Cặp số (2 -1) là nghiệm của bất phương trình nào
Những Bài Tập Phổ Biến Show Đại số Giải x x^2-3x-4<0 Chuyển đổi bất đẳng thức sang một phương trình. Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC. Bấm để xem thêm các bước...Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là . Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này. Đặt bằng và giải để tìm . Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử bằng . Cộng cho cả hai vế của phương trình. Đặt bằng và giải để tìm . Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử bằng . Trừ từ cả hai vế của phương trình. Hợp nhất các đáp án. Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định. Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thoả mãn bất đẳng thức. Bấm để xem thêm các bước...Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không. Bấm để xem thêm các bước...Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng. Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu. Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai. Sai Sai Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không. Bấm để xem thêm các bước...Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng. Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu. Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng. Đúng Đúng Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không. Bấm để xem thêm các bước...Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng. Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu. Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai. Sai Sai So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thoả mãn bất phương trình ban đầu. Sai Đúng Sai Sai Đúng Sai Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự. Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng. Dạng Bất Đẳng Thức: Ký Hiệu Khoảng: 3x + 4 < 0 ⇔ 3x < -4 (chuyển vế 4). ⇔ (Chia cả hai vế cho 3 > 0).Vậy BPT có tập nghiệm
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 151 3x + 4 < 0 ⇔ 3x < -4 (chuyển vế 4). ⇔ (Chia cả hai vế cho 3 > 0). Vậy BPT có tập nghiệm ...Xem thêm Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?A. B. C. D.
Câu hỏiNhận biết
Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?
A. \(x - 2 \le 0\) và \({x^2}\left( {x - 2} \right) \le 0\) B. \(x - 2 \ge 0\) và \({x^2}\left( {x - 2} \right) \ge 0\) C. \(x - 2 < 0\) và \({x^2}\left( {x - 2} \right) > 0\) D. \(x - 2 < 0\) và \({x^2}\left( {x - 2} \right) < 0\)
Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây
Phương pháp giải: Hai bất phương trình được gọi là tương đương nếu nó có cùng tập nghiệm. Giải chi tiết: *) Xét đáp án A +) \(x - 2 \le 0 \Leftrightarrow x \le 2\) +) \({x^2}\left( {x - 2} \right) \le 0\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} \ge 0\\x - 2 \le 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\forall x \in \mathbb{R}\\x \le 2\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow x \le 2\) Vậy cặp bất phương trình \(x - 2 \le 0\) và \({x^2}\left( {x - 2} \right) \le 0\) tương đương. *) Xét đáp án B +) \(x - 2 \ge 0 \Leftrightarrow x \ge 2\) +) \({x^2}\left( {x - 2} \right) \ge 0\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} \ge 0\\x - 2 \ge 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x \ge 2\end{array} \right.\) Vậy cặp bất phương trình \(x - 2 \ge 0\) và \({x^2}\left( {x - 2} \right) \ge 0\) không tương đương. *) Xét đáp án C +) \(x - 2 < 0 \Leftrightarrow x < 2\) +) \({x^2}\left( {x - 2} \right) > 0\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} > 0\\x - 2 > 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 0\\x > 2\end{array} \right. \Leftrightarrow x > 2\) Vậy cặp bất phương trình \(x - 2 < 0\) và \({x^2}\left( {x - 2} \right) > 0\) không tương đương. *) Xét đáp án D +) \(x - 2 < 0 \Leftrightarrow x < 2\) +) \({x^2}\left( {x - 2} \right) < 0\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} > 0\\x - 2 < 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} > 0\\x < 2\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 0\\x < 2\end{array} \right.\) Vậy cặp bất phương trình \(x - 2 < 0\) và \({x^2}\left( {x - 2} \right) < 0\) không tương đương. Chọn A. Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.. B.. C.. D..
Đáp án và lời giải
Đáp án:B Lời giải: Chọn B . Thay . .
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử? Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài toán về ứng dụng bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào bài toán thực tế. - Toán Học 10 - Đề số 3Làm bài
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
|