De thi tiếng việt lớp 3 năm 2023
Show
Đề Thi thuộc bộ sách tiếng anh lớp 3, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh. Xem nhanh
Đề thi học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 1PART 1. LISTENING I. Listen and number. II. Listen and tick. 1. Laura: How old are you? 2. Lilly: What’s that? 3. Mary: Which is your pencil? 4. Jane: Have a break. III. Listen and complete. 1. Hello . My name is Peter . I am ………………. years old . 2. Is your classroom ……………. , Linda ? 3. That is the ……………… . 4. Hi. My name is ………………… . Nice to meet you . PART 2. READING AND WRITING IV. Look and read. Put a tick (✔) or cross (🗶) in the box. Example 1. I do puzzles at break time. 1. Let’s play badminton. 2. Stand up. 3. This is a school bag. 4. This is a pencil case. V. Look and read. Write Yes or No. Hi. My name is Mai. This is Luong The Vinh Primary School. It is my new school. It is big. That is my classroom. It is very large. My library is big, too. Those are my pencils. They are new and nice. 1. Her name is Lan. _________ 2. Luong The Vinh Primary School is old. __________ 3. The classroom is large. _________ 4. The library is big. _________ 5. The pencils are short. _________ VI. Choose the best answer. 1. What do you do at break time? 2. Those are our ____________. 3. I __________ like
playing chess. I like playing football. 4. That’s Nam. __________ is my friend. VII. Look and write. There is one example. Example.ymg → gym 1. lyoewl → y_ _ _ _ _ 2. ldo → o_ _ 5. laypgruond → p_ _ _ _ _ _ _ _ _ VIII. Reorder the words to make sentences. Example: My / Peter / is/ name/. → My name is Linda 1. are / my/ Those/ pens/ . → __________________________ 2. Close/ book / your /. → __________________________ 3. your/ colour/ What / is/ school bag/ ? → __________________________ 4. Is/ school / big/ your/? → __________________________ Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 1I. 1. D. library (thư viện) 2. A. school bag (cái cặp) 3. B. school bus (xe buýt chở học sinh) 4. C. classroom (lớp học) II. Transcript: 2.
3. 4. III. 1. nine (chín) 2. big (to, lớn) 3. library (thư viện) 4. Tony IV. 1. 🗶 V. Bài dịch Chào. Tôi tên là Mai. Đây là trường tiểu học Lương Thế Vinh. Đó là trường học mới của tôi. Nó to. Đó là phòng học của tôi. Nó rất lớn. Thư viện của tôi cũng lớn. Đó là những cây bút chì của tôi. Chúng mới và đẹp. 1. False 2. False 3. True 4. True 5. False VI. 1. A What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) I play hide-and-seek. (Tôi chơi trốn tìm) 2. B Those are + danh từ số nhiều. 3. D I + don’t + like + V-ing 4. B. Nam là con trai nên mình dùng “He” VII. 1. yellow (màu vàng) 2. old (cũ) 3. rubber (cục tẩy) 4. playground (sân chơi) VIII. 1. Those are my pens. (Đó là những cái bút của tôi) 2. Close your book. (Đóng sách lại) 3. What colour is your school bag? (Cặp của bạn màu gì?) 4. Is your school big? (Trường của bạn có lớn không?) Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Đề thi môn tiếng anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 2I. Odd one out. 1. 2. 3. 4. II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. 1.ribylar → l _ _ _ _ _ _ III. Look and read. Put a tick (✔) or cross (🗶) in the box. 1.Those are rulers. 2. We are in the computer room. 3. May I come in? 4. I like playing football 5. This is a pen. IV. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. My New School Hello. My name’s Mai. I’m a student. This is my new (1) _______________. It’s big. I’m in (2) _____________ . It’s big. We study computer in the (3)_______________ and study singing in the (4)_______________. At break time we read books in the (5)_______________. I’m happy in my new school. library school Music room Computer room classroom V. Reorder the words to make sentences. 1. years old. / I / nine / am → __________________________________________ 2. pencil case? / are your / colour / What → __________________________________________ 3. the / May I / book? / open → __________________________________________ 4. badminton / I play / break time. / at → __________________________________________ Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn tiếng anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 2I. 1. B. Chọn fine (tốt, khỏe) vì nine (9), six (6), eight (8) đều là số 2. B. Chọn hello vì bye (tạm biệt), goodbye (tạm biệt), see you later (hẹn gặp bạn lần sau) đều là lời tạm biệt 3. A. Chọn is vì how (như thế nào), what (là gì), how old (bao nhiêu tuổi) đều là từ để hỏi. 4. D. Chọn his vì his là đại từ sở hữu còn I, she, they đều là chủ ngữ II. 1. library (thư viện) 2. close (đóng) 3. board (cái bảng) 4. pencil (bút chì) III. 1. ✔ IV. 1. school (trường học) 2. classroom (lớp học) 3. Computer room (phòng máy tính) 4. Music room (phòng âm nhạc) 5. library (thư viện) Dịch bài Trường mới của tôi Xin chào. Tên tôi là Mai. Tôi là một học sinh. Đây là trường học mới của tôi. Nó to. Tôi đang ở trong lớp học. Nó to. Chúng tôi học máy tính trong phòng máy tính và học hát trong phòng âm nhạc. Vào giờ giải lao, chúng tôi đọc sách trong thư viện. Tôi cảm thấy vui khi học trong trường mới của tôi. V. 1. I am nine years old (Tôi chín tuổi) 2. What color is your pencil case? (Hộp bút của bạn màu gì?) 3. May I open the book? (Tôi có thể mở sách ra không?) 4. I play badminton at break time. (Tôi chơi cầu lông vào giờ giải lao) Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Đề tiếng anh lớp 3 kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 3I. Look at the pictures and complete the words II. Complete the sentences 1. Is the picture in the living room? – No, it _____ 2. What________your favorite color? – I like yellow 3. How do you ______ “Alfie”? – A-L-F-I-E 4. They __ from the USA. III. Match
IV. Reorder these words to have correct sentences 1. your/ ,please/ Clean/ room/ ./ 2. name/ What/ your/ is/?/ 3. do / ?/ you/ When/ English/ have/ 4. nice/ It’s/ you/to/ meet/ ./ 5. Red/ color/ is/ favorite/my / ./ Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3I. 1. eraser (cục tẩy) 2. table (cái bàn) 3. bird (con chim) 4. fish (con cá) 5. chair (cái ghế) II. 1. isn’t 2. is 3. spell 4. are III. 1. c 2. a 3. b 4. e 5. d IV. 1. Clean your room, please. (Dọn dẹp phòng của bạn đi) 2. What is your name? (Bạn tên gì?) 3. When do you have English? (Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?) 4. It’s nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn) 5. Red is my favorite color. (Đỏ là màu yêu thích của tôi) Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án |