File bài tập động từ tiết 11 cô mai phương năm 2024
Bạn đã có hệ thống kiến thức cơ bản nhưng chưa rèn luyện kỹ năng để làm bài nhanh và chính xác, các đề thi tham khảo không có đáp án và giải thích đáp án chi tiết Các bạn bắt đầu ôn luyện môn Tiếng Anh cho kỳ thi THPT QG 2018 nhưng hoang mang không biết bắt đầu từ đâu, không biết hệ thống kiến thức như thế nào, rất sợ điểm liệt môn tiếng Anh Bạn chưa có kỹ năng làm bài đọc hiểu – trắc nghiệm Bộ sách này dành cho những bạnMục tiêu ít nhất 8 điểm môn Tiếng Anh – là điều bắt buộc phải có để bước chân vào môi trường mơ ước của mình, bạn cần được luyện tập với những bộ đề chuẩn mới nhất. Muốn đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh ở trường, đặc biệt là kì thi THPT QG 2019 128 đề vận dụng các dạng câu hỏi, cấu trúc ngữ pháp, kỹ năng đọc hiểu bám sát cấu trúc đề thi THPT QG 2018 của Bộ GD & ĐT giúp bạn thành thạo các kỹ năng làm bài thi Hướng dẫn chi tiết cách vận dụng kỹ năng đọc hiểu, các dạng câu hỏi, bắt đúng trọng tâm câu hỏi và đưa ra đáp án chính xác kể cả trong trường hợp không nắm được từ vựng của đoạn văn Giúp bạn tiết kiệm thời gian tra từ và hiểu đúng ý nghĩa của từ theo ngữ cảnh cụ thể Giải thích đáp án rõ ràng giúp bạn hiểu rõ lý do tại sao lại chọn đáp án đó, áp dụng kiến thức cấu trúc nào, và đưa ra những chú thích, kinh nghiệm nếu bạn gặp phải dạng câu hỏi tương tự. Toàn bộ chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh trong kỳ thi THPT QG được hệ thống đầy đủ, phân biệt rõ ràng các trường hợp dễ nhầm lẫn giúp bạn nắm kiến thức khi làm bài Tài liệu dành cho các bạn học sinh lớp 12 tổng hợp các kiến thức ôn thi THPT Quốc Gia (Đại Học), Thích Tiếng Anh chia sẻ tài liệu “Các động từ - cụm động từ Tiếng Anh quan trọng - cô Mai Phương” bản PDF, Tài liệu tổng hợp các verb và phrasal verb quan trọng cần nhớ để làm tốt các dạng bài tập ngữ pháp trong đề thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh. engage with a person to do something (v) : hứa với ai làm việc gì enrich with (v) : làm giàu bằng (nghĩa đen, nghĩa bóng) enter into (v) : bắt đâu, gia nhập enqual someone in something (v) : bằng ai về điều gì escape from (v) : trốn khỏi examine into something (v) : nghiên cứu về examine a candidate in a subject (v) : sát hạch thí sinh về môn gì exchange one thing for another (v) : đổi một vật lấy vật khác explain to someone (v) : cắt nghĩa cho ai, giải thích explain to someone about something (v) : giải thích cho ai về điều gì educated in a subject (adj) : giỏi về môn học nào employed in a place (adj) : được dùng làm việc gì ở đâu empty of something (adj) : trống rỗng, không có gì engaged to someone (adj) : đính hôn với ai equal to (adj) : bằng với equivalent to something (adj) : tương đương với essential to something (adj) : cần thiết cho exhausted with (adj) : mệt nhoài vì làm việc vất vả exposed to danger (adj) : xông pha nguy hiểm experience in doing something (n) : kinh nghiệm làm gì examination in English (n) : kỳ thi, bài thi tiếng Anh experiment in a matter (n) : thí nghiệm về môn gì exposure to danger/ weather (n) : sự phơi bày ta ngoài nguy hiểm (keep an) eye on : để ý, canh chừng (have)an eye for be : biết nhận thức, con mắt tinh đời (keep one’s) eyes open : để ý theo dõi, cảnh giác (see) eye to eye : đồng ý (up to the) eyes in : miệt mài (with an ) eye to : nhắm đến Nếu link bị lỗi, bạn có thể tải về tại link dự phòng sau:Link dự phòng 1Link dự phòng 2 Tài liệu Tiếng Anh (67)Tiếng Anh 5371 279 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 9995 558 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 12173 979 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 18844 1138 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 21828 763 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 4716 661 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 18237 1149 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 6657 543 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 14200 958 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 2745 473 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 6675 756 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 4604 611 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 56420 2665 Tác giả: Sưu tầm TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM (THEO TỪNG UNIT) - CÓ ĐÁP ÁN Xem chi tiết >> Tiếng Anh 4197 608 Tác giả: Sưu tầm Tiếng Anh 19684 1324 Tác giả: Sưu tầm |