 5
15 Tài chính – Ngân hàng, (có 3 chuyên ngành)
– Công nghệ tài chính;
– Tài chính;
– Ngân hàng.
7340201 A00, D01, D90, D03 90 0 10
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
16 Song ngành Kinh tế – Tài chính: Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng CT đào tạo nhập khẩu từ trường ĐH Sysney, Úc. 7903124 A00, A01, D01, C15 25 10 5
17 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp 7349001 A00, D01, D90, D03 15 10 5
18 Quản trị kinh doanh: Liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland. 7349002 A00, A01, D01, C15 25 10 5
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
19 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15 15 10 5
20 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 7310101CL A00, A01, D01, C15 15 10 5
21 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 30 15 5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2021

(Theo Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế)