Chổi quét nhà tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi vừa nhận được công văn của Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử – Bộ Thông tin & truyền thông (TTTT) yêu cầu “dừng cung cấp dịch vụ mạng xã hội” để xin lại giấy phép mạng xã hội mới. Theo quy định của bộ TTTT, mọi trang web có sự trao đổi qua lại giữa các thành viên được gọi là mạng xã hội, và hoạt động diễn đàn của chúng ta thuộc diện quản lý của loại giấy phép này.

Chính vì thế, chúng tôi buộc phải dừng diễn đàn trong một thời gian tính từ ngày hôm nay: 25/08/2016. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để quay trở lại sớm nhất có thể, bằng cách này hay cách khác.

Các chương trình học vẫn diễn ra bình thường và mọi hỏi đáp của học viên sẽ được giáo viên và nhân viên hỗ trợ như thường lệ.

Chúng tôi rất lấy làm tiếc trong khi đang viết những lời này. Nó khiến cho trái tim của chúng tôi vỡ vụn!

Xin cảm ơn tất cả sự đóng góp của tất cả các thành viên HelloChao trong suốt thời gian qua và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong thời gian sớm nhất có thể.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho chổi quét trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng.

  • (@1: fr: guipon)
  • (@1: fr: guipon)
  • (@1: fr: guipon)

Và vài cái chổi quét sơn.

And a couple of paintbrushes.

Giống như một cây chổi quét hết dấu chân họ.

Like a broom to their footprints.

Chổi quét là kim loại, kim loại quý hoặc carbon trong xây dựng.

Brushes are either metal, precious metal or carbon in construction.

Các động cơ điện sử dụng chổi quét cũng có thể sản sinh ôzôn do sự đánh lửa lặp lại bên trong khối.

Electric motors using brushes can generate ozone from repeated sparking inside the unit.

Giai đoạn đề cập đến mối quan hệ vị trí giữa đường trung tâm của mỗi nam châm có cực và vị trí chuyển đổi của các bộ phận chuyển mạch và chổi quét.

Phase refers to positional relations between the center line of each polar magnet and the switching position of commutator segments and brushes.

Thử thách phụ Tại Paseo Templeman, các đội mang theo các dụng cụ sơn (4 thùng sơn, chổi quét sơn và một chiếc thang) và đi tìm một nhóm thợ sơn ở cạnh ngôi nhà có cùng màu sơn với thùng sơn họ mang theo.

At Paseo Templeman, teams picked up painting supplies (4 paint cans, paint brushes, and a ladder) and had to find a group of house painters next to a house matching the color of their paint.

So với rôto lồng sóc, động cơ rotor dây quấn rất tốn kém và yêu cầu bảo dưỡng các vành trượt và chổi quét, nhưng chúng là dạng chuẩn để điều khiển tốc độ thay đổi trước khi các thiết bị điện tử nhỏ gọn ra đời.

Compared to squirrel cage rotors, wound rotor motors are expensive and require maintenance of the slip rings and brushes, but they were the standard form for variable speed control before the advent of compact power electronic devices.

Của nó, nếu một số người keo cú của một biển đội trưởng các đơn đặt hàng để có được một cây chổi và quét xuống sàn?

What of it, if some old hunks of a sea - captain orders me to get a broom and sweep down the decks?

Sẽ bị ‘chổi hủy-diệt quét đi’

To Be ‘Swept With the Broom of Annihilation’

Khi anh ta quét bằng chổi rồi nó bay tung tóe lên sau đó thì chui vào phổi anh ta.

Which he'd aerosolize with the broom, then right into his lungs.

Ta sẽ làm cho đất nó thuộc về con nhím, biến ra ao nước; và ta sẽ dùng chổi hủy-diệt mà quét nó”.

And I will make her a possession of porcupines and reedy pools of water, and I will sweep her with the broom of annihilation.”

Làn sóng Sự thật bắt đầu từ hơn bốn mươi năm trước, vẫn đang tiếp tục dâng lên cho đến khi tràn khắp trái đất; còn những kẻ chống đối thì giống như đang ra sức dùng chổi để quét làn sóng ấy xuống đại dương hùng mạnh”.

The tide of Truth, which began more than forty years ago, is still steadily rising and will continue to rise until it fills the whole earth; and its opponents might as well try to sweep back with an ordinary broom the waves of a mighty ocean as to prevent the Truth from spreading throughout the earth.”

Cô ấy quét phòng bằng cây chổi.

She sweeps the room with a broom.

Đang quét nhà thì dùng chổi.

If she's sweeping, it's a broom stick

Sao chổi Haley cuối cùng quét qua Trái Đất vào tháng 4 năm 1759, khiến mọi người chú ý và lo lắng, nhưng không có trận lũ nào hết.

Halley's Comet finally passed the earth in April 1759, and caused enormous public attention and anxiety, but no floods.

Bởi vì cây chổi vốn miễn phí và việc quét dọn cũng miễn phí.

Because the broom was free and sweeping was free.

Tuy nhiên, vào thế kỷ thứ tám TCN, trước khi Ba-by-lôn đạt đến thời phồn vinh nhất, thì nhà tiên tri Ê-sai báo trước rằng Ba-by-lôn sẽ bị ‘chổi hủy-diệt quét đi’ (Ê-sai 13:19; 14:22, 23).

Nevertheless, in the eighth century B.C.E., before Babylon rose to the height of its glory, the prophet Isaiah foretold that Babylon would be ‘swept with the broom of annihilation.’

23 Ta sẽ làm cho đất nó athuộc về con nhím và thành những ao nước; và ta sẽ dùng chổi hủy diệt mà quét nó, lời Chúa Muôn Quân phán vậy.

23 I will also make it a apossession for the bittern, and pools of water; and I will sweep it with the besom of destruction, saith the Lord of Hosts.

Việc sử dụng các nhánh của những cây này để quét đã tạo ra thuật ngữ chổi cho các công cụ quét trong thế kỷ 15, dần dần thay thế tiếng Anh cổ ambema (tồn tại dưới dạng phương ngữ hoặc arch cổ ambom ). ]

Use of the branches of these plants for sweeping gave rise to the term broom for sweeping tools in the 15th century, gradually replacing Old English besema (which survives as dialectal or archaic besom).

Đức Giê-hô-va đã quét sạch Ba-by-lôn “bằng chổi của sự tiêu diệt”.—Ê-sai 14:22, 23.

Jehovah swept Babylon “with the broom of annihilation [or, destruction].” —Isaiah 14:22, 23.

23 Đức Giê-hô-va vạn quân phán: “Ta sẽ làm cho nó thành đất của nhím và vùng đầm lầy, sẽ quét nó bằng chổi của sự tiêu diệt”. +

23 “And I will make her a possession of porcupines and a region of marshes, and I will sweep her with the broom of annihilation,”+ declares Jehovah of armies.

Chẳng hạn, nếu bạn đang quét nhà, hãy đưa con một cây chổi.

For example, if you are doing chores, have him help you.

"Trận lũ lớn" dành cho nhà vua không phải là cuộc cách mạng, mà là sự kiện Sao chổi Halley, được cho là sẽ quét qua Trái Đất năm 1757, sao chổi bị cho là nguyên nhân gây ra trận lũ lụt theo mô tả trong Kinh Thánh, và người ta tiên đoán về một trận lũ lớn khi nó đi qua.

The "Deluge" the King referred to was not a revolution, but the arrival of Halley's Comet, which was predicted to pass by the earth in 1757, and which was commonly blamed for having caused the flood described in the Bible, with predictions of a new deluge when it returned.

Địa điểm của thành Ba-by-lôn xưa—khoảng 80 kilômét phía nam Baghdad, Iraq—hiện nay không có ai ở là bằng chứng cho thấy những gì Đức Giê-hô-va nói qua tiên tri Ê-sai đã được ứng nghiệm: “Ta sẽ dùng chổi hủy-diệt mà quét nó”.—Ê-sai 14:22, 23.

The uninhabited site of ancient Babylon —about 50 miles (80 km) south of Baghdad, Iraq— is proof that what Jehovah spoke through Isaiah has been fulfilled: “I will sweep her with the broom of annihilation.” —Isaiah 14:22, 23.