Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 32 trang 44
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Bài 1: Trang 44 VBT toán 5 tập 1 Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu): 0,5 : không phẩy năm 0.2 : ...................... 0,7 : ........................... 0,9 : ....................... 0,02 : ........................ 0,08 : ..................... 0,005 : ...................... 0,009: .................... => Xem hướng dẫn giải
Bài 2: Trang 44 VBT toán 5 tập 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: => Xem hướng dẫn giải
Bài 3: Trang 44 VBT toán 5 tập 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) 7dm = $\frac{7}{10}$m = ...m b) 3mm = $\frac{3}{1000}$m = ...m 9dm = $\frac{9}{10}$m = ...m 4mm = $\frac{4}{1000}$m = ...m 5cm = $\frac{5}{100}$m = ...m 9g = $\frac{9}{1000}$kg = ...kg 8cm = $\frac{8}{100}$m = ...m 7g = $\frac{7}{1000}$kg = ...kg => Xem hướng dẫn giải
Bài 4: Trang 45 VBT toán 5 tập 1 Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
=> Xem hướng dẫn giải Từ khóa tìm kiếm: vbt toán 5 tập 1, bt toán lớp 5, giải bài 32 vbt toán 5, khái niệm số thập phân Với giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44, 45 Bài 32: Khái niệm số thập phân chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán 5 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 32: Khái niệm số thập phân Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 32: Khái niệm số thập phân Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44 Bài 1: Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu): 0,5: không phẩy năm 0,2: ……………… 0,7: ……………… 0,9: ……………… 0,02: ……………… 0,08: ……………… 0,005: ……………… 0,009: ……………… Lời giải 0,5: không phẩy năm 0,2: không phẩy hai 0,7: không phẩy bảy 0,9: không phẩy chín 0,02: không phẩy không hai 0,08: không phẩy không tám 0,005: không phẩy không không năm 0,009: không phẩy không không chín Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44 Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): a) 9dm=910m=......m 5cm=5100m=......m 8cmm=8100m=.....m b) 3mm=31000m=0,003m 4mm=41000m=.......m 9g=91000kg=.......kg 7g=71000kg=.......kg Lời giải a) 7dm=710m=0,7m 9dm=910m=0,9m 5cm=5100m=0,05m 8cm=8100m=0,08m b) 3mm=31000m=0,003m 4mm=41000m=0,004m 9g=91000kg=0,009kg 7g=71000kg=0,007kg Vở bài tập Toán lớp 5 trang 45 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): Lời giải Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác: Vở bài tập Toán lớp 5 trang 45, 46 Bài 33: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 5 trang 46, 47 Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 35: Luyện tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48 Bài 36: Số thập phân bằng nhau Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48, 49 Bài 37: So sánh hai số thập phân Câu 1, 2, 3, 4 trang 44 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)
1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu) 0,5 : không phẩy năm 0,2 …………. 0,7 …………………. 0,9 …………. 0,02 ………………….. 0,08 ………… 0,005 ………………….. 0,009 ………… 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) \(\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \……….m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = ………m \cr & 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = ………m \cr} \) b) \(\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ………..m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = ………………kg \cr & 7g = {7 \over {1000}}kg = ……………….kg \cr} \) 4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Đáp án 1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu) 0,5 : không phẩy năm 0,2 : không phẩy hai 0,7 : không phẩy bảy 0,9 : không phẩy chín 0,02 : không phẩy không hai 0,08 : không phẩy không tám 0,005 : không phẩy không không năm 0,009 : không phẩy không không chín 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) \(\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr & 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \) b) \(\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr & 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \) 4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
|