Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Với lời Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 3 trang 48, 49 sách Kết nối tri thức hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 6.

1 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

Cùng đi đến sân chơi đi.

Kia có phải lớp bạn không?

2 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh đáp án đúng)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Đáp án

1.b

2.c

Hướng dẫn dịch

1. Cùng đi đến lớp học đi.

2. Kia là sân chơi có phải không?

3 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Cùng đọc theo)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Hướng dẫn dịch

Lớp học, lớp học

Kia là lớp học của bạn à?

Đúng vậy, đúng vậy.

Đến lớp của cậu đi

Sân chơi, sân chơi

Kia là sân chơi của chúng ta à?

Đúng vậy, đúng vậy.

Đến sân chơi của chúng ta đi

4 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3): Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Đáp án

1. classroom

2. art

3. go

4. our

Hướng dẫn dịch

Chào. Mình tên là Minh. Chào mừng đến trường mình. Đây là lớp học của mình. Đây là phòng mỹ thuật. Bây giờ hay đến đến phòng âm nhạc đi. Chúng tớ thích trường của mình rất nhiều.

5 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Cùng viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Hướng dẫn làm bài

Welcome to our school. This is our playground. This is our classroom. Now, let’s go to the music room.

Hướng dẫn dịch

Chào mừng đến trường của chúng tớ. Đây là sân chơi của chúng tớ. Đây là lớp của chúng tớ, Nào cùng đi đến phòng âm nhạc đi.

6 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

c come May i come in?
d down May i sit down?

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể vào được không?

Tôi có thể ngồi xuống được không?

2. Listen and write (Nghe và viết.)

Bài nghe:

1. come       2. down

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. May I come in?

2. Sit down, please.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể vào được không?

2. Vui lòng ngồi xuống.

3. Let's sing. (Chúng ta cùng hát ca).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Come in and sit down

Hello, hello, Miss Minh Hien

May I come in and sit down?

Hello, hello. Yes, you can.

Come in, sit down and study

Open your book and read aloud:

ABC DE F G!

Hướng dẫn dịch:

Vào và ngồi xuống

Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.

Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?

Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.

Vào lớp, ngồi xuống và học.

Em hãy mở sách ra và đọc to:

A B C D E F G I

Quảng cáo

4. Read and match. (Đọc và nối).

1 - c: Open your book, please!

2 - e: Be quiet, please!

3 - b: May I ask a question, Mr Loc?

4 - d: May I write my name. Miss Hien?

5 - a: Don't talk!

Hướng dẫn dịch:

1. Vui lòng mở sách ra!

2. Hãy im lặng nào!

3. Xin phép thầy Lộc cho em hỏi một câu hỏi ạ?

4. Em có thể viết tên của mình phải không cô Hiền?

5. Không nói chuyện! / Hãy trật tự!

5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)

1. Sit down, please!

2. Don't talk, please!

3. A: May I go out ?

B: Yes, you can.

4. A: May I stand up ?

B: No, you can’t.

Hướng dẫn dịch:

1.  Xin vui lòng ngồi xuống!    

                                               

2. Làm ơn không nói chuyện!    

                                         

Quảng cáo

3. A: Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

B: Được, em có thể đi.

4. A: Em có thể đứng lên không?

B: Không, em không thể.

6. Project (Dự án).

Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-stand-up.jsp

Bài 3

3. Let’s sing. 

(Chúng ta cùng hát.)

Come in and sit down

Hello, hello, Miss Minh Hien

May I come in and sit down?

Hello, hello. Yes, you can.

Come in, sit down and study

Open your book and read aloud:

A B C D E F G I!

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Vào và ngồi xuống

Xin chào cô, xin chào cô, cô Minh Hiền.

Em có thể vào và ngồi xuống được không ạ?

Xin chào em, xin chào em. Vâng, em có thể.

Vào lớp, ngồi xuống và học.

Em hãy mở sách ra và đọc to:       

A B C D E F G I!

Bài 4

4. Read and match

(Đọc và nối.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Lời giải chi tiết:

1 - c: Open your book, please! (Vui lòng mở sách ra!)

2 - e: Be quiet, please! (Hãy im lặng nào!)

3 - b: May I ask a question, Mr Loc? (Xin phép thầy Lộc cho em hỏi một câu hỏi ạ?)

4 - d: May I write my name. Miss Hien? (Em có thể viết tên của mình phải không cô Hiền?)

5 - a: Don't talk! (Không nói chuyện! / Hãy im lặng!)

Bài 5

5. Look, read and write. 

(Nhìn, đọc và viết.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 lesson 3 có quế

Lời giải chi tiết:

1. Sit down, please! (Xin vui lòng ngồi xuống!)

2. Don't talk, please! (Làm ơn không nói chuyện!)

3. A: May I go out? (Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?)

    B: Yes, you can. (Ừm, em đi đi.)

4. A: May I stand up? (Em có thể đứng lên không ạ?)

    B: No, you can’t. (Không, em không thể.)