Từ mẹ trong tiếng anh là gì

TTO - Một cuộc bình chọn diễn ra trên phạm vi 102 nước với sự tham gia của 40.000 người do Hội đồng Anh (British Cousil) tổ chức đã chọn ra được 70 từ tiếng Anh đẹp nhất. Trong số đó, Mother (mẹ) là từ đứng đầu danh sách này.

TTO - Một cuộc bình chọn diễn ra trên phạm vi 102 nước với sự tham gia của 40.000 người do Hội đồng Anh (British Cousil) tổ chức đã chọn ra được 70 từ tiếng Anh đẹp nhất. Trong số đó, Mother (mẹ) là từ đứng đầu danh sách này.

Một thành viên có tham gia cuộc bình chọn giải thích: Mother không chỉ có nghĩa là mẹ, khi trở thành động từ, nó mang nghĩa "chăm sóc, nuôi dạy ai hay cái gì như một người mẹ" và "đối xử tốt, chu đáo với ai đó". Anh bạn chọn Anh ngữ làm ngôn ngữ thứ hai của mình giải thích thêm: "Dù sao, thì từ mẹ trong tiếng Việt cũng đã quá đẹp, mang sang tiếng Anh cũng vẫn giữ nguyên vẹn vẻ đẹp của nó, dù là ngôn ngữ của nước bạn...".

Cuộc bình chọn này được thực hiện nhân 10 năm kỷ niệm ngày thành lập của Hội đồng Anh - một cơ quan chuyên trách việc phát triển, bồi dưỡng và truyền bá tiếng Anh, văn hóa Anh đến mọi nơi trên thế giới.

Tiếp theo danh sách này là các từ passion (đam mê), smile (nụ cười), love (tình yêu), eternity (bất diệt), fantastic (lạ thường)... Xin lưu ý là những từ tiếng Việt ghi bên cạnh không mang nghĩa chính xác nhất của từ tiếng Anh mà chỉ là một cụm từ tương đương, còn các tầng nghĩa khác thì người đưa tin nhường lại cho độc giả phần khám phá tại website: http://www.britishcouncil.org/card/card.html.

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến gia đình, trong đó có tên các thành viên trong gia đình, những từ mô tả tình trạng hôn nhân, và một số từ liên quan đến đám cưới.

Thành viên trong gia đình

father (thường được gọi là dad)bốmother (thường được gọi là mum)mẹsoncon traidaughtercon gáiparentbố mẹchild (số nhiều: children)conhusbandchồngwifevợbrotheranh trai/em traisisterchị gái/em gáiunclechú/cậu/bác traiauntcô/dì/bác gáinephewcháu trainiececháu gáicousinanh chị em họgrandmother (thường được gọi là granny hoặc grandma)bàgrandfather (thường được gọi là granddad hoặc grandpa)ônggrandparentsông bàgrandsoncháu traigranddaughtercháu gáigrandchild (số nhiều: grandchildren)cháuboyfriendbạn traigirlfriendbạn gáipartnervợ/chồng/bạn trai/bạn gáifiancéchồng chưa cướifiancéevợ chưa cướigodfatherbố đỡ đầugodmothermẹ đỡ đầugodsoncon trai đỡ đầugoddaughtercon gái đỡ đầustepfatherbố dượngstepmothermẹ kếstepsoncon trai riêng của chồng/vợstepdaughtercon gái riêng của chồng/vợstepbrothercon trai của bố dượng/mẹ kếstepsistercon gái của bố dượng/mẹ kếhalf-sisterchị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác chahalf-brotheranh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Nhà chồng/nhà vợ

mother-in-lawmẹ chồng/mẹ vợfather-in-lawbố chồng/bố vợson-in-lawcon rểdaughter-in-lawcon dâusister-in-lawchị/em dâubrother-in-lawanh/em rể

Từ vựng tiếng Anh Trang 7 trên 65

Kỳ nghỉ và lễ hội Thời tiết

Những từ khác liên quan đến gia đình

relation hoặc relativehọ hàngtwinanh chị em sinh đôito be bornchào đờito diemấtto get marriedkết hônto get divorcedli dịto adoptnhận nuôiadoptionsự nhận nuôiadoptedđược nhận nuôionly childcon mộtsingle parentchỉ có bố hoặc mẹsingle motherchỉ có mẹinfanttrẻ sơ sinhbabytrẻ nhỏtoddlertrẻ tập đi

Tình trạng hôn nhân

singleđộc thânengagedđính hônmarriedcó gia đìnhseparatedly thândivorcedly hônwidowquả phụ/người góa chồngwidowerngười góa vợ

Đám cưới

marriagehôn nhânweddingđám cướibridecô dâubridegroomchú rểbest manphù rểbridesmaidphù dâuwedding dayngày cướiwedding ringnhẫn cướiwedding cakebánh cướiwedding dressváy cướihoneymoontrăng mậtanniversary hoặc wedding anniversarykỷ niệm ngày cưới

tiếng Anh kêu mẹ là gì?

mother, mum, mummy là các bản dịch hàng đầu của "MẸ" thành Tiếng Anh.

Từ bố mẹ tiếng Anh là gì?

Nếu bạn độc thân, gia đình sẽ gồm "parents": "father" (bố) và "mother" (mẹ); "siblings": "brothers" (anh, em trai) và "sisters" (chị em gái). Bạn và "siblings" (anh chị em) sẽ là "children" (những đứa trẻ, con cái), còn con trai là "son", con gái là "daughter".

Mẹ chồng dịch tiếng Anh là gì?

Father-in-law dịch là Bố chồng/ vợ Mother-in-law dịch là Mẹ chồng/ vợ Sister-in-law dịch là Chị dâu / em dâu.

Khi nào dùng mommy?

Mommy – /ˈmɒmi/: Từ này được các em bé tầm tuổi mẫu giáo gọi mẹ một cách âu yếm.