Module tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmɑː.ˌdʒuːəl/

Danh từSửa đổi

module  /ˈmɑː.ˌdʒuːəl/

  1. Đơn vị đo.
  2. (Vật lý) môđun, suất.
  3. (Công nghệ) bộ phận tháo rời được (máy tính điện tử... ).
  4. Đơn nguyên.
  5. Thể loại

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /mɔ.dyl/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
module
/mɔ.dyl/
modules
/mɔ.dyl/

module gđ /mɔ.dyl/

  1. Mođun. Module de torsion   (cơ học) mođun xoắnModule darchitecte   (kiến trúc) mođun kiến trúcModule de débit   (thủy lợi) mođun lưu lượngModule dun vecteur   (toán học) mođun vectơ

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)