Tính giá trị biểu thức lớp 4
Bài tập nâng cao lớp 4: Dạng toán tính giá trị của biểu thứcBài tập Toán lớp 4: Dạng Toán tính giá trị của biểu thức được VnDoc biên soạn, chỉnh lý và tổng hợp giúp các học sinh luyện tập các dạng bài tính giá trị của biểu thức từ cơ bản tới nâng cao. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự củng cố kiến thức, luyện tập và nâng cao cách giải bài tập Toán lớp 4, cũng như giúp các thầy cô có thêm tư liệu ra đề luyện tập cho học sinh. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo. Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. Nội dung của phiếu Bài tập nâng cao lớp 4: Dạng toán tính giá trị của biểu thức A. Lý thuyết Thứ tự thực hiện phép tính Khi thực hiện các phép tính trong biểu thức, ta thực hiện từ trái qua phải. Nếu biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện các phép toán trong ngoặc trước. Nếu biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép toán nhân, chia trước sau đó mới đến phép toán cộng, trừ B. Bài tập Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a, 234576 + 578957 + 47958 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a, 967364 + (20625 + 72438) Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a, 25178 + 2357 x 36 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a, 324 x 49 : 98 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức a, 427 x 234 - 325 x 168 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức a, 213933 - 213933 : 87 x 68 Bài 7: Tính giá trị của biểu thức a, 48048 - 48048 : 24 - 24 x 57 Bài 8: Tính giá trị của biểu thức a, 17464 - 17464 : 74 - 74 x 158 Bài 9: Cho biểu thức P = m + 527 x n. Tính P khi m = 473, n = 138. Bài 10: Cho biểu thức P = 4752 : (x - 28) a, Tính P khi x = 52 b, Tìm x để P = 48 Bài 11: Cho biểu thức A = 1496 : (213 - x) + 237 a, Tính A khi x = 145 b, Tìm x để A = 373 Bài 12: Cho biểu thức B = 97 x (x + 396) + 206 a, Tính B khi x = 57 b, Tìm x để B = 40849 Bài 13: Hãy so sánh A và B biết Bài 14: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số: a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42 b, mm + pp + xx + yy c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424 Bài 15: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là (trình bày các bước thực hiện) a, 47 b, Số bé nhất có thể c, Số lớn nhất có thể C. Đáp án Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a, 861491 b, 28023 c, 170796 d, 174417 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a, 1060427 b, 768972 c, 127004 d, 2564 e, 53404 f, 10722 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a, 110030 b, 43081 c, 86320 d, 108994 e, 2778 f, 131428 g, 34632 h, 1977 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a, 162 b, 1083 c, 242 d, 209 e, 392 f, 79 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức a, 45318 b, 50840 c, 10477 d, 2016 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức a, 46721 b, 66096 c, 13327 d, 170 Bài 7: Tính giá trị của biểu thức a, 44678 b, 7488 c, 94082 d, 43698 e, 132 f, 701935 Bài 8: Tính giá trị của biểu thức a, 5536 b, 11589 c, 209 d, 167802 Bài 9: 73199 Bài 10: a, 198 b, 127 Bài 11: a, 259 b, 202 Bài 12: a, 44147 b, 23 Bài 13: a, A > B b, A < B c, A < B Bài 14: a, 6 x 27 b, 11 x (m + p + x +y) c, 101 x 99 Bài 15: a, 3 x 15 + 18 : (6 + 3) b, 3 x 15 + 18 : (6 + 3) c, 3 x (15 + 18 : 6 + 3) (Để xem tiếp tài liệu mời tải tài liệu về) --------------------------------------------------------------- Ngoài Bài tập nâng cao Toán lớp 4 Dạng toán tính giá trị của biểu thức, mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22, Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22, .... mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với phiếu bài tập này sẽ giúp các em rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các em học tập tốt! Video liên quan |