10/11 là ngày gì

LỊCH VẠN NIÊN

Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch Âm
Tháng 11 năm 2021 Tháng 10 (Thiếu) năm Tân Sửu

Thứ tư

Ngày:Nhâm Tuất, Tháng:Kỷ Hợi
Giờ đầu ngày:Canh Tí, Tiết khí:Lập đông
Là ngày:Hoàng Đạo [Kim Quỹ], Trực:Kiến

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 06 tháng 10 năm 2021 âm lịch

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 06 tháng 10 năm 2021 âm lịch

Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:20
  • Mặt trời lặn: 18:28
  • Đứng bóng lúc: 11:05
  • Độ dài ban ngày: 13:7
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:51
  • Giờ lặn: 04:56
  • Đối xứng lúc: 23:54
  • Độ dài ban đêm: 10:6
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Đông nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dần, Ngọ
  • Lục hợp: Mão
  • Tương Hình: Sửu, Mùi
  • Tương Hại: Dậu
  • Tương Xung: Thìn
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
✧ Trực:Kiến()- Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng
  • Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt
  • Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Chủy()
  • Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mả để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
  • Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại). Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
    • Thiên tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương;
    • Cát khánh:Tốt mọi việc;
    • Ích hậu:Tốt mọi việc nhất là giá thú;
    • Đại hồng sa:Tốt mọi việc;
    • Thiên quý:Tốt mọi việc;
    • Nguyệt hư (Nguyệt sát):Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng;
    • Trùng tang:Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà;
    • Trùng phục:Kỵ giá thú, an táng;
    • Tứ thời cô quả:Kỵ giá thú;
    • Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng;
    • Hoang vu:Xấu mọi việc;
    ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyHảo Thương(Tốt)
    • Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
    𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
    • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

      Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    • Xích khẩu: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

      Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

    • Tiểu các: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

      Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

    • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

      Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

    • Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

      Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

      Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

    ➪ Xem ngày hôm nay - 14/10/2022➪ Xem ngày mai - 15/10/2022➪ Xem ngày kia - 16/10/2022