Bài giảng Toán 8 Phương trình tích

Your browser does not support the video tag.

Bài giảng Toán 8 Phương trình tích
Bài giảng Toán 8 Phương trình tích

Bài giảng Toán 8 Phương trình tích

(Toán lớp 8) Bài 15: Phương trình tích

Các nội dung chính trong bài học này (Bấm để nhảy đến nội dung cần xem)

Phương trình tích và cách giải

Bài tập vận dụng

Tóm tắt bài học

Phương trình tích và cách giải

- Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì tích đó bằng 0; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích bằng 0.

- Cách giải phương trình tích có dạng A(x).B(x) = 0.

A(x).B(x) = 0 ⟺A(x) = 0 hoặc B(x) = 0

Bài luyện tập chuyên sâu (Luyện tập với các cấp độ từ dễ đến khó của dạng bài này)

Bài giảng Toán 8 Phương trình tích

Bài ?2: Hãy nhớ lại một số tính chất của phép nhân các số, phát biểu tiếp các khẳng định sau:

 Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0

thì . . .

 Ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất có một trong các thừa số của tích . . .

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 8 Bài 4: Phương trình tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

các thầy cô giáo đến dự giờToỏn 8Giáo viên: Nguyễn Thị Thu OanhTrường : THCS THẠNH PHƯỚCNHIEÄT LIEÄT CHAỉO MệỉNGKIỂM TRAPhõn tớch đa thức sau thành nhõn tử:A(x).B(x) = 0+ Phương trình tích có dạng:1. Phương trỡnh tớch và cỏch giảiBÀI 4: PHƯƠNG TRèNH TÍCHCho vớ dụ :?VD: (2x -1)(x +1) = 0 Bài tập: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích? (3x + 2)(2x - 3) = 1 x (2x2 + x) = 0 (x- 1)(x + 3 )(x +5) = 04) (2x+3) - (13x-19) = 0pttBài ?2: Hãy nhớ lại một số tính chất của phép nhân các số, phát biểu tiếp các khẳng định sau: Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì . . . Ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất có một trong các thừa số của tích . . .tích bằng 0. bằng 0.Vd1: Giải pt: (x +1)(2x – 3) = 0Nếu a.b = 0 thỡ . hoặc a = 0b = 0A(x)B(x) = 0+ Phương trình tích có dạng:+ Cách giải: A(x)B(x) = 0  A(x) = 0 hoặc B(x) = 0..Giải A(x) = 0 (2)Giải B(x) = 0 (3)Kết luận: Nghiệm của phương trình (1) là tất cả(1)(2)(3)các nghiệm của hai phương trình (2) và (3).1. Phương trỡnh tớch và cỏch giảiBÀI 4: PHƯƠNG TRèNH TÍCHpttBT 21/ Gpt:a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0d/ (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0 1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải2.Áp dụngVí dụ 2: Giải phương trình (x + 1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x)BÀI 4: PHƯƠNG TRèNH TÍCH1. Phương trỡnh tớch và cỏch giải2. Áp dụng*Nhận xét : Để giải phương trình ta thực hiện theo 2 bước.Bước 1: Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận.BÀI 4: PHƯƠNG TRèNH TÍCH?3/ Giải phương trỡnh: ( x – 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 - 1) = 0?4/ Giải phương trỡnh: (x3 + x2 ) + (x2 + x ) = 0BT 22: Bằng cỏch phõn tớch vế trỏi thành nhõn tử ,giải cỏc phương trỡnh sau: a/ 2x(x – 3) + 5(x – 3)= 0b/ (x2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0Bài1: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(3 – x) = 0 là:S = {1 ; -3 } B. S = {-1 ; 3 }C. S = {-1 ; -3 } D. Đáp số khác.Bài 3: Phương trình nào sau đây có 3 nghiệm:(x - 2)(x - 4) = 0(x - 1)2 = 0(x - 1)(x - 4)(x-7) = 0(x + 2)(x - 2)(x+16)(x-3) = 0Bài2: S = {1 ; -1} là tập nghiệm của phương trình: A. (x + 8)(x2 + 1) = 0 B. (1 – x)(x+1) = 0 C. (x2 + 7)(x – 1) = 0 D. (x + 1)2 -3 = 0 0123456789101112131415161718192021222324252627282930012345678910111213141516171819202122232425262728293001234567891011121314151617181920212223242526272829300123456789101112131415161718192021222324252627282930BB Bài4: Phương trình nào sau đâyKhông phải là phương trình tích:A. (x – 0,5)(2 + x) = 0(3x – 2)(x2 + 2)(x2 – 2) = 0 (2x + 1)(5 – 7x) = 17 ( - 1)(5 + ) = 0.x2x3CLuật chơi: Có 4 bài toán trắc nghiệm, mỗi bài các em sẽ có 30 giây để suy nghĩ chọn đáp án đúng. Sau mỗi bài,.CCUÛNG COÁDAậN DOỉ2. Veà nhaứ laứm caực baứi taọp : baứi 21, baứi 22 trang 171. Naộm vửừng khaựi nieọm phửụng trỡnh tớch vaứ caực bửụực giaỷi.3. Chuaồn bũ trửụực caực baứi taọp ụỷ phaàn luyeọn taọpKớnh chỳcCÁC THẦY Cễ GIÁO MẠNH KHOẺ-HẠNH PHÚC-THÀNH ĐẠT!CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN!GIỜ HỌC KẾT THÚC.XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY Cễ GIÁO, CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM GIA VÀO GIỜ HỌC!

Tài liệu đính kèm:

  • Bài giảng Toán 8 Phương trình tích
    oanh -pt tich.ppt