VCI: ngày giao dịch không hưởng quyền

Logistics Development Group PLC

Vishay Precision Group Inc

Nuveen Georgia Quality Municipal Inc Fd

Dynamic Active Global Dividend ETF

Shenzhen Investment Limited

Federal Realty Investment Trust

Cushing NextGen Infrastructure Income Fund

ProShares Hedge Replication ETF

Tin tức liên quan đến cổ phiếu

Bảng báo cáo kết quả kinh doanh

(CAD)thg 6 2022info

Quý 3 2022 của năm tài chính kết thúc vào 30/06/2022.

Thay đổi trong năm qua

Tổng thu nhập được tạo ra từ việc bán hàng hoá hoặc dịch vụ liên quan đến hoạt động chính của công ty

Đại diện cho tổng chi phí phát sinh trong hoạt động bình thường của công ty

422,50 N-17,47%

Thu nhập của công ty trong một kỳ, đã trừ chi phí hoạt động, thuế và lãi vay

568,47 N-26,48%

Đo lường thu nhập ròng hoặc lợi nhuận được tạo ra theo phần trăm của doanh thu.

21,93-13,56%

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Tượng trưng cho lợi nhuận của công ty chia cho số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành trên thị trường.

Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần

Thu nhập trước lãi vay, thuế và khấu hao, dùng để đánh giá hiệu suất tài chính tổng thể của công ty và dùng thay cho thu nhập ròng trong một số trường hợp

777,50 N

Phần trăm của thu nhập mà doanh nghiệp phải nộp thuế

22,94%

(CAD)thg 6 2022info

Quý 3 2022 của năm tài chính kết thúc vào 30/06/2022.

Thay đổi trong năm qua

Tiền và khoản đầu tư ngắn hạn

Các khoản đầu tư có độ thanh khoản tương đối và sẽ đáo hạn trong vòng từ 3 tháng đến một năm

1,73 Tr

Tổng tài sản mà công ty sở hữu

5,48 Tr6,45%

Tổng tất cả các loại nợ của công ty

Giá trị khi lấy tổng tài sản trừ đi tổng nợ của công ty

4,32 Tr

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

Tổng số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tính theo ngày công bố thông tin gần đây nhất trong bản báo cáo tài chính

6,28 Tr

Giá so với giá trị sổ sách

Là tỷ số dùng để xác định xem giá trị thị trường của công ty có tương ứng với giá trị tài sản của công ty sau khi trừ đi nợ phải trả và cổ phiếu ưu đãi hay không

6,88

Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản

Tỷ số tài chính cho biết khả năng sinh lời của công ty so với tài sản của công ty đó

34,16%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn

Lợi nhuận của công ty cao hơn chi phí trung bình mà công ty phải chi trả cho các khoản nợ và vốn chủ sở hữu

Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt

(CAD)thg 6 2022info

Quý 3 2022 của năm tài chính kết thúc vào 30/06/2022.

Thay đổi trong năm qua

Thu nhập của công ty trong một kỳ, đã trừ chi phí hoạt động, thuế và lãi vay

568,47 N-26,48%

Khoản tiền mặt ròng được sử dụng hoặc được tạo ra từ các hoạt động kinh doanh chính

680,45 N2,85%

Khoản tiền mặt ròng được sử dụng hoặc được tạo ra từ các hoạt động đầu tư như mua tài sản

-16,48 N27,50%

Tiền từ hoạt động tài chính

Khoản tiền mặt ròng được sử dụng hoặc được tạo ra từ các hoạt động tài chính như chi trả cổ tức và vay mượn

-507,22 N-0,01%

Thay đổi ròng trong số dư tiền mặt

Khoản tiền mặt của công ty tăng lên hoặc giảm xuống trong một kỳ kế toán

156,75 N19,05%

Số lượng tiền mặt mà doanh nghiệp còn sau khi đã hoàn thành các nghĩa vụ tài chính, chẳng hạn như trả nợ hoặc thanh toán các khoản phải trả

558,58 N12,79%

Giá đóng cửa phiên trước đó

Phạm vi giữa mức giá cao và mức giá thấp trong một ngày qua

Phạm vi giữa mức giá cao và mức giá thấp trong 52 tuần qua

Giá trị vốn hóa thị trường

Phương pháp định giá bằng cách nhân giá cổ phiếu của một công ty với tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành của công ty đó.

Số lượng trung bình số cổ phần được giao dịch mỗi ngày trong 30 ngày qua

Tỷ lệ giữa giá cổ phần hiện tại so với EPS của 12 tháng liên tiếp vừa qua sẽ cho biết giá của một cổ phiếu là cao hay thấp so với các cổ phiếu khác

Tỷ lệ giữa cổ tức hằng năm so với giá cổ phần hiện tại dùng để ước tính lợi tức của một cổ phiếu

Sàn giao dịch có niêm yết chứng khoán này