Đại học mở tp hồ chí minh điểm chuẩn năm 2022

Điểm chuẩn 2022 theo phươg thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Mở TPHCM

-

Điểm chuẩn trúng tuyển

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn HSG
(PT4)

Điểm chuẩn UT
CCNN
(PT5)

Điểm chuẩn học bạ
(PT6)

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

27.10

x

x

(1)

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh CLC

26.5

(3)

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.70

x

x

(1)

4

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

x

(4)

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

x

x

(2)

6

7220209C

Ngôn ngữ Nhật CLC

24.75

(3)

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26.90

x

x

(1)

8

7310101

Kinh tế

26.50

x

x

(1)

9

7310101C

Kinh tế CLC

25

(3)

10

7340403

Quản lý công

23

(3)

11

7340101

Quản trị kinh doanh

27.50

x

x

(1)

12

7340101C

Quản trị kinh doanh CLC

24.8

(3)

13

7340115

Marketing

28.70

x

x

(1)

14

7340120

Kinh doanh quốc tế

28.50

x

x

(1)

15

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

28.90

x

x

(1)

16

7810101

Du lịch

26.80

x

x

(1)

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

27.50

x

x

(1)

18

7340201C

Tài chính - Ngân hàng CLC

24.5

(3)

19

7340301

Kế toán

26.60

x

x

(1)

20

7340301C

Kế toán CLC

23.25

(3)

21

7340302

Kiểm toán

26.60

x

x

(1)

22

7340404

Quản trị nhân lực

27.80

x

x

(1)

23

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

x

(4)

24

7380101

Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm)

25.70

x

x

(1)

25

7380107

Luật kinh tế(C00 cao hơn 1.5 điểm)

26.60

x

x

(1)

26

7380107C

Luật kinh tế CLC

25.25

(3)

27

7420201

Công nghệ sinh học

18

(3)

28

7420201C

Công nghệ sinh học CLC

18

(3)

29

7540101

Công nghệ thực phẩm

26.25

(3)

30

7480101

Khoa học máy tính

x

(4)

31

7480101C

Khoa học máy tính CLC

26.5

(3)

32

7480201

Công nghệ thông tin

27.25

x

x

(1)

33

7510102

CNKT CT công trình xây dựng

21

(3)

34

7510102C

CNKT công trình xây dựng CLC

21

(3)

35

7580302

Quản lý xây dựng

21

(3)

36

7310620

Đông Nam Áhọc

22

(3)

37

7310301

Xã hội học

23.5

(3)

38

7760101

Công tác xã hội

18

(3)

Ghi chú:

- (1): Chỉ xét Học sinh Giỏi (PT4) theo mức điểm.

- (2): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển.

- (3): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4)đủ điều kiện xét tuyển, học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5)đủ điều kiện xét tuyểnvà học sinh xét tuyển học bạ (PT6) theo mức điểm.

- (4): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) vàhọc sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển.

- Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

- Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

- Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.

Đại học mở tp hồ chí minh điểm chuẩn năm 2022