0,856 m bằng bao nhiêu mm

8.56 decimet sang các đơn vị khác8.56 decimet (dm)856.0000000000001 milimet (mm)8.56 decimet (dm)85.60000000000001 centimet (cm)8.56 decimet (dm)8.56 decimet (dm)8.56 decimet (dm)0.8560000000000001 met (m)8.56 decimet (dm)0.0008560000000000001 kilomet (km)8.56 decimet (dm)33.70078740157481 inch (in)8.56 decimet (dm)2.808398950131234 feet (ft)

Câu 3: Một can nhựa chứa 10l dầu. Biết một lít dầu cân nặng 0,8kg, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Cách giải :

10 lít dầu hỏa nặng số ki-lô-gam là:

0,8 × 10 = 8 (kg)

Cả can dầu hỏa nặng số ki-lô-gam là:

 8 + 1,3 = 9,3 (kg)

                              Đáp số: 9,3kg.  

Câu 4

Giải bài toán sau :

Một người đi xe đạp, trong hai giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét ?