Vở bài tập Toán lớp 5 trang 68 Luyện tập
Bài 1 trang 68 Tiết 35 sgk Toán 5 Bài 1. Tính: a) \(5,9 : 2 + 13,06\); b) \(35,04 : 4 - 6,87\); c) \(167 : 25 : 4\); d) \(8,76 \times 4 : 8\). Hướng dẫn giải: a) \(5,9 : 2 + 13,06\) c) \(167 : 25 : 4\) \(= 2,95 + 13,06\) \(= 6,68 : 4\) \(= 16,01\) \(= 1,67\) b) \(35,04 : 4 - 6,87\) d) \(8,76 \times 4 : 8\) \(= 8,76 - 6,87\) \(= 35,04 : 8\) \(= 1,89\) \(= 4,38\) Bài 2 trang 68 Tiết 35 sgk Toán 5 Tính rồi so sánh kết quả: a) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25; b) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8; c) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4. Hướng dẫn giải: a) 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25 = 3,32 b) 4,2 x 1,25 = 4,2 x 10 : 8 = 5,25 c) 0,24 x 2,5 = 0,24 x 10 : 4 = 0,6 Bài 3 trang 68 Tiết 35 sgk Toán 5 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{5}\) chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó? Hướng dẫn giải: Chiều rộng mảnh vườn là: 24 x \(\frac{2}{5}\) = 9,6 (m) Chu vi mảnh vườn là: (24 + 9,6 ) x 2 = 67,2(m) Diện tích mảnh vườn là: 24 x9,6 = 230,4 (m2) Đáp số: 67,2(m) và 230,4 (m2) Bài 4 trang 68 Tiết 35 sgk Toán 5 Trong 3 giờ xe máy đi được 93 km. Trong 2 giờ ô tô đi được 103 km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét? Hướng dẫn giải: Mỗi giờ xe máy đi được: 93 : 3 = 31 (km) Mỗi giờ ô tô đi được: 103 : 2 = 51,5 (km) Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy: 51,5 - 31 = 20,5 (km) Đáp số: 20,5km Giaibaitap.me Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Bài 1 trang 72 Tiết 40 sgk Toán 5 Tính: a) 400 + 50 + 0,07; b) 30 + 0,5 + 0,04; c) 100 + 7+ \(\frac{8}{100}\); d) 35 + \(\frac{5}{10}\) + \(\frac{3}{100}\); Hướng dẫn giải: a) ...= 450,07; b) ...= 30,54; c)... = 107,08; d) ...= 35,53 Bài 2 trang 72 Tiết 40 sgk Toán 5 Bài 2. \(4\tfrac{3}{5}... 4,35\) \(2\tfrac{1}{25}...2,2\) \(14,09...14\tfrac{1}{10}\) \(7\tfrac{3}{20}... 7,15\) Hướng dẫn giải: +) \(4\tfrac{3}{5} ={{23} \over 5}= 4,6\) nên \(4\tfrac{3}{5} > 4,35\) +) \( 2\tfrac{1}{25}={{51} \over {25}} = 2,04\) nên \(2\tfrac{1}{25}< 2,2\) +) \(14\tfrac{1}{10} = 14,1\) nên \(14,09 < 14\tfrac{1}{10}\) +) \(7\tfrac{3}{20} = {{143} \over {20}} = 7,15\) nên \(7\tfrac{3}{20} = 7,15\) Bài 3 trang 72 Tiết 40 sgk Toán 5 Bài 3. Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương: a) \(6,251 : 7\); b) \(33,14 : 58\); c) \(375,23 : 69\). Hướng dẫn giải:
a) Số dư: \(0,021\) b) Số dư: \(0,08\) c) Số dư: \(0,56\) Bài 4 trang 72 Tiết 40 sgk Toán 5 Bài 4. Tìm x: a) \(0,8 \times x = 1,2 \times 10\) b) \(210 : x = 14,92 – 6,52\) c) \(25 : x = 16 : 10\) d) \(6,2 \times x = 43,18 + 18,82\) Hướng dẫn giải: a) \(0,8 \times x = 1,2 \times 10\) \(0,8 \times x = 12\) \(x = 12:0,8\) \(x =15\) b) \(210 : x = 14,92 – 6,52\) \(210 : x = 8,4 \) \(x = 210 : 8,4 \) \(x = 25 \) c) \(25 : x = 16 : 10\) \(25 : x = 1,6\) \(x = 25 : 1,6\) \(x=15,625\) d) \(6,2 \times x = 43,18 + 18,82\) \(6,2 \times x = 62\) \(x = 62 : 6,2\) \(x = 10\) Giaibaitap.me Page 8
Bài 1 trang 73 Tiết 41 sgk Toán 5 Đặt tính rồi tính: a) 266,22 : 34; b) 483 : 35; c) 91,08 : 3,6; d) 3: 6,25 Hướng dẫn giải: a) b) c) d) Bài 1, 2, 3, 4 trang 73 Tiết 41 sgk Toán 5 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) \(266,22 : 34\); b) \(483 : 35\); c) \(91,08 : 3,6\); d) \(3: 6,25\) Hướng dẫn giải: Bài 2: Tính: a) \((128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32\) b) \(8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32\). Hướng dẫn giải: a) \((128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32\) \(= 55,2 : 2,4 – 18,32\) \(= 23 – 18,32\) \(= 4,68\) b) \(8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32\) \(= 8,64 : 4,8 + 6,32\) \(= 1,8 + 6,32\) \(= 8,12\) Bài 3: Một động cơ mỗi giờ chạy hết \(0,5\) l dầu. Hỏi có \(120\) l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ? Hướng dẫn giải: Có \(120\) l dầu thì động cơ chạy được trong: \(120 : 0,5 = 240\) (giờ) Đáp số: \(240\) giờ Bài 4: Tìm x: a) \(x – 1,27 = 13,5 : 4,5\) b) \(x + 18,7 = 50,5 : 2,5\) c) \(x \times 12,5 = 6 \times 2,5\) Hướng dẫn giải: a) \(x – 1,27 = 13,5 : 4,5\) \(x – 1,27 = 3\) \(x = 3 + 1,27\) \(x=4,27\) b) \( x + 18,7 = 50,5 : 2,5\) \(x + 18,7 = 20,2\) \(x = 20,2 – 18,7\) \(x = 1,5\) c) \( x \times 12,5 = 6 \times 2,5\) \(x \times 12,5 = 15\) \(x = 15: 12,5\) \(x = 1,2\) Bài 2 trang 73 Tiết 41 sgk Toán 5 Tính: a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32. Hướng dẫn giải: a) …= 55,2 : 2,4 – 18,32 = 23 – 18,32 = 4,68 b) ….= 8,64 : 4,8 + 6,32 = 1,8 + 6,32 = 8,12 Bài 3 trang 73 Tiết 41 sgk Toán 5 Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ? Hướng dẫn giải: Có 120l dầu thì động cơ chạy được trong: 120 : 0,5 = 240 (giờ) Đáp số: 240 giờ Bài 4 trang 73 Tiết 41 sgk Toán 5 Tìm x: a) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 c) X x 12,5 = 6 x 2,5 Hướng dẫn giải: a) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 x – 1,27 = 3 x = 3 + 1,27 = 4,27 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 x + 18,7 = 20,2 x = 20,2 – 18,7 x = 1,5 c) X x 12,5 = 6 x 2,5 X x 12,5 = 15 X = 15: 12,5 X = 1,2 Giaibaitap.me Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|