Trái nghĩa với Bình tĩnh là gì

tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau : hiền lành, an toàn, bình tĩnh, vui vẻ, trẻ măng

hiền lành: độc ác, ác độc, tàn nhẫn

an toàn : nguy hiểm, rủi ro, do dự

bình tĩnh: căng thẳng, kích động, hốt hoảng

vui vẻ: buồn bã, chán trường, chán nản

trẻ măng: trưởng thành, già dặn, người lớn

Bạn tự chọn lấy từ mình thích nha

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

hiền lành      độc ác

an toàn        nguy hiểm

bình tĩnh        hỗn loạn

vui vẻ           buồn bã

trẻ măng       già chát