Đăng ký xét tuyển Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021

1. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021

-  Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực:

- Điểm trúng tuyển có điều kiện đối với phương thức xét tuyển riêng vào trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng năm 2021:

2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2020

* Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

* Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ:

* Xác nhận nhập học:

Bước 1: Tra cứu kết quả xét tuyển

Bước 2: Xác nhận nhập học tạm thời

Thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển tuyển sinh đại học 2020 phải xác nhận nhập học tạm thời trực tuyến tại địa chỉ: //tuyensinh2020.ufl.udn.vn/

Bước 3: Xác nhận nhập học chính thức

Thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển tuyển sinh đại học 2020 phải xác nhận nhập học chính thức bằng cách gửi Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 qua đường bưu điện đến địa chỉ: Phòng công tác sinh viên, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng, 131 Lương Nhữ Hộc, Phường Khê Trung, Quận Cẩm Khê, thành phố Đà Nẵng trước 17h ngày 5/9/2020

Bước 4: Kiểm tra việc đã hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học qua đường link: //ufl.udn.vn/vie/nhaphoc/

Nếu sinh viên cần hỗ trợ vui lòng liên hệ qua

  • Phòng Công tác Sinh viên
  • Số điện thoại: 02363.699.796
  • Email: hoặc liên hệ trực tiếp Thầy Nguyễn Hoài Nam qua tài khoản zalo: 0819116166 để được giải quyết.
     

* Thông tin tuyển sinh năm 2020:
- Chỉ tiêu: 1800 chỉ tiêu
-  Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ [dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020]
  •  Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2020.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
     

2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2019

Mã ngành ĐKXT

Tên Trường/ Tên Ngành

Điểm trúng tuyển ngành

7140231

Sư phạm tiếng Anh

23,63

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

16,54

7140234

Sư phạm tiếng Trung

22,54

7220201

Ngôn ngữ Anh

22,33

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao]

20

7220202

Ngôn ngữ Nga

18,13

7220203

Ngôn ngữ Pháp

19,28

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,34

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao]

22,05

7220209

Ngôn ngữ Nhật

22,86

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao]

21,56

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,58

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao]

22,06

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

20,3

7310601

Quốc tế học

20,25

7310601CLC

Quốc tế học [Chất lượng cao]

19,39

7310608

Đông Phương học

20,89


Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2018

Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2017 được nhận xét là không chênh lệch quá nhiều so với các năm trước. Ngành sư phạm tiếng anh với điểm chuẩn 28.75 điểm là ngành có điểm chuẩn cao nhất trong trường. Và điểm chuẩn thấp nhất 20.25 điểm là của ngành ngôn ngữ Nga. Vì thế với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia là 20.5 - 21 điểm thì các em có thể lựa chọn đăng ký vào ngành ngôn ngữ Nga hoặc ngành sư phạm tiếng trung quốc sẽ có khả năng trúng tuyển cao.

Khi tra cứu điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng, các thí sinh cần lưu ý đối chiếu đúng mã ngành, tên ngành. Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng dưới đây là điểm dành cho các thí sinh ở KV3. Nếu các thí sinh thuộc khu vực ưu tiên kế tiếp sẽ được giảm đi 0.5 điểm và nếu thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp, các em trừ đi 1 điểm là ra điểm trúng tuyển chính xác.

Cùng trong hệ thống các trường đại học Đà nẵng, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng với tất cả 34 mã ngành thuộc hệ đào tạo đại học và 15 mã ngành thuộc hệ liên thông. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2017 cao nhất là ngành công nghệ thông tin với 23.75 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây ngay khi có điểm chính thức từ trường.

Ngoài ra, các thí sinh có thể tham khảo Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2017 với các ngành, chỉ tiêu và điểm chi tiết như sau:

Nếu bạn đang tìm kiếm điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà nội, Điện lực, Nông Lâm Bắc Giang, bạn theo dõi:

- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Điện Lực
- Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Bắc Giang

Chúc bạn thành công trên con đường đã chọn

Mức Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sẽ được chúng tôi cập nhật chi tiết trong bài viết. Các em hãy theo dõi nhé.

Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Học phí Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng 2020 - 2021 Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2019, cao nhất 15.5 điểm Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Danang University of Foreign Language Studies [UFL]
  • Mã trường: DDF
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236. 3699335 – 0236. 3699321
  • Email:
  • Website: //ufl.udn.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/fanpage.ud.ufls/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 như sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 45
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 20
Sư phạm Tiếng Trung 7140234 20
Ngôn ngữ Anh 7220201
– Chuyên ngành Tiếng Anh 362
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại 41
– Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch 81
– Chuyên ngành Tiếng Anh truyền thông 80
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại điện tử 40
Ngôn ngữ Nga 7220202
– Chuyên ngành Tiếng Nga 40
– Chuyên ngành Tiếng Nga du lịch 40
Ngôn ngữ Pháp 7220203
– Chuyên ngành Tiếng Pháp 30
– Chuyên ngành Tiếng Pháp du lịch 30
– Chuyên ngành Tiếng Pháp truyền thông sự kiện 30
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
– Chuyên ngành Tiếng Trung 70
– Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại 35
– Chuyên ngành Tiếng Trung du lịch 35
Ngôn ngữ Nhật 7220209 75
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 75
Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 30
Quốc tế học 7310601 96
Đông phương học 7310608 40
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Ngôn ngữ Anh [CLC] 7220201CLC
– Chuyên ngành Tiếng Anh 180
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại 120
– Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch 30
Quốc tế học [CLC] 7310601CLC 30
Đông phương học [CLC] 7310608CLC 30
Ngôn ngữ Nhật [CLC] 7220209CLC 30
Ngôn ngữ Hàn Quốc [CLC] 7220210CLC 30
Ngôn ngữ Trung Quốc [CLC] 7220204CLC 30
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam [CLC] 7220101CLC 5

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022 bao gồm:

  • Khối D01 [Văn, Toán, tiếng Anh]
  • Khối D02 [Văn, Toán, tiếng Nga]
  • Khối D03 [Văn, Toán, tiếng Pháp]
  • Khối D04 [Văn, Toán, tiếng Trung]
  • Khối D06 [Văn, Toán, Tiếng Nhật]
  • Khối D09 [Toán, Sử, Tiếng Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
  • Khối D78 [Văn, KHXH, Tiếng Anh]
  • Khối D83 [Văn, KHXH, Tiếng Trung]
  • Khối D96 [Toán, KHXH, Anh]

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có], trong đó:

  • Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển tính là TB cộng của điểm TB môn học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Điều kiện xét học bạ

  • Các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 loại Giỏi
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [không nhân hệ số] thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
  • Các ngành có cùng môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển áp dụng tiêu chí phụ vớin các thí sinh bằng điểm là ưu tiên điểm môn ngoại ngữ.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Nguyên tắc xét tuyển

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có]
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Ngoại ngữ [các ngành ngoài sư phạm] và Bộ GDĐT [các ngành sư phạm], được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Các ngành có cùng môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển áp dụng tiêu chí phụ vớin các thí sinh bằng điểm là ưu tiên điểm môn ngoại ngữ.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGTPHCM tổ chức năm 2021

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét từ cap tới thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức.
  • Điểm sàn: 600 điểm
  • Yêu cầu điểm TB chung môn ngoại ngữ năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 6.5
  • Các ngành sư phạm: Yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

    Phương thức 5: Xét tuyển theo đề án riêng của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

Điều kiện xét tuyển

  • Ngành Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp, Sư phạm tiếng Trung: Học lực lớp 12 loại Giỏi.

Đối tượng xét tuyển

  • Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức các năm 2019, 2020, 2021.
  • Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 các năm 2019, 2020, 2021 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • Nhóm 3: Thí sinh người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài [được nước sở tại cho phép thự hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm TB chung các học kỳ cấp THPT[trừ học kỳ cuối năm THPT] từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm TB các học kỳ, HĐTS sẽ xem xét và quyết định.
  • Nhóm 4: Xét tuyển theo kết quả năng lực ngoại ngữ, tốt nghiệp THPT và đạt các điều kiện như sau:
Ngành dự tuyển Điều kiện
Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh VSTEP >= 7.0 / IELTS >= 6.0 / TOEFL iBT >= 60 điểm / Cambriidge test [FCE] >= 170 điểm
Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp DELF B1 / TCF >= 300 điểm
sư phạm tiếng trung, Ngôn ngữ Trung Quốc HSK cấp 3 / TOCFL cấp 3
Ngôn ngữ Nhật JLPT cấp N3
Các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Anh VSTEP >= 6.0 / IELTS >= 5.5 / TOEFL iBT >= 46 điểm / Cambriidge test [FCE] >= 160 điểm

+ Các ngành ngoài sư phạm có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau: Điểm từng môn còn lại [không phải môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp xét tuyển của trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đạt >= 6.0 điểm.

+ Môn học trong tổ hợp xét tuyển là TB cộng của điểm TB môn học năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

+ Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.

+ Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.

+ Đối với chứng chỉ VSTEP: Chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng tổ chức.

  • Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT, đạt học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 năm học 2020 – 2021.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/4 – 15/6/2021.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2021 là mức học phí theo quy định hiện hành: 285.000 đồng/tín chỉ.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Sư phạm Tiếng Anh 23.63 26.4 27.45
Sư phạm Tiếng Pháp 16.54 17.72 21.0
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 22.54 24.15 25.6
Ngôn ngữ Anh 22.33 23.64 25.58
Ngôn ngữ Nga 18.13 15.03 18.58
Ngôn ngữ Pháp 19.28 20.05 22.34
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.34 24.53 25.83
Ngôn ngữ Nhật 22.86 24.03 25.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.58 25.41 26.55
Ngôn ngữ Thái Lan 22.41 22.51
Quốc tế học 21.76 24.0
Đông phương học 20.89 21.58 23.91
Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh 20 22.05 24.44
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.05 23.49 25.45
Ngôn ngữ Nhật 21.56 23.88 24.8
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.06 24.39 25.83
Quốc tế học 19.39 21.04 23.44
Đông phương học 21.68

  • TAGS
  • đại học đà nẵng
  • đại học ngoại ngữ

Video liên quan