Biển trong tiếng anh gọi là gì

  • - Học từ vựng tiếng Anh chủ đề Women clothing
  • - Học từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong gia đình
  • - Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học – school cho trẻ

Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này hi vọng sẽ giúp các em có thêm những kiến thức mới, giúp các em học nhanh hơn và hiệu quả hơn. Hãy cùng Alokiddy học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề At the Beach này nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trên bãi biển - At the Beach

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề At the Beach này hoàn toàn phù hợp với kiến thức tiếng Anh của các  em lớp 5, học tiếng Anh lớp 4, tiếng Anh lớp 5 cho trẻ em theo chủ đề At the Beach sẽ giúp các em có thêm những từ vựng tiếng Anh thú vị nhất và hiệu quả nhất. Hãy cùng học nhóm từ vựng tiếng Anh này nhé!

Biển trong tiếng anh gọi là gì

- boardwalk /ˈbɔːd.wɔːk/: lối đi có lót ván (dọc bãi biển)

- refreshment stand /rɪˈfreʃ.mənt stænd/: quầy giải khát

- motel /məʊˈtel/: khách sạn cạnh đường dành cho khách có ô tô

- biker /ˈbaɪ.kəʳ/: người đi xe đạp

- whistle /ˈwɪs.ļ/: cái còi

- lifeguard /ˈlaɪf.gɑːd/: nhân viên cứu hộ

- binoculars /bɪˈnɒk.jʊ.ləz/: ống nhòm

- lifeguard chair /ˈlaɪf.gɑːd tʃeəʳ/: ghế ngồi của nhân viên cứu hộ

- life preserver /ˈlaɪf.prɪˌzɜː.vəʳ/: phao cứu sinh

- lifeboat /ˈlaɪf.bəʊt/: thuyền cứu sinh

- beach ball /biːtʃ bɔːl/: bóng chuyền bãi biển

- sand dune /sænd djuːn/: cồn cát

- Frisbee /ˈfrɪz.bi/: dựa nhựa dùng trong trò chơi

- sunglasses /ˈsʌŋˌglɑː.sɪz/: kính râm

- beach towel /biːtʃ taʊəl/: khăn tắm biển

- pail /peɪl/: cái xô

- shovel /ˈʃʌv.əl/: cái xẻng

- bathing suit /ˈbeɪ.ðɪŋ sjuːt/: bộ đồ tắm biển

- sunbather /sʌn ˈbeɪ.ðəʳ/: người tắm nắng

- beach chair /biːtʃ tʃeəʳ/: ghế trên bãi biển

- beach umbrella /biːtʃ ʌmˈbrel.ə/: ô trên bãi biển

- kite /kaɪt/: cái diều

- runner /ˈrʌn.ər/: người chạy bộ

- wave /weɪv/: sóng

- surfboard /ˈsɜːf.bɔːd/: ván lướt sóng

- air mattress /eəʳ ˈmæt.rəs/: đệm không khí

- kickboard /kɪkbɔːd/: ván tập bơi

Biển trong tiếng anh gọi là gì

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trên bãi biển tại Alokiddy

- swimmer /ˈswɪm.əʳ/: người đi bơi

- tube /tjuːb/: săm ô tô

- water /ˈwɔː.təʳ/: nước

- sand /sænd/: cát

- sandcastle /ˈsændˌkɑː.sļ/: lâu đài cát

- swimming trunks /ˈswɪmɪŋ trʌŋks/: quần bơi

- snorkel /ˈsnɔː.kəl/: ống thông hơi của người lặn

- mask /mɑːsk/: mặt nạ bơi lặn

- flipper /ˈflɪp.ər/: chân chèo

- scuba tank /'sku:bə tæŋk/: bình khí cho người lặn

- wetsuit /'wet.sjuːt/: quần áo lặn

- suntan lotion /ˈsʌn.tæn ˈləʊ.ʃən/: kem chống nắng

- shell /ʃel/: vỏ ốc, sò

- cooler /kuːləʳ/: thùng đá

Học tiếng Anh lớp 5 nói riêng và học tiếng Anh cho trẻ em nói chung các bạn hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn. Những bài học tiếng Anh tại Alokiddy sẽ giúp các em học tiếng Anh nhanh hơn với những kỹ năng và ngữ pháp cũng như từ vựng được thực hiện trong từng bài học.

Hơn nữa ít nhất 123.000 ngư dân và

người dân địa phương kiếm sống nhờ biển hoặc làm việc trong ngành du lịch

bị ảnh hưởng nặng nề bởi sự cố này.

or who work in

the

tourism industry were severely affected by

the

incident.

Vì vậy lịch sử của sức mạnh trên

biển

trong khi xem xét toàn bộ những xu hướng có

lại chủ yếu là lịch sử chiến tranh và theo khía cạnh này nó sẽ được xem xét chủ yếu- tuy không phải hoàn toàn- trong những trang sau của tác phẩm.

Therefore

the

history of

sea

power while embracing in its broad sweep all that

and it is in this aspect that it will be mainly though not exclusively regarded in

the

following pages.

Hawaii snorkeling offers some of the best underwater sights thanks to the protected marine areas surrounding the islands.

Nó cũng được dùng trong sản xuất nước uống từ nước biển nhờ tác dụng khử muối mang lại hiệu quả kinh tế cao.

It is also used in the production of drinking water from seawater due to the desalination effect of high economic efficiency.

Người Bajau ở Indonesia được

gọi là những người du mục biển nhờ khả năng ở dưới nước trong vài phút mà không cần các thiết bị hỗ trợ.

The Bajau people of

Indonesia are called

sea

nomads or sea gypsies because of their ability to remain underwater for several minutes without any equipment.

Giờ đây“ hoàng tộc” mới của ĐCSTQ thậm chí còn trở thành những nhà

Now the CCP's new“royalty”

has become even richer capitalists through embezzlement and corruption.

Với không khí mát mẻ

nhờ 

biển cuộc sống ban đêm sôi động

Busan là thành phố lớn thứ hai Hàn Quốc- một trong những điểm đến ưa thích của du khách.

second biggest city of Korea- Busan- is one of

the

favorite destinations of tourists.

Ông cáo buộc nhà lãnh đạo Chechnya theo chủ nghĩa ly khai có quân đội riêng áp đặt luật Hồi giáo Sharia ở Chechnya vi phạm pháp luật Nga và

He accused the Chechen leader of separatism saying he has a private army imposes Sharia law in Chechnya in violation of Russian Russia and

maintains a lavish lifestyle funded by embezzled money.

Ba đường mòn tự nhiên thông qua bảo tồn cho phép bạn đến gần với động vật hoang dã và thực vật nhưng Đường mòn Tự nhiên Bottomland là

khả năng tiếp cận xe lăn và băng ghế để nghỉ ngơi trong suốt chuyến đi bộ.

Three nature trails through the preserve allow you to get up close to the wildlife and plants

but the Bottomland Nature Trail is a favorite thanks to its educational signage

wheelchair accessibility and benches for resting throughout the walk.

Hòn đảo đã

được mở rộng đáng kể nhờ lấn

biển

giữa những năm 1892 và 1934.

The island was greatly expanded by land reclamation between 1892 and 1934.

Khi đến khu vực săn mồi sư tử biển

nhờ

vào thị giác ưu việt để phát hiện con mồi.

Once they arrive at their hunting ground sea lions depend on their superior vision to find their prey.

Thật ra thì cũng không phải xa lạ gì

vì tôi không thể quên rằng Yoknapatawpha sống

nhờ

vào biển Caribe;

Actually this is not very strange because we mustn't

forget that Yoknapatawpha County has shorelines on the Caribbean Sea;

Khí hậu hoang mạc nóng và

Eilat's arid desert climate and

low humidity are moderated by proximity to a warm sea.

Khí hậu hoang mạc nóng và

Eilat's arid desert climate and

low humidity is moderated by proximity to a warm sea.

Chúng ta có thể tìm

hiểu thêm về thế giới dưới đáy

biển 

nhờ phát minh của Jacques Cousteau?

Can we learn more about the undersea world thanks to Jacques Cousteau's invention?

đây cũng là điểm dừng chân ưa thích của các tàu du lịch.

it's also a favoured stop-off point for cruise boats.

Playa del Carmen

Thực vật

biển

sống

nhờ

vào loại cácbon sinh trong nước biển( bicarbonate) lượng bicarbonate đó cân bằng với lượng khí cacbonic trong khí quyển.

Oceanic plant life is produced from marine carbon(bicarbonate) in the ocean and that amount of bicarbonate is in equilibrium with

the

carbon dioxide in

the

atmosphere.

Sản xuất muối là một ngành công

nghiệp hưng thịnh ở Nha Trang nhờ bờ

biển

rộng lớn của Việt Nam

nơi sản xuất khoảng 737.000 tấn mỗi năm.

Salt production is a thriving industry in Nha Trang due to Vietnam's extensive coastline

generating about 737000 tonnes every year.

Scotland nổi tiếng khắp nước Anh cũng như trên thế giới nhờ những bãi

biển

hoang sơ được đánh giá là đẹp nhất nước Anh.

Nhờ bờ biển dài nên hải sản là thành phần chủ yếu trong các món ăn của

Chile đặc biệt ở phía trung tâm và miền nam đất nước.

mostly in the center and the south of the country.

NướcAnh nằm vị trí thứ

7 trong danh sách của Rough Guides nhờ những bờ

biển

đẹp sửng sốt và các địa danh lịch sử.

England climbed to seventh

place in the Rough Guides' reader ranking thanks to its stunning coastlines and historic sites.

Mùa hè ở Cát Bà luôn đầy ắp nắng nhưng cái nắng của vùng

biển

Summer in Cat Ba always full sun

but the sun of the archipelago seems

to

abate thanks to the green coastline and windswept.

Sáu phần trăm rạn san hô của thế giới có thể biến mất trước cuối thập kỷ

Six percent of the world's reefs could disappear before the end of the decade