Trái nghĩa với Bình tĩnh là gì
Ngày đăng:
22/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
28
tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau : hiền lành, an toàn, bình tĩnh, vui vẻ, trẻ măng hiền lành: độc ác, ác độc, tàn nhẫn an toàn : nguy hiểm, rủi ro, do dự bình tĩnh: căng thẳng, kích động, hốt hoảng vui vẻ: buồn bã, chán trường, chán nản trẻ măng: trưởng thành, già dặn, người lớn Bạn tự chọn lấy từ mình thích nha Đáp án: Giải thích các bước giải: hiền lành độc ác an toàn nguy hiểm bình tĩnh hỗn loạn vui vẻ buồn bã trẻ măng già chát |