Khâu 5 mũi hết bao nhiêu tiền

               BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC (Ban hành kèm theo Quyết định số:  2458  /QĐ-BYT ngày 16 /7/2012) STT TÊN DỊCH VỤ MỨC THU PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE 1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA -Phòng khám có điều hòa 20,000 -Phòng khám không có điều hòa 18,000 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 100,000 2 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 335,000 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 150,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 145,000 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;  – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 80,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 75,000 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 70,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 65,000 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 50,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 45,000 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 145,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 140,000 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 120,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 115,000 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 95,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 90,000 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) 75,000 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) 70,000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH SIÊU ÂM: 3 Siêu âm 35,000 4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 245,000 5 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 590,000 6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1,800,000 7 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 150,000 8 Siêu âm nội soi 500,000 CHIẾU, CHỤP X-QUANG CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT 9 Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 500,000 10 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 500,000 11 Chụp CT Scanner đến 32 dãy 870,000 12 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) 5,100,000 13 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5,100,000 14 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 8,250,000 15 Các can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) 8,300,000 16 Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối…) 8,750,000 17 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) 2,300,000 18 Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA 2,800,000 19 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000 20 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83,000 21 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108,000 22 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 465,000 23 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 420,000 24 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 155,000 25 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 155,000 26 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 195,000 27 Chụp PET/CT 19,000,000 28 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 19,500,000 29 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 2,100,000 30 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1,700,000 31 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) 2,200,000 32 Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) 800,000 33 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 500,000 34 Chụp mật qua Kehr 150,000 35 Chụp X – quang vú định vị kim dây 280,000 36 Lỗ ḍò cản quang (bao gồm cả thuốc) 300,000 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 37 Thông đái 62,000 38 Thụt tháo phân 40,000 39 Chọc hút hạch hoặc u 58,000 40 Chọc hút tế bào tuyến giáp 74,000 41 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 95,000 42 Chọc rửa màng phổi 130,000 43 Chọc hút khí màng phổi 85,000 44 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 54,000 45 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 115,000 46 Nong niệu đạo và đặt thông đái 145,000 47 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460,000 48 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 300,000 49 Sinh thiết hạch, u 125,000 50 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 445,000 51 Nội soi ổ bụng (không bao gồm thuốc gây mê) 570,000 52 Nội soi ổ bụng có sinh thiết (không bao gồm thuốc gây mê) 670,000 53 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 145,000 54 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 220,000 55 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 180,000 56 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 260,000 57 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 120,000 58 Nội soi trực tràng có sinh thiết 190,000 59 Nội soi bàng quang không sinh thiết 330,000 60 Nội soi bàng quang có sinh thiết 410,000 61 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 680,000 62 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 570,000 63 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 500,000 64 Mở khí quản 565,000 65 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 465,000 66 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản (Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ) 730,000 67 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 785,000 68 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 1,030,000 69 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 840,000 70 Thở máy (01 ngày điều trị) 420,000 71 Đặt nội khí quản 415,000 72 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON – LINE) 1,250,000 73 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 290,000 74 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1,580,000 75 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 900,000 76 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,200,000 77 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 570,000 78 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Chưa tính thuốc gây mê, sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire) 720,000 79 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 220,000 80 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần; chưa bao gồm catheter 2 nòng) 1,300,000 81 Chọc dò tuỷ sống 35,000 82 Chọc dò màng tim 80,000 83 Rửa dạ dày 30,000 84 Đốt mụn cóc 30,000 85 Cắt sùi mào gà 60,000 86 Chấm Nitơ, AT 10,000 87 Đốt Hydradenome 50,000 88 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65,000 89 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 130,000 90 Bạch biến 65,000 91 Đốt mắt cá chân nhỏ 70,000 92 Cắt đường rò mông 120,000 93 Móng quặp 80,000 94 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50,000 95 Sinh thiết vú 100,000 96 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) 1,200,000 97 Soi khớp có sinh thiết 320,000 98 Soi màng phổi 180,000 99 Soi thực quản/ dạ dày gắp giun 250,000 100 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 250,000 101 Soi ruột non +/- sinh thiết 320,000 102 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 400,000 103 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320,000 104 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150,000 105 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450,000 106 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 2,000,000 107 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 800,000 108 Nội soi tai 70,000 109 Nội soi mũi xoang 70,000 110 Nội soi ống mật chủ 110,000 111 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 700,000 112 Nội soi lồng ngực (chưa bao gồm thuốc gây mê) 700,000 113 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 700,000 114 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1,500,000 115 Đo áp lực đồ bàng quang 100,000 116 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 100,000 117 Điện cơ tầng sinh môn 100,000 118 Niệu dòng đồ 35,000 119 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100,000 120 Cắt bỏ tinh hoàn 100,000 121 Mở rộng miệng lỗ sáo 45,000 122 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 300,000 123 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1,500,000 124 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 650,000 125 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) 2,000,000 126 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 80,000 127 Đặt catheter động mạch quay 450,000 128 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 500,000 129 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300,000 130 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 800,000 131 Điều trị hạ kali/ canxi máu 180,000 132 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 650,000 133 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200,000 134 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 650,000 135 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 750,000 136 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 550,000 137 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 180,000 138 Lọc máu liên tục  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) 1,800,000 139 Lọc tách huyết tương  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 1,200,000 140 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 1,000,000 141 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 120,000 Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 142 Giao thoa 10,000 143 Bàn kéo 20,000 144 Bồn xoáy 10,000 145 Tập do liệt thần kinh trung ương 10,000 146 Tập do cứng khớp 12,000 147 Tập do liệt ngoại biên 10,000 148 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15,000 149 Chẩn đoán điện 10,000 150 Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC 20,000 151 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC 10,000 152 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5,000 153 Tập với xe đạp tập 5,000 154 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000 155 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 50,000 156 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000 157 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000 158 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10,000 159 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 10,000 160 Tập dưỡng sinh 7,000 161 Điện vi dòng giảm đau 10,000 162 Xoa bóp bằng máy 10,000 163 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30,000 164 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000 165 Xông hơi 15,000 166 Giác hơi 12,000 167 Bó êm cẳng tay 7,000 168 Bó êm cẳng chân 8,000 169 Bó êm đùi 12,000 170 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 20,000 171 Xoa bóp áp lực hơi 10,000 172 Điện từ trường cao áp 10,000 173 Laser chiếu ngoài 10,000 174 Laser nội mạch 30,000 175 Laser thẩm mỹ 30,000 176 Sóng xung kích điều trị 30,000 177 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 450,000 178 Nẹp chỉnh hình trên gối 900,000 179 Nẹp cổ tay- bàn tay 300,000 180 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 900,000 181 Giày chỉnh hình 450,000 182 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 1,000,000 183 Nẹp đỡ cột sống cổ 450,000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA  NGOẠI KHOA 184 Cắt chỉ 40,000 185 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 55,000 186 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 75,000 187 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 100,000 188 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 110,000 189 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 155,000 190 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 180,000 191 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 45,000 192 Tháo bột khác 38,000 193 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 150,000 194 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 190,000 195 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 200,000 196 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm 220,000 197 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da 170,000 198 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 100,000 199 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 80,000 200 Cắt phymosis 180,000 201 Thắt các búi trĩ hậu môn 220,000 202 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 230,000 203 Nắn trật khớp vai (bột liền) 215,000 204 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 165,000 205 Nắn trật khớp háng (bột liền) 536,000 206 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 455,000 207 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 165,000 208 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 165,000 209 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 165,000 210 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 140,000 211 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 510,000 212 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 495,000 213 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2,000,000 214 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang) 900,000 215 Phẫu thuật tim loại Blalock (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo/ động mạch chủ nhân tạo) 4,500,000 216 Phẫu thuật cắt ống động mạch (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch) 4,500,000 217 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch) 4,500,000 218 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 4,500,000 219 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 5,000,000 220 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trongphẫu thuật phình tách động mạch) 6,000,000 221 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim …) (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo,  keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng) 7,000,000 222 Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo,  keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) 7,000,000 223 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …  (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) 7,000,000 224 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành  (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trongphẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) 7,000,000 225 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực / bụng/ cảnh)  (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy,động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng) 6,000,000 226 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn) 6,000,000 227 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch (chưa bao gồm thuốc gây mê,dây dẫn can thiệp, vi ống thông can thiệp, vòng xoắn kim loại maxtrix coil, hạt nút mạch, dù nút mạch, keo nút mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối) 1,800,000 228 Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm thuốc gây mê, Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter, Matrix Coils và vật liệu nút mạch khác) 1,800,000 229 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter, Matrix Coils và vật liệu nút mạch khác) 1,800,000 230 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro catheter dùng quả bóng/ ballon, Micro Guide wire can thiệp) 1,800,000 231 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) 1,500,000 232 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 3,000,000 233 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) 2,000,000 234 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường (chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường) 3,500,000 235 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ (chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm ) 3,500,000 236 Phẫu thuật vi phẫu u não thất (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo, dao siêu âm, ghim, ốc, vít ) 3,500,000 237 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa (chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít ) 4,500,000 238 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não (Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít ) 4,000,000 239 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 3,000,000 240 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 5,000,000 241 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,500,000 242 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,500,000 243 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3,500,000 244 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng (chưa bao gồm stent) 2,000,000 245 Nong đường mật qua nội soi tá tràng (chưa bao gồm Stent) 2,000,000 246 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 3,000,000 247 Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 1,200,000 248 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy ) 3,500,000 249 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 3,500,000 250 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) 3,500,000 251 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu) 2,500,000 252 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 3,000,000 253 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày (chưa bao gồm dao siêu âm) 2,000,000 254 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu) 2,000,000 255 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) 1,500,000 256 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2,000,000 257 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu) 2,500,000 258 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm) 2,500,000 259 Phẫu thuật nội soi cắt lách (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm) 3,000,000 260 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối  (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm) 3,000,000 261 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 2,000,000 262 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2,000,000 263 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP (chưa bao gồm stent) 2,000,000 264 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm thuốc gây mê, đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 2,500,000 265 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 2,500,000 266 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô) 3,500,000 267 Phẫu thuật nội soi cắt gan (chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô) 2,500,000 268 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác (chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô) 2,000,000 269 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 2,000,000 270 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối) 2,000,000 271 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 3,000,000 272 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2,000,000 273 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 2,000,000 274 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2,000,000 275 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 2,000,000 276 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 1,500,000 277 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3,000,000 278 Đo các chỉ số niệu động học 279 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 4,000,000 280 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa) 3,000,000 281 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa) 3,000,000 282 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo,ốc, khóa) 3,000,000 283 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị)(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa) 15,000,000 284 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3,000,000 285 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2,500,000 286 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3,000,000 287 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2,500,000 288 Phẫu thuật tạo hình khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa) 2,000,000 289 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản, ốc, khóa) 2,500,000 290 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa) 3,000,000 291 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa) 2,500,000 292 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân (chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít) 2,000,000 293 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại) 2,200,000 294 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại) 2,200,000 295 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 2,200,000 296 Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) 3,000,000 297 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 1,600,000 298 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 1,600,000 299 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương (chưa bao gồm thuốc gây mê) 1,200,000 300 Tạo hình khí-phế quản 10,000,000 301 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 3,000,000 302 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 1,200,000 303 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 3,000,000 304 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2,000,000 305 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000 306 Phẫu thuật làm vận động khớp gối (chưa bao gồm thuốc gây mê) 2,000,000 307 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000 SẢN PHỤ KHOA 308 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 3,000,000  TAI – MŨI – HỌNG 309 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 4,800,000 310 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) 6,000,000 311 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 11,000,000 312 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 5,000,000 313 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 5,500,000 314 Cắt u cuộn cảnh 5,500,000 315 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,000,000  RĂNG – HÀM – MẶT CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT 316 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1,800,000 317 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1,800,000 318 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) 2,200,000 319 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) 1,600,000 320 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) 2,000,000 321 Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) 1,850,000 322 Cắt u nang giáp móng 1,600,000 323 Cắt u nang cạnh cổ 1,600,000 324 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 1,300,000 325 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 1,500,000 326 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 1,600,000 327 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 1,500,000 XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG  XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH 328 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 14,000 329 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 30,000 330 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 32,000 331 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 18,000 332 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 16,000 333 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 55,000 334 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 25,000 335 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 10,000 336 Co cục máu đông 12,000 337 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 45,000 338 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 90,000 339 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 50,000 340 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) 125,000 341 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 35,000 342 Định lượng Ca++ máu 18,000 343 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 25,000 344 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 40,000 345 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 25,000 346 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol 27,000 347 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 30,000 348 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 85,000 349 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) 250,000 350 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 270,000 351 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 200,000 352 Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) 417,000 353 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 990,000 354 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 100,000 355 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 91,000 356 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 74,000 357 Pro-calcitonin        300,000 358 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)        380,000 359 Tacrolimus 650,000 360 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 25,000 361 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 40,000 362 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 60,000 363 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 60,000 364 Độ tập trung tiểu cầu 12,000 365 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30,000 366 Máu lắng (bằng máy tự động) 30,000 367 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 30,000 368 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 35,000 369 Thời gian thrombin (TT) 35,000 370 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 70,000 371 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 100,000 372 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 25,000 373 Nghiệm pháp von-Kaulla 45,000 374 Định lượng D- Dimer 220,000 375 Định lượng Protein S 220,000 376 Định lượng Protein C 220,000 377 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 180,000 378 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 180,000 379 Định lượng yếu tố von – Willebrand ( v- WF) 180,000 380 Định lượng anti Thrombin III 120,000 381 Định lượng yếu tố Heparin 180,000 382 Định lượng yếu tố kháng xa 220,000 383 Anti-HCV (ELISA) 100,000 384 Anti- HIV (ELISA) 90,000 385 HBsAg (nhanh) 60,000 386 Anti-HCV (nhanh) 60,000 387 Anti- HIV (nhanh) 60,000 388 Anti-HBs ( ELISA) 60,000 389 Anti-HBc IgG (ELISA) 60,000 390 Anti- HBc IgM  (ELISA) 95,000 391 Anti- HBe (ELISA) 80,000 392 HBeAg ( ELISA) 80,000 393 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 60,000 394 Anti- EBV IgG (ELISA) 125,000 395 Anti- EBV IgM (ELISA) 125,000 396 Anti- CMV IgG (ELISA) 125,000 397 Anti- CMV IgM (ELISA) 125,000 398 Định nhóm máu khó hệ ABO 180,000 399 Định nhóm máu A1 30,000 400 Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) 170,000 401 Sàng lọc kháng thể bất thường 80,000 402 Định danh kháng thể bất thường 1,100,000 XÉT NGHIỆM HOÁ SINH 403 Testosteron 85,000 404 HbA1C 94,000 405 CPK 25,000 406 A/G 35,000 407 Calci 12,000 408 Calci ion hoá 25,000 409 Phospho 15,000 410 CK-MB 35,000 411 LDH 25,000 412 Gama GT 18,000 413 Lipase 55,000 414 Khí máu 100,000 415 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60,000 416 TSH 55,000 417 Alpha FP (AFP) 85,000 418 PSA 85,000 419 CEA 80,000 420 Beta – HCG 80,000 421 Estradiol 75,000 422 LH 75,000 423 FSH 75,000 424 Prolactin 70,000 425 Progesteron 75,000 426 Homocysteine 135,000 427 Cyclosporine 300,000 428 PTH 220,000 429 CA 19-9 130,000 430 Digoxin 80,000 XÉT NGHIỆM VI SINH 431 Xét nghiệm tìm BK 25,000 432 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1,250,000 433 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật  ELISA (EBV-VCA IgG) 155,000 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU 434 Calci niệu 22,000 435 Phospho niệu 18,000 436 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 42,000 437 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 12,000 438 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 58,000 439  Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 20,000 440 Amylase niệu 38,000 XÉT NGHIỆM PHÂN 441 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân 32,000 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG 442 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 35,000 443 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 57,000 444 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 150,000 445 Kháng sinh đồ 160,000 446 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 200,000 447 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 200,000 448 TPHA định tính 35,000 449 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 38,000 XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: 450 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 85,000 XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ 451 Phản ứng Pandy 8,000 452 Rivalta 8,000 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: 453 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 205,000 454 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) 245,000 455 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 260,000 456 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 185,000 457 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 255,000 458 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 240,000 459 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 275,000 460 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 175,000 461 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 230,000 462 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 290,000 463 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . 340,000 464 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 230,000 465 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 105,000 466 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 170,000