Credit Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkrɛ.dɪt/

Hoa Kỳ[ˈkrɛ.dɪt]

Danh từSửa đổi

credit /ˈkrɛ.dɪt/

  1. Sự cho vay, cho thiếu, cho chịu. to buy on credit — mua chịu (mua nhưng trả tiền sau) to sell on credit — bán gối đầu, bán chịu to get/refuse credit — cho/không cho thiếu, không cho gối đầu to offer interest-free credit — cho vay không lãi Your credit limit is now £2000 — mức vay hiện thời là £2000
  2. Tiền cho vay, cho thiếu, cho chịu. The bank refused further credit to the company. — Ngân hàng từ chối cho công ti vay thêm
  3. Tiền có trong tài khoản. You have a credit balance of £250. — Tài khoản hiện có £250
  4. Số tiền chuyển khoản. a credit of £50 — chuyển khoản £50 You'll be paid by direct credit into your bank account. — Chúng tôi sẽ chuyển khoản cho bạn
  5. Khoản tiền khấu trừ (trước khi bị thuế) a tax credit — khoản khấu trừ thuế
  1. Sự tin, lòng tin. to give credit to a story — tin một câu chuyện
  2. Danh tiếng; danh vọng, uy tín. a man of the highest credit — người có uy tín nhất to do someone credit; to do credit to someone — làm ai nổi tiếng to add to someone's credit — tăng thêm danh tiếng cho ai
  3. Nguồn vẻ vang; sự vẻ vang. he is a credit to the school — nó làm vẻ vang cho cả trường
  4. Thế lực, ảnh hưởng.
  5. Công trạng. to take (get) credit for; to have the credit of — hưởng công trạng về (việc gì)
  6. (Kế toán) Bên có.

Thành ngữSửa đổi

  • to give someone credit for:
    1. Ghi vào bên có của ai (một món tiền... ).
    2. Công nhận ai có (công trạng, đức tính gì).
  • to one's credit: dùng để chỉ cái gì đó đáng khen đã đạt được, đặc biệt là bất chấp khó khăn.

Ngoại động từSửa đổi

credit ngoại động từ /ˈkrɛ.dɪt/

  1. Tin. to credit a story — tin một câu chuyện
  2. Công nhận, cho là. to credit someone with courage — công nhận ai là can đảm
  3. (Kế toán) Ghi có; vào sổ bên có.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to credit
Phân từ hiện tại crediting
Phân từ quá khứ credited
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại credit credit hoặc creditest¹ credits hoặc crediteth¹ credit credit credit
Quá khứ credited credited hoặc creditedst¹ credited credited credited credited
Tương lai will/shall²credit will/shallcredit hoặc wilt/shalt¹credit will/shallcredit will/shallcredit will/shallcredit will/shallcredit
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại credit credit hoặc creditest¹ credit credit credit credit
Quá khứ credited credited credited credited credited credited
Tương lai weretocredit hoặc shouldcredit weretocredit hoặc shouldcredit weretocredit hoặc shouldcredit weretocredit hoặc shouldcredit weretocredit hoặc shouldcredit weretocredit hoặc shouldcredit
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại credit let’s credit credit

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ: credit

/'kredit/

  • danh từ

    sự tin, lòng tin

    to give credit to a story

    tin một câu chuyện

  • danh tiếng; danh vọng, uy tín

    a man of the highest credit

    người có uy tín nhất

    to do someone credit; to do credit to someone

    làm ai nổi tiếng

    ví dụ khác

    to add to someone's credit

    tăng thêm danh tiếng cho ai

  • nguồn vẻ vang; sự vẻ vang

    he is a credit to the school

    nó làm vẻ vang cho cả trường

  • thế lực, ảnh hưởng

  • công trạng

    to take (get) credit for; to have the credit of

    hưởng công trạng về (việc gì)

  • sự cho nợ, sự cho chịu

    to buy on credit

    mua chịu

    to sell on credit

    bán chịu

  • (tài chính) tiền gửi ngân hàng

  • (kế toán) bên có

  • công nhận ai có (công trạng, đức tính gì)

  • động từ

    tin

    to credit a story

    tin một câu chuyện

  • công nhận, cho là

    to credit someone with courage

    công nhận ai là can đảm

  • (kế toán) vào sổ bên có

    Cụm từ/thành ngữ

    to give someone credit for

    ghi vào bên có của ai (một món tiền...)

    Từ gần giống

    creditor accredited uncredited discredit judgment creditor