Jet off là gì

English[edit]

Verb[edit]

jet off (third-person singular simple present jets off, present participle jetting off, simple past and past participle jetted off)

  1. (intransitive) To go by airplane to a destination.
  2. (intransitive) To depart hurriedly.
    • 2012 April 29, Nathan Rabin, “TV: Review: THE SIMPSONS (CLASSIC): “Treehouse of Horror III” (season 4, episode 5; originally aired 10/29/1992)”, in (Please provide the book title or journal name)‎[1]:

      “Clown Without Pity,” as the segment is called, opens with Homer forgetting Bart’s birthday and jetting off at the last minute (or rather considerably after the last minute) to pick him up a present.


Trang trước

Trang sau  


Cụm động từ Get off có 11 nghĩa:

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Trốn phạt

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- He GOT OFF on a technicality and left the court a free man. Anh ấy trốn phạt từng tí một và rời khỏi tòa như một người đàn ông tự do.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Rời tàu, xe

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- We GOT OFF the bus and walked to my house. Chúng tôi xuống xe buýt và đi bộ về nhà.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Kết thúc công việc

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- I like to GET OFF early on Friday. Tôi muốn kết thúc công việc sớm trước thứ 6.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Không được động, để yên đó

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- If he bothers you, just tell him where to GET OFF. Nếu anh ta làm phiền bạn, chỉ cần nói với anh ta chỗ không được động đến.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Bắt đầu một cuộc hành trình

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- We need to GET OFF early to avoid the rush hour traffic. Chúng ta cần khởi hành sớm thôi để tránh giờ cao điểm.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Ru một đứa trẻ ngủ

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- I can't GET the kids OFF because of the noise from next door. Tôi không thể ru lũ trẻ ngủ bởi tiếng ồn từ nhà hàng xóm.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Quan hệ tình dục

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- We GOT OFF last night. Chúng tôi đã quan hệ tối qua.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Bắn súng, nổ súng

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- She GOT OFF a few shots before she was arrested. Cô ấy bắn vài phát súng trước khi bị bắt.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Dừng nói chuyện điện thoại

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- Let me know when he GETS OFF the phone as I need to make a call. Hãy cho tôi biết khi nào anh ấy sẽ dừng nói chuyện điện thoại vì tôi cần gọi điện ngay bây giờ.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- I GOT three emails OFF before the meeting. Tôi gửi 3 cái mail trước giờ họp.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Nói hoặc viết thứ gì đó thú vị

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

- She GOT OFF some jokes at the start of her presentation. Cô ấy nói đùa trước khi bắt đầu bài thuyết trình.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get off trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Get about

  • Cụm động từ Get above

  • Cụm động từ Get across

  • Cụm động từ Get across to

  • Cụm động từ Get after

  • Cụm động từ Get ahead

  • Cụm động từ Get ahead of

  • Cụm động từ Get along

  • Cụm động từ Get along in

  • Cụm động từ Get along with

  • Cụm động từ Get around

  • Cụm động từ Get around to

  • Cụm động từ Get at

  • Cụm động từ Get away

  • Cụm động từ Get away from

  • Cụm động từ Get away with

  • Cụm động từ Get back

  • Cụm động từ Get back at

  • Cụm động từ Get back into

  • Cụm động từ Get back to

  • Cụm động từ Get back together

  • Cụm động từ Get behind

  • Cụm động từ Get behind with

  • Cụm động từ Get by

  • Cụm động từ Get by-on

  • Cụm động từ Get by with

  • Cụm động từ Get down

  • Cụm động từ Get down on

  • Cụm động từ Get down to

  • Cụm động từ Get in

  • Cụm động từ Get in on

  • Cụm động từ Get in with

  • Cụm động từ Get into

  • Cụm động từ Get it

  • Cụm động từ Get it off

  • Cụm động từ Get it off with

  • Cụm động từ Get it on

  • Cụm động từ Get it on with

  • Cụm động từ Get it together

  • Cụm động từ Get it up

  • Cụm động từ Get off

  • Cụm động từ Get off it

  • Cụm động từ Get off on

  • Cụm động từ Get off with

  • Cụm động từ Get on

  • Cụm động từ Get on at

  • Cụm động từ Get on for

  • Cụm động từ Get on to

  • Cụm động từ Get on with

  • Cụm động từ Get onto

  • Cụm động từ Get out

  • Cụm động từ Get out of

  • Cụm động từ Get over

  • Cụm động từ Get over with

  • Cụm động từ Get round

  • Cụm động từ Get through

  • Cụm động từ Get through to

  • Cụm động từ Get to

  • Cụm động từ Get together

  • Cụm động từ Get up

  • Cụm động từ Get up to


Trang trước

Trang sau  

g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Bài viết liên quan

  • 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất

  • 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất

  • 100 bài học Android tiếng Việt hay nhất

  • 247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất

  • 197 thẻ HTML cơ bản

  • 297 bài học PHP

  • 101 bài học C++ hay nhất

  • 97 bài tập C++ có giải hay nhất

  • 208 bài học Javascript có giải hay nhất