Đoạn văn tiếng anh về kỳ nghỉ hè năm 2024

Dù bạn đang đi học hay đi làm thì bên cạnh đó cũng cần những kỳ nghỉ thư giãn. Trong năm, có nhiều kỳ nghỉ khác nhau như nghỉ Tết, nghỉ hè, nghỉ cuối tuần,… Do đó, đề bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới rất phổ biến. Để giúp các bạn làm bài tốt, Step Up sẽ hướng dẫn cách bạn viết bài về chủ đề này nhé!

Nội dung bài viết

1. Bố cục bài viết bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới

Bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới nên chia thành 3 phần chính với nội dung như sau:

Phần 1: Phần Mở bài: Giới thiệu chung về kỳ nghỉ sắp tới

Phần 2: Phần Thân bài: Mô tả kế hoạch cho kỳ nghỉ sắp tới

  • Đó là kỳ nghỉ gì? Kéo dài bao lâu?
  • Bạn dự định sẽ dành thời gian của kỳ nghỉ cho việc gì?
  • Nếu có đi du lịch thì bạn dự định đi (những) đâu?
  • Bạn có tận hưởng kỳ nghỉ sắp tới với ai khác không?

Phần 3: Phần Kết bài: Nêu cảm nghĩ chung về kế hoạch kỳ nghỉ sắp tới

Đoạn văn tiếng anh về kỳ nghỉ hè năm 2024

2. Từ vựng thường dùng trong bài viết bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới

Một số từ vựng sử dụng trong bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới thường về các hoạt động vui chơi, mô tả kỳ nghỉ, thời tiết,…

Loại từ

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

n

spring

/spriŋ/

mùa xuân

n

summer

/ˈsʌmər/

mùa hè

n

autumn

/’ɔ:təm/

mùa thu

n

winter

/wintə[r]/

mùa đông

n

weekend

/’wi:kend/

cuối tuần

n

vacation

/veɪˈkeɪʃən/

kỳ nghỉ

n

holiday

/ˈhɑləˌdeɪ/

ngày nghỉ, ngày lễ

n

break

/breɪk/

kỳ giải lao

v

relax

/rɪˈlæks/

thư giãn

n

travel

/ˈtrævəl/

du lịch

n/v

plan

/ˈplæn/

kế hoạch (n)

lên kế hoạch (v)

n

beach

/biʧ/

biển

n

mountain

/ˈmaʊntən/

núi

n

ocean

/ˈoʊʃən/

đại dương

n

swim

/swɪm/

bơi

v

go sightseeing

/goʊ/ /ˈsaɪtˈsiɪŋ/

đi ngắm cảnh

v

go camping

/goʊ/ /ˈkæmpɪŋ/

đi cắm trại

v

go sailing

/goʊ/ /’seiliŋ/

đi chèo thuyền

v

go windsurfing

/goʊ//’windsɜ:fiŋ/

đi lướt ván

v

go water skiing

/goʊ//’wɔ:tə,skiiŋ/

đi trượt nước

v

go scuba diving

/goʊ/ /’sku:bə/ /daiviŋ/

đi lặn nước, lặn biển

v

go rock-climbing

/goʊ//’rɒkklaimbiη/

đi leo núi

v

go horse-riding

/goʊ/ /hɔ:s//raidiη/

đi cưỡi ngựa

n

picnic

/ˈpɪkˌnɪk/

dã ngoại

n

trip

/trɪp/

chuyến đi ngắn

n

journey

/ˈʤɜrni/

cuộc hành trình

v

visit

/ˈvɪzət/

tham quan, thăm

n

air-conditioner

/ɛr/-/kənˈdɪʃənər/

máy điều hoà

n

sun

/sʌn/

mặt trời

adj

sunny

/ˈsʌni/

nắng

n

season

/ˈsizən/

mùa

adj

hot

/hɑt/

nóng

adj

cold

/kəʊld/

lạnh

adj

cool

​​/ku:l/

mát mẻ

n

park

/pɑrk/

công viên

n

pool

/pul/

hồ bơi

n

water park

ˈwɔːtər pɑːrk/

công viên nước

v

refresh

/rɪˈfrɛʃ/

làm mới

3. Mẫu bài viết bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới

Để biết cách làm bài viết bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới thật hay, hãy tham khảo 4 bài mẫu dưới đây nha. Ngoài ra, Step Up còn có mẫu đối thoại về kỳ nghỉ sắp tới để bạn có thể luyện thêm khả năng giao tiếp tiếng Anh.

3.1. Viết về kỳ nghỉ sắp tới bằng tiếng Anh

Đề bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới gợi cho mỗi chúng ta thật nhiều ý tưởng hấp dẫn. Trong các kỳ nghỉ ở Việt Nam thì có lẽ Tết là dịp đặc biệt nhất.

Bài mẫu:

In this essay, I will talk about my plan for the upcoming Tet holiday. Tet is my favorite holiday of the year. I will have 14 days of break so I will make the most out of my long holiday. The first thing I plan on doing is purchasing new decorations for my home. Secondly, I will go shopping for new clothes. In Vietnam, people usually put on new clothes at Tet for good luck. Like most Vietnamese, my family and I will visit our relatives and close friends together. We will have lots of delicious traditional Vietnamese food like chung cake, spring rolls, sticky rice,… To me, Tet holiday is an amazing occasion for family gathering and I am extremely proud of it. I am really excited for the upcoming holiday.

Đoạn văn tiếng anh về kỳ nghỉ hè năm 2024

Dịch nghĩa:

Trong bài viết này, tôi sẽ nói về kế hoạch của tôi trong dịp Tết sắp tới. Tết là kỳ nghỉ yêu thích nhất trong năm của tôi. Tôi sẽ có 14 ngày nghỉ vì vậy tôi sẽ tận dụng tối đa kỳ nghỉ dài ngày của mình. Điều đầu tiên tôi dự định làm là mua đồ trang trí mới cho ngôi nhà của mình. Thứ hai, tôi sẽ đi mua sắm quần áo mới. Ở Việt Nam, mọi người thường mặc quần áo mới vào dịp Tết để cầu may. Giống như hầu hết người Việt Nam, tôi và gia đình sẽ cùng nhau đi thăm họ hàng và bạn bè thân thiết. Chúng tôi sẽ ăn nhiều món ăn ngon truyền thống của Việt Nam như bánh chưng, giò, xôi, … Với tôi, Tết là một dịp sum họp gia đình tuyệt vời và tôi vô cùng tự hào về ngày này. Tôi thực sự háo hức cho kỳ nghỉ sắp tới.

3.2. Bài văn tả về kỳ nghỉ hè sắp tới của em bằng tiếng Anh

Có lẽ bất cứ học sinh, sinh viên nào cũng thích được nghỉ hè. Nghỉ hè là quãng thời gian để mọi người được nghỉ ngơi dài nhất trong năm. Chúng ta có thể chọn đi du lịch, đi chơi với bạn bè hay cày thật nhiều bộ phim hay trong thời gian này… Cùng tham khảo bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới vào mùa hè nha!

Bài mẫu:

On the upcoming summer vacation, I will travel to Ho Chi Minh City (Saigon) with my family. We have been there once and it was so fun that we want to go there again. It will be a three-week trip. We will go to Ben Thanh Market, Notre Dame Cathedral and the Post Office, Saigon Opera House, Mekong Delta… As for food, we will explore more of Saigon’s cuisine diversity. We still haven’t had the opportunity to try bun mam, hu tieu, banh khot,… People say that Saigon is a sleepless city, so we will experience a few sleepless night outs together. I feel really happy when I think about our upcoming trip to Saigon.

Đoạn văn tiếng anh về kỳ nghỉ hè năm 2024

Dịch nghĩa:

Vào kỳ nghỉ hè sắp tới, tôi sẽ cùng gia đình đi du lịch Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn). Chúng tôi đã đến đó một lần và rất vui nên chúng tôi muốn đến đó một lần nữa. Đó là một chuyến đi ba tuần. Chúng ta sẽ đi chợ Bến Thành, Nhà thờ Đức Bà và Bưu điện, Nhà hát lớn Sài Gòn, Đồng bằng sông Cửu Long… Về phần ẩm thực, chúng tôi sẽ khám phá thêm về sự đa dạng ẩm thực của Sài Gòn. Chúng tôi vẫn chưa có dịp thử bún mắm, hủ tíu, bánh khọt, … Người ta nói Sài Gòn là thành phố không ngủ nên sẽ cùng nhau trải qua một vài đêm không ngủ để đi chơi. Tôi cảm thấy rất vui khi nghĩ về chuyến đi sắp tới của chúng tôi đến Sài Gòn.

3.3. Viết về kỳ nghỉ tồi tệ bằng tiếng Anh

Không phải lúc nào chúng ta cũng được trải qua kỳ nghỉ mãn nguyện. Nếu bạn muốn chia sẻ bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ tồi tệ từng có, hãy thử tham khảo bài này nha.

Bài mẫu:

I would like to share the story of the worst vacation I have ever had. It was 5 years ago. I was on a trip with my class at the time in Halong Bay. Initially, I was quite excited. Somebody brought her little brother with her and he was the naughtiest kid I knew. He yelled and talked the whole way there. The girl tried to make him sit quietly but he never listened. When we arrived, we got to take a cruise and see the flickering water. Suddenly, I did not feel so well. It turned out that I got seasick! I had to run straight to the bathroom and throw up. Luckily, no one made fun of me and we had some delicious seafood after that. I hope my future trips will go more smoothly.

Đoạn văn tiếng anh về kỳ nghỉ hè năm 2024

Dịch nghĩa:

Tôi muốn chia sẻ câu chuyện về kỳ nghỉ tồi tệ nhất mà tôi từng có. Đó là 5 năm trước. Tôi đang đi du lịch cùng lớp vào thời điểm đó ở Vịnh Hạ Long. Ban đầu, tôi khá hào hứng. Ai đó đã mang em trai của cô ấy theo và nó là đứa trẻ nghịch nhất mà tôi biết. Em ấy la hét và nói chuyện suốt quãng đường đó. Bạn ấy cố bắt em ấy ngồi im nhưng em ấy không nghe. Khi chúng tôi đến nơi, chúng tôi đi du thuyền và nhìn thấy mặt nước lấp lánh. Đột nhiên, tôi cảm thấy không được khỏe. Hóa ra là tôi bị say sóng! Tôi phải chạy thẳng vào phòng tắm và nôn. May mắn thay, không có ai chế giễu tôi và chúng tôi đã có một số hải sản ngon sau đó. Tôi hy vọng những chuyến đi sau này của tôi sẽ suôn sẻ hơn.

3.4. Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ cuối tuần

Ai ai cũng thích kỳ nghỉ cuối tuần vì đó là thời gian để xả hơi.

Bài mẫu:

One of the most memorable weekends I have had was 1 month ago. I decided to visit some old friends from primary school. We texted and eventually planned for a hang out. We met up at a cafe shop and it was like we were never apart. They told me about their present lives, jobs and relationships. After that, we went to a movie theatre and watched an interesting movie. Since then, we bonded again and hung out on the weekends once in a while. This story really makes me feel happier because I know I always have some close friends whom I can rely on.

Đoạn văn tiếng anh về kỳ nghỉ hè năm 2024

Dịch nghĩa:

Một trong những ngày cuối tuần đáng nhớ nhất mà tôi đã có là 1 tháng trước. Tôi quyết định đi thăm một số người bạn cũ từ thời tiểu học. Chúng đã tôi nhắn tin và cuối cùng lên kế hoạch đi chơi. Chúng tôi gặp nhau tại một quán cà phê và cứ như thể chưa bao giờ xa cách. Họ kể cho tôi nghe về cuộc sống, công việc và các mối quan hệ hiện tại. Sau đó, chúng tôi đến một rạp chiếu phim và xem một bộ phim thú vị. Kể từ đó, chúng tôi lại gắn bó với nhau và thỉnh thoảng đi chơi vào cuối tuần. Câu chuyện này thực sự làm cho tôi cảm thấy hạnh phúc hơn vì tôi biết tôi luôn có một số người bạn thân mà tôi có thể dựa vào.

3.5. Đối thoại về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh

Chủ đề kỳ nghỉ là một trong những nội dung hay xuất hiện khi giao tiếp. Nếu bạn vẫn băn khoăn không biết nói gì khi nói về chủ đề này, hãy cùng tham khảo một vài đoạn đối thoại sau nha!

Jake: What are you up to this summer? Hè này cậu định làm gì?

Yoona: I am not sure yet. Do you have any ideas? Tớ vẫn chưa chắc nữa. Cậu có ý tưởng gì không?

Jake: You can try rock-climbing. I do it every summer and it is a lot of fun. Cậu có thể thử trò leo núi. Hè nào tớ cũng đi và nó vui lắm.

Yoona: That sounds interesting! Thank you, I will think about it. What are your plans for the summer? Nghe thú vị quá! Cảm ơn cậu, tớ sẽ suy nghĩ về chuyện đó. Kế hoạch của cậu cho mùa hè là gì?

Jake: I am going to have an Asia tour! I am still planning things out, but Thailand and Malaysia are on the list. Tớ sẽ có chuyến du lịch đi Châu Á! Tớ vẫn đang lên kế hoạch, nhưng Thái Lan và Malaysia có ở trên danh sách rồi.

Yoona: Okay, be safe and have fun! Ừ, hãy giữ an toàn và chơi vui nhé!

Jake: Thank you. You too! Cảm ơn. Cậu cũng thế nhé!

Đến đây là kết thúc bài học làm bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới rồi. Step Up mong rằng qua đây bạn đã rút ra được bố cục bài viết, các từ vựng quan trọng cũng như những mẫu câu về đề bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ sắp tới này.

Kỳ nghỉ hè dịch tiếng Anh là gì?

Các kỳ nghỉ học (school holiday) thường được chia thành kỳ nghỉ hè (summer vacation, summer holiday), kỳ nghỉ đông (winter vacation, winter break) và các ngày nghỉ quốc gia theo luật định (national holiday).

Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ bằng tiếng Anh?

Where did you go for your holiday? (Kỳ nghỉ này bạn đi đâu thế?/ Bạn đi đâu vào kỳ nghỉ này thế?) Are you going away over your holiday, are you at home? (Bạn sẽ đi chơi xa trong ngày nghỉ hay ở nhà đấy?)

Vacation là gì?

"Vacation" và "holiday" là hai từ đồng nghĩa chỉ những ngày nghỉ.

Kỳ nghỉ của bạn như thế nào tiếng Anh?

Trong Tiếng Anh giao tiếp, bạn có thể bắt đầu các cuộc hội thoại bằng việc hỏi về các kì nghỉ lễ. How was your day off? (Ngày nghỉ của bạn thế nào?) Did you do anything exciting / special? (Bạn có làm điều gì thú vị/ đặc biệt không?) Did you have a good day yesterday? (Ngày hôm qua của bạn tốt chứ?)