Team hậu cần Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ hậu cần

trong Từ điển Việt - Anh

@hậu cần
- Army ordnance, logistics

Những mẫu câu có liên quan đến "hậu cần"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hậu cần", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hậu cần, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hậu cần trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Đội hậu cần tốt nhất.

Best backroom staff.

2. Tôi chuyên về vận chuyển và hậu cần.

I'm in shipping and logistics.

3. Gửi tôi tới đó với một đội hậu cần.

Send me in.. with some logistical support.

4. Cậu muốn vào lực lượng hành động hay là hậu cần?

You interested in active duty or Army reserve?

5. Hải quân Nhật pháo kích,... và nhấn chìm đội hậu cần.

The Japanese navy came in and sank all of our escorts.

6. Ngoài ra còn kèm theo đến 3 xe tải hậu cần 2F77.

These are accompanied by up to three 2F77 transloader trucks.

7. Hoàng hậu cần thêm một người nữa để hoàn thành bùa chú.

The queen needs one more to make her spell work.

8. Nhưng vẫn còn mảng phân phối, hỗ trợ, hậu cần, đại loại thế.

But there's still distribution support, logistics, that sort of thing.

9. Chúng tôi có thể làm giảm khó khăn hậu cần cho bệnh nhân.

We can reduce logistical difficulties with patients.

10. Các nhân viên hậu cần phải giải thích lý do cho 'cảnh báo'.

The logistics staff has to explain the reason for the 'alert'.

11. Cơ quan Tnh Báo và Tham Mưu, Điều Tra và Hậu Cần Quân Sự.

Enforcement and Logistics Division

12. Họ đã chuyển cống phẩm của Nữ hoàng từ tàu Capitana tới tàu hậu cần.

And moved the Queen's Dowry from the Capitana to the supply ship.

13. Người Anh cũng dùng những chiếc C-130 cho các chiến dịch hậu cần của họ.

The British also used RAF C-130s to support their logistical operations.

14. Nó đã cung cấp hơn 60.000 xe Stallion tạo thành xương sống hậu cần của Quân đội.

It has supplied over 60,000 of its Stallion vehicles which form the Army's logistics backbone.

15. Ashok Leyland là nhà cung cấp phương tiện hậu cần lớn nhất cho Quân đội Ấn Độ.

Ashok Leyland is the largest supplier of logistics vehicles to the Indian Army.

16. Bảo Bộ Hậu Cần Tác Chiến, chúng ta sẽ dời họ đến phòng đôi ở tầng ba.

Tell Tactical Logistics we're moving them to a standard double on the third floor.

17. Nhà cung cấp 3PL cải thiện đáng kể hậu cần, nhưng không phát triển dịch vụ mới.

The 3PL provider improves the logistics dramatically, but does not develop a new service.

18. Thông thường, hậu cần đối phó với các sự kiện mang sản phẩm về phía khách hàng.

Normally, logistics deal with events that bring the product towards the customer.

19. Trong trường hợp hậu cần ngược, tài nguyên đi ít nhất một bước trong chuỗi cung ứng.

In the case of reverse logistics, the resource goes at least one step back in the supply chain.

20. Các công ty hậu cần có thể hưởng lợi gấp đôi từ một liên minh như vậy.

They argue that such companies can benefit twofold from such an alliance.

21. Năm 1945, ông trở thành Tư lệnh Binh đoàn 31 và Phó cục trưởng Cục Hậu cần.

In 1945 he became commander of 31st army and deputy head of the logistical department.

22. Bất kỳ quá trình hoặc quản lý sau khi giao sản phẩm liên quan đến hậu cần ngược.

Any process or management after the delivery of the product involves reverse logistics.

23. Logistics là năng lực cốt lõi của các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần của bên thứ ba.

Logistics is the core competence of third-party logistics providers.

24. Bà Andersen cũng trao đổi về vấn đề thương mại và dịch vụ hậu cần cho cảng Cần Thơ.

The Sustainable Development Vice President also discussed trade and logistic issues with authorities of the port of Can Tho.

25. Lineage Logistics là một công ty kho vận và hậu cần quốc tế thuộc sở hữu của Bay Grove, LLC.

Lineage Logistics is an international warehousing and logistics company owned by Bay Grove, LLC.

26. Cảng hải quân quy mô lớn và các cơ sở hậu cần được thiết lập tại Guadalcanal, Tulagi và Florida.

Extensive naval port and logistics facilities were established at Guadalcanal, Tulagi, and Florida.

27. (OLL), đơn vị hợp nhất vận chuyển hàng hóa và hậu cần quốc tế của OOIL Group, thành lập năm 1979.

(OLL), the OOIL Group's international freight consolidation and logistics service unit, began in 1979.

28. Các lĩnh vực dịch vụ và hậu cần đã trải qua sự tăng trưởng mạnh nhất trong những năm gần đây.

The logistics and service sectors have experienced the strongest growth in recent years.

29. Có khoảng 250 lính Nhật ở lại phía sau để bảo vệ căn cứ hậu cần của Lữ đoàn tại Taivu.

About 250 Japanese troops remained behind to guard the brigade's supply base at Taivu.

30. Căn cứ được chuyển đến Gosport, trở thành một kho hậu cần và trung tâm thanh toán-kế toán vào năm 1970.

The base moved to Gosport, becoming a drafting depot and a pay and accounting centre, in 1970.

31. Điều này có thể là do các hợp đồng dài hạn thường thấy trong thị trường hậu cần của bên thứ ba.

This is possible due to long term contracts that are usual in the third-party logistics market.

32. Để phục vụ cho mục đích phòng thủ, ông lệnh cho quân đội huấn luyện và tăng cường hậu cần quân sự.

For defense purposes he ordered troops into training and the augmentation of military provisions.

33. Một bất lợi là sự mất kiểm soát của khách hàng khi sử dụng dịch vụ hậu cần của bên thứ ba.

One disadvantage is the loss of control a client has by using third-party logistics.

34. Anh từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự hoặc làm bất cứ công việc hậu cần nào do quân đội kiểm soát.

He refused to join the army or to perform noncombatant duties directed by the military.

35. Các nhà cung cấp 3PL không có tài sản riêng của họ được gọi là nhà cung cấp dịch vụ hậu cần chính.

3PL providers without their own assets are called lead logistics providers.

36. Những người già thì vô lực lượng hậu cần hay cho họ đi tuyển mộ tân binh hay làm cai tù như tôi.

The older ones in the quartermaster corps or made them recruiting officers or wardens, like me.

37. Chiếc YB-17 thứ 13 được giao cho Bộ phận Hậu cần của căn cứ Wright Field, Ohio, để dùng bay thử nghiệm.

The 13th Y1B-17 was delivered to the Material Division at Wright Field, Ohio, to be used for flight testing.

38. Mối quan hệ hợp đồng được xác nhận và các Đơn đặt hàng được thực hiện thông qua vận chuyển và hậu cần.

The contractual relationship is confirmed and the Orders are fulfilled through shipping and logistics.

39. GO-JEK đứng trong Top 10 thương hiệu mạnh nhất ở Indonesia và Top 3 thương hiệu vận chuyển / hậu cần mạnh nhất.

Go-Jek ranks in Top 10 most Powerful Brands in Indonesia and Top 3 Most Powerful Transportation/Logistic Brands.

40. Ví dụ, Raue & Wieland (2015) mô tả ví dụ về các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần độc lập hợp pháp hợp tác.

For example, Raue & Wieland (2015) describe the example of legally independent logistics service providers who cooperate.

41. Một nhà cung cấp dịch vụ hậu cần bên thứ tư không có tài sản vận chuyển thuộc sở hữu hoặc năng lực kho.

A fourth party logistics provider has no owned transport assets or warehouse capacity.

42. Nó là một thuật ngữ được sử dụng chủ yếu bởi những người trong quản lý chuỗi cung ứng và kỹ thuật hậu cần.

It is a term used primarily by people in supply chain management and logistic engineering.

43. Các nhiệm vụ khác bao gồm vận chuyển nhân viên, tuần tra chống buôn lậu và như một tàu hậu cần cho các tàu nhỏ.

Other missions include transport of personnel, anti-smuggling negation patrols, and as a logistic ship for small craft.

44. Công tác hỗ trợ hậu cần cho binh lính bằng trực thăng của Không lực Hoàng gia Lào cũng đã chứng minh không đầy đủ.

RLAF logistical support of ground troops via helicopter also proved inadequate.

45. Go-Jek là một công ty khởi nghiệp công nghệ có trụ sở tại Jakarta, Indonesia, chuyên về dịch vụ vận tải và hậu cần.

Go-Jek is a technology startup based in Jakarta, Indonesia that specialises in ride-hailing and logistics.

46. Thành phố có cảng nước sâu duy nhất ở Campuchia bao gồm một nhà ga dầu mỏ và một cơ sở hậu cần vận chuyển.

The only deep water port in Cambodia includes a mineral oil terminal and a transport logistics facility.

47. Quân Thanh giờ ở quá xa căn cứ hậu cần chính tại Hsenwi, cách đó hàng trăm dặm ở miền thượng du Shan phía bắc.

He was now too far away from his main supply base at Hsenwi, hundreds of miles away in the northern Shan Hills.

48. Với trợ giúp hậu cần từ cư dân địa phương, các binh sĩ FRELIMO tấn công đồn hành chính tại Chai Chai thuộc tỉnh Cabo Delgado.

FRELIMO soldiers, with logistical assistance from the local population, attacked the administrative post at Chai in the province of Cabo Delgado.

49. Bất động sản được trưng dụng bởi Bộ Chiến tranh từ năm 19401945 làm trung tâm hậu cần, huấn luyện và chỉ huy địa phương.

The estate was requisitioned by the War Ministry from 1940 to 1945 as a local command, training, and ordnance centre.

50. Ngành hậu cần chịu trách nhiệm của một đoàn vận tải được trang bị với một loạt phương tiện liên lạc và vận chuyển hỗn tạp.

Logistics were the responsibility of the transport corps, equipped with a variety of liaison and transportation vehicles.