1pa bằng bao nhiêu n m2
Bảng quy đổi các đơn vị đo áp suất. Vì sao phải chuyển đổi các đơn vị áp suất? Đó là bởi vì các loại cảm biến áp suất và đồng hồ áp suất thường có các đơn vị áp suất là bar,mbar, kg/cm², psi, kPa, MPa,… Mỗi khu vực thì sử dụng một đơn vị đo áp suất, ví dụ như Mỹ thường dùng: Psi, Ksi, châu Âu dùng đơn vị là bar, mbar. Châu Á và Nhật thì lại dùng kPa, MPa, pa. Tất cả các đơn vị này đều có thể chuyển đổi đơn vị áp suất tương đương nhau.
Show Hình 1: Đồng hồ đo áp suất hiển thị đơn vị đo áp suất bar và psi Đơn vị áp suấtĐơn vịPascal(Pa)Bar (bar)Átmốtphe kỹ thuật (at)Átmitteptphe (atm)Khô (khô)Pound lực trên inch vuông (psi)1 Pa= 1 N / m 210−51,0197×10−59,8692×10−67,5006×10−3145,04×10−61 bar100000= 10 6 dyne/ cm 21,01970,98692750,0614,5041 at98.066,50,980665= 1 kgf / cm 20,96784735,5614,2231 atm101.3251,013251,0332= 1 atm76014,6961 khô133,3221,3332×10−31,3595×10−31,3158×10−3= 1 Torr; ≈ 1 mmHg19,337×10−31 psi6.894,7668,948×10−370,307×10−368,046×10−351,715= 1 lbf / in 2 Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, vân vân. TÓM TẮT NỘI DUNG Đơn vị đo áp suất quốc tế1. Nước Mỹ (USA)
2. Khu vực châu Âu
3. Và khu vực châu Á
Cách quy đổi các đơn vị đo áp suất chuẩn
Tính theo ” hệ mét ” quy đổi theo đơn vị đo áp suất chuẩn 1 bar 1 bar = 0,1 Mpa (megapascal) 1 bar = 100 kPa (kilopascal) 1 bar = 1000 hPa (hetopascal) 1 bar = 1000 mbar (milibar) 1 bar = 10197,16 kgf / m² Tính theo ” áp suất ” quy đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar 1 bar = 0.99 atm (Khí quyển vật lý (atm)) 1 bar = 1.02 (Khí quyển kỹ thuật) Tính theo ” hệ thống cân lường ” quy đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar 1 bar = 0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông ) 1 bar = 14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông ) 1 bar = 2088.5 ( pound trên foot vuông ) Tính theo ” cột nước ” quy đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar 1 bar = 10.19 mH2O (mét nước) 1 bar = 401.5 inH2O (inch nước) 1 bar = 1019.7 cmH2O (centimetres nước) Tính theo ” thuỷ ngân ” quy đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar 1 bar = 29.5 inHg ( inch cột thủy ngân ) 1 bar = 75 cmHg ( centimetres cột thủy ngân ) 1 bar = 750 mmHg ( milimetres cột thủy ngân ) 1 bar = 750 torr Bảng quy đổi các đơn vị đo áp suất chuẩn quốc tế
Hình 2: Bảng quy đổi các đơn vị đo áp suất chuẩn quốc tế Cách sử dụng bảng quy đổi các đơn vị đo áp suất
1bar bằng bao nhiêu MPa? 1psi bằng bao nhiêu bar? 1Pa bằng bao nhiêu kPa? …..
Nếu thấy bài viết hay mọi người Share và Like cho mọi người cùng tìm hiểu nhé. Nếu thấy bài viết có hữu ích hoặc còn gì sai sót thì mọi người hãy |