Cho nghĩa là gì
Chổ hay chỗ (tại chỗ/tại chổ chổ ở/chỗ ở chỗ ngồi/chổ ngồi chỗ nào/chổ nào chổ dựa/chỗ dựa chổ trống hay chỗ trống chổ làm hay chỗ làm). Cách dùng như thế nào cho đúng chính tả! Show Chổ hay chỗChỗ là 1 danh từ dùng để chỉ một khoảng không gian có thể xác định được quan sát được như chỗ ở, cư trú, trú ngụ,. Như vậy chỗ là từ đúng chính tả được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Tại chổ hay tại chỗTại chỗ là từ đúng chính tả, được sử dụng phổ biến trong đọc viết, Tại chổ là từ hoàn toàn sai chính tả, không có trong bộ từ điển tiếng việt Một số ví dụ về cách sử dụng tại chỗ hay tại chỗ:
Chổ ở hay chỗ ởChỗ ở là từ đúng chính tả. Trong từ điển tiếng việt Chổ ở không có nên không được công nhận. Một số ví dụ về cách sử dụng chổ ở hay chỗ ở:
Chổ ngồi hay chỗ ngồiChỗ ngồi là đúng chính tả. Chổ ngồi là cách dùng từ sai chính tả Một số ví dụ về cách sử dụng chổ ngồi hay chỗ ngồi:
Chổ nào hay chỗ nàoChỗ nào là đúng chính tả. Chổ nào là sai trong chính tả (chổ nào không có trong từ điển tiếng việt) Chỗ nào thường được dùng trong các câu hỏi, câu nghi vấn thắc mắc cần giải đáp về vấn đề nào đó Một số ví dụ về cách sử dụng chổ nào hay chỗ nào:
Chổ dựa hay chỗ dựaChỗ dựa là một danh từ dùng để chỉ điểm tựa có thể dựa vào được như dựa vào bàn ghế, ngoài ra chỗ dựa còn có nghĩa khác về mặt tinh thần như: chỗ dựa tinh thần, chỗ dựa cho gia đình, chỗ dựa vững chắc, Như vậy chỗ dựa là đúng chính tả. Chổ dựa sai chính tả (từ này không có trong từ điển tiếng việt) Một số ví dụ về cách sử dụng chổ dựa hay chỗ dựa:
Chổ này hay chỗ nàyTương tự các ví dụ đã phân tích ở trên, chỗ này là đúng. Còn chổ này là sai chính tả. Một số ví dụ về cách sử dụng chỗ này hay chổ này:
Chổ trống hay chỗ trốngChổ trống là sai (không có trong từ điển). Chỗ trống là đúng chính tả tiếng việt Một số ví dụ về cách sử dụng chỗ trống hay chổ trống:
Chỗ làm hay chổ làmChỗ làm là đúng chính tả. Chổ làm là sai chính tả tiếng việt Một số ví dụ về cách sử dụng chỗ làm hay chổ làm:
Xem thêm
Chia sẻ |